Chương trình N3: Bài 20:Một số cấu trúc với ~こと

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Động từ (23 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ということだ:(1) nghe nói; (2) nghĩa là

Cấu trúc ~ことはない:không cần/ (không) việc gì phải

Cấu trúc ~こと:phải/ không được

Cấu trúc~ないことはない/~ないこともない:không phải là không

– Hán tự:  告 利 割 倍 値 商 支 払

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu và nói được với những mẫu ngữ pháp mới học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1おれるが折れるchiếtbị gãy 
2おるを折るchiếtlàm gãy 
3やぶれるが破れるphábị rách 
4やぶるを破るpháxé rách 
5まがるが曲がるkhúcgập, cong, cua (rẽ) 
6まげるを曲げるkhúcbẻ, uốn 
7はずれるが外れるngoạibị rời ra 
8はずすを外すngoạitách ra 
9ゆれるが揺れるdaobị rung 
10ゆらすを揺らすdaorung lắc, đung đưa 
11ながれるが流れるlưuchảy 
12ながすを流すlưucho chảy 
13ぬれるが濡れるnhubị ướt 
14ぬらすを濡らすnhulàm ướt 
15まよう が迷うlạc đường 
16なやむ が悩むnãobăn khoăn, phân vân 
17あわてる が慌てるhoảngvội vàng 
18さめるが覚めるgiácthức dậy 
19さますを覚ますgiácmở mắt, tỉnh 
20ねむる が眠るmiênngủ※3
21いのる を祈るcầu, khấn 
22いわう を祝うchúcchúc mừng, ăn mừng 
23かんじる を感じるcảmcảm thấy 
※3:(寝る): đi ngủ, hành động lên giường nằm (có thể chưa ngủ, còn làm việc khác)
(眠る): hành động ngủ 

II. NGỮ PHÁP

1.~ということだ

(1)Nghe nói

  • Nghĩa:      nghe nói là
  • Giải thích: Nói lại những điều, thông tin đã nghe từ người khác, hoặc tường thuật lại lời nói của ai đó. Có thể sử dụng 『~とのことだ』. Tương đương với cấu trúc 『~そうだ (nghe nói)』
  • Cấu trúc:         普通体 + ~ということだ/~とのことだ

Ví dụ:

・山田さんは近く会社をやめて留学するということだ。(Nghe nói là anh Yamada sắp nghỉ công ty để đi du học.)

・社長は少し遅れるので、会議を始めておいてくれとのことでした。(Nghe Giám đốc nói là ông ấy có việc đến trễ một chút nên hãy tiến hành cuộc họp trước đi.)

(2)Giải thích tình huống

  • Nghĩa:     nghĩa là
  • Giải thích: Dùng để giải thích một tình huống nào đó. Sử dụng với cấu trúc 『XということはYだ/ということだ。』. X: tình huống mà người nghe cũng biết đến, Y: phán đoán, dự đoán rút ra từ tình huống đó, như là kết luận. Trong văn nói thường dùng 『~んです』.
  • Cấu trúc:         …ということは + …ということだ/だ/んです

Ví dụ:

・車が一台しかないということは私たちのうちだれかバスで行かなければならないということだ

(Chỉ có 1 chiếc ô tô thôi, nghĩa là ai đó trong chúng ta phải đi bằng xe buýt.)

・A:来年はうるう(どし)ですね。(Năm sau là năm nhuận nhỉ.)

 B:ということは、2月は29日まであるんですね。(Nghĩa là, tháng 2 sẽ có đến 29 ngày.)

2.~ことはない

  • Nghĩa:     không cần/ (không) việc gì phải
  • Giải thích: Diễn đạt sự không cần thiết phải làm một điều gì đó. Thường dùng để khích lệ hoặc khuyến cáo ai đó.
  • Cấu trúc:         Vる + ことはない

Ví dụ: こまったことがあったらいつでも私に言ってね。ひとりでなやむことはないのよ。

(Lúc nào gặp khó khăn, cứ cho tôi biết nhé. Không việc gì phải lo nghĩ một mình.)

3.~こと

  • Nghĩa:     phải/ không được
  • Giải thích: Đứng ở cuối câu, dùng để thể hiện mệnh lệnh hay ý muốn của người nói về việc phải làm. Là cách truyền đtạ các quy tắc, chỉ thị cần tuân thủ. Thường được viết trong văn bản.
  • Cấu trúc:         Vる/Vない + こと(とする)

Ví dụ:

・休むときは、かならず学校に連絡すること。(Khi nào nghỉ nhất định phải báo với nhà trường.)

・体育館には土足(どそく)ではいらないこと。(Không được đi giày, dép vào phòng tập.)

4.~ないことはない/~ないこともない

  • Nghĩa:     không phải là không
  • Giải thích:       (1) Phủ định hoàn toàn “hoàn toàn không có chuyện như thế”

                         (2) Phủ định một phần “tuy một mặt thì như thế, nhưng không phải 100%”.

                             Có thể thay thế bằng 『~ないこともない』.

                             注)言えなくもない(cũng không phải là không thể nói)、気がしなくもない (cũng không phải là không thấy thế)

  • Cấu trúc:         Vない + ことはない/こともない

Ví dụ:

(1) A:とても明日までには終わりそうにないんですけど… (Chắc có lẽ là không thể làm xong trước ngày mai.)

     B:いや、やるきであればできないことはありませんよ。(Không đâu, nếu quyết làm thì thế nào cũng làm xong.)

(2) この会社は社長一人の意見で動いていると言えないこともない。(Cũng không phải là không thể nói rằng (→cũng có thể nói rằng) cả công ty này hoạt động theo ý kiến của một mình giám đốc.)

Tổng kết: Viết 5 câu ví dụ cho 5 mẫu ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: つ.げる
音: コク
CÁO牛 NGƯU 口 KHẨU
 広告こうこく【スル】QUẢNG CÁOQuảng cáo
2訓: き.く 音: リLỢI禾 HÒA 刂 ĐAO
 便利べんりTIỆN LỢITiện lợi
 利用りよう【スル】LỢI DỤNGTận dụng, sử dụng
3訓: わ.る、わ.れる、さく、わり、わ.り
音: カツ
CÁT害 HẠI, HẠT 刂 ĐAO
 割るわるCÁTChia ra, cắt ra (tha động từ)
 割合わりあいCÁT HỢPTỷ lệ
 割れるわれるCÁTChia ra, cắt ra (tự động từ)
 割引わりびき【スル】CÁT DẪNChiết khấu
4: バイBỘI亻 NHÂN
 ~倍ばいBỘI(mấy) lần
 ばいBỘIgấp 2 lần
5訓: ね、あたい
音: 千
TRỊ亻 NHÂN 直 TRỰC
 値段ねだんTRỊ ĐOẠNGiá cả
 値上げねあげ【スル】TRỊ THƯỢNGNâng giá
 値下げねさげ【スル】TRỊ HẠGiảm giá
6訓: あきな.う
音: ショウ
THƯƠNG立 LẬP
 商品しょうてんTHƯƠNG PHẨMSản phẩm
 商店しょうてんTHƯƠNG ĐIẾMCửa hàng
7訓: ささ.える、つか.える、か.う
音: シ
CHI十 THẬP 又 HỰU
 支店してんCHI ĐIẾMCửa hàng chi nhánh
 本店ほんてんBẢN ĐIẾMtrụ sở chính
 支社ししゃCHI XÃChi nhánh công ty
 本社ほんしゃBẢN XÃTổng công ty
8訓: はら.う、-はら.い、-ばら.い
音: フツ
PHẤT扌 THỦ 厶 KHƯ
 払うはらうPHẤTTrả
 支払いしはらいCHI PHẤTChi trả

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *