- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Động từ (23 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ということだ:(1) nghe nói; (2) nghĩa là
Cấu trúc ~ことはない:không cần/ (không) việc gì phải
Cấu trúc ~こと:phải/ không được
Cấu trúc~ないことはない/~ないこともない:không phải là không
– Hán tự: 告 利 割 倍 値 商 支 払
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu và nói được với những mẫu ngữ pháp mới học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | おれる | 自 | が折れる | chiết | bị gãy | |
2 | おる | 他 | を折る | chiết | làm gãy | |
3 | やぶれる | 自 | が破れる | phá | bị rách | |
4 | やぶる | 他 | を破る | phá | xé rách | |
5 | まがる | 自 | が曲がる | khúc | gập, cong, cua (rẽ) | |
6 | まげる | 他 | を曲げる | khúc | bẻ, uốn | |
7 | はずれる | 自 | が外れる | ngoại | bị rời ra | |
8 | はずす | 他 | を外す | ngoại | tách ra | |
9 | ゆれる | 自 | が揺れる | dao | bị rung | |
10 | ゆらす | 他 | を揺らす | dao | rung lắc, đung đưa | |
11 | ながれる | 自 | が流れる | lưu | chảy | |
12 | ながす | 他 | を流す | lưu | cho chảy | |
13 | ぬれる | 自 | が濡れる | nhu | bị ướt | |
14 | ぬらす | 他 | を濡らす | nhu | làm ướt | |
15 | まよう | が迷う | mê | lạc đường | ||
16 | なやむ | が悩む | não | băn khoăn, phân vân | ||
17 | あわてる | が慌てる | hoảng | vội vàng | ||
18 | さめる | 自 | が覚める | giác | thức dậy | |
19 | さます | 他 | を覚ます | giác | mở mắt, tỉnh | |
20 | ねむる | が眠る | miên | ngủ | ※3 | |
21 | いのる | を祈る | kì | cầu, khấn | ||
22 | いわう | を祝う | chúc | chúc mừng, ăn mừng | ||
23 | かんじる | を感じる | cảm | cảm thấy |
(眠る): hành động ngủ
II. NGỮ PHÁP
1.~ということだ
(1)Nghe nói
- Nghĩa: nghe nói là
- Giải thích: Nói lại những điều, thông tin đã nghe từ người khác, hoặc tường thuật lại lời nói của ai đó. Có thể sử dụng 『~とのことだ』. Tương đương với cấu trúc 『~そうだ (nghe nói)』
- Cấu trúc: 普通体 + ~ということだ/~とのことだ
Ví dụ:
・山田さんは近く会社をやめて留学するということだ。(Nghe nói là anh Yamada sắp nghỉ công ty để đi du học.)
・社長は少し遅れるので、会議を始めておいてくれとのことでした。(Nghe Giám đốc nói là ông ấy có việc đến trễ một chút nên hãy tiến hành cuộc họp trước đi.)
(2)Giải thích tình huống
- Nghĩa: nghĩa là
- Giải thích: Dùng để giải thích một tình huống nào đó. Sử dụng với cấu trúc 『XということはYだ/ということだ。』. X: tình huống mà người nghe cũng biết đến, Y: phán đoán, dự đoán rút ra từ tình huống đó, như là kết luận. Trong văn nói thường dùng 『~んです』.
- Cấu trúc: …ということは + …ということだ/だ/んです。
Ví dụ:
・車が一台しかないということは私たちのうちだれかバスで行かなければならないということだ。
(Chỉ có 1 chiếc ô tô thôi, nghĩa là ai đó trong chúng ta phải đi bằng xe buýt.)
・A:来年はうるう年ですね。(Năm sau là năm nhuận nhỉ.)
B:ということは、2月は29日まであるんですね。(Nghĩa là, tháng 2 sẽ có đến 29 ngày.)
2.~ことはない
- Nghĩa: không cần/ (không) việc gì phải
- Giải thích: Diễn đạt sự không cần thiết phải làm một điều gì đó. Thường dùng để khích lệ hoặc khuyến cáo ai đó.
- Cấu trúc: Vる + ことはない
Ví dụ: こまったことがあったらいつでも私に言ってね。ひとりでなやむことはないのよ。
(Lúc nào gặp khó khăn, cứ cho tôi biết nhé. Không việc gì phải lo nghĩ một mình.)
3.~こと
- Nghĩa: phải/ không được
- Giải thích: Đứng ở cuối câu, dùng để thể hiện mệnh lệnh hay ý muốn của người nói về việc phải làm. Là cách truyền đtạ các quy tắc, chỉ thị cần tuân thủ. Thường được viết trong văn bản.
- Cấu trúc: Vる/Vない + こと(とする)。
Ví dụ:
・休むときは、かならず学校に連絡すること。(Khi nào nghỉ nhất định phải báo với nhà trường.)
・体育館には土足ではいらないこと。(Không được đi giày, dép vào phòng tập.)
4.~ないことはない/~ないこともない
- Nghĩa: không phải là không
- Giải thích: (1) Phủ định hoàn toàn “hoàn toàn không có chuyện như thế”
(2) Phủ định một phần “tuy một mặt thì như thế, nhưng không phải 100%”.
Có thể thay thế bằng 『~ないこともない』.
注)言えなくもない(cũng không phải là không thể nói)、気がしなくもない (cũng không phải là không thấy thế)
- Cấu trúc: Vない + ことはない/こともない
Ví dụ:
(1) A:とても明日までには終わりそうにないんですけど… (Chắc có lẽ là không thể làm xong trước ngày mai.)
B:いや、やるきであればできないことはありませんよ。(Không đâu, nếu quyết làm thì thế nào cũng làm xong.)
(2) この会社は社長一人の意見で動いていると言えないこともない。(Cũng không phải là không thể nói rằng (→cũng có thể nói rằng) cả công ty này hoạt động theo ý kiến của một mình giám đốc.)
Tổng kết: Viết 5 câu ví dụ cho 5 mẫu ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 告 | 訓: つ.げる 音: コク | CÁO | 牛 NGƯU 口 KHẨU |
広告 | こうこく【スル】 | QUẢNG CÁO | Quảng cáo | |
2 | 利 | 訓: き.く 音: リ | LỢI | 禾 HÒA 刂 ĐAO |
便利 | べんり | TIỆN LỢI | Tiện lợi | |
利用 | りよう【スル】 | LỢI DỤNG | Tận dụng, sử dụng | |
3 | 割 | 訓: わ.る、わ.れる、さく、わり、わ.り 音: カツ | CÁT | 害 HẠI, HẠT 刂 ĐAO |
割る | わる | CÁT | Chia ra, cắt ra (tha động từ) | |
割合 | わりあい | CÁT HỢP | Tỷ lệ | |
割れる | われる | CÁT | Chia ra, cắt ra (tự động từ) | |
割引 | わりびき【スル】 | CÁT DẪN | Chiết khấu | |
4 | 倍 | 音: バイ | BỘI | 亻 NHÂN |
~倍 | ばい | BỘI | (mấy) lần | |
倍 | ばい | BỘI | gấp 2 lần | |
5 | 値 | 訓: ね、あたい 音: 千 | TRỊ | 亻 NHÂN 直 TRỰC |
値段 | ねだん | TRỊ ĐOẠN | Giá cả | |
値上げ | ねあげ【スル】 | TRỊ THƯỢNG | Nâng giá | |
値下げ | ねさげ【スル】 | TRỊ HẠ | Giảm giá | |
6 | 商 | 訓: あきな.う 音: ショウ | THƯƠNG | 立 LẬP |
商品 | しょうてん | THƯƠNG PHẨM | Sản phẩm | |
商店 | しょうてん | THƯƠNG ĐIẾM | Cửa hàng | |
7 | 支 | 訓: ささ.える、つか.える、か.う 音: シ | CHI | 十 THẬP 又 HỰU |
支店 | してん | CHI ĐIẾM | Cửa hàng chi nhánh | |
本店 | ほんてん | BẢN ĐIẾM | trụ sở chính | |
支社 | ししゃ | CHI XÃ | Chi nhánh công ty | |
本社 | ほんしゃ | BẢN XÃ | Tổng công ty | |
8 | 払 | 訓: はら.う、-はら.い、-ばら.い 音: フツ | PHẤT | 扌 THỦ 厶 KHƯ |
払う | はらう | PHẤT | Trả | |
支払い | しはらい | CHI PHẤT | Chi trả |
Bài viết liên quan: