Chương trình N3: Bài 11: Cấu trúc tường thuật~って

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tính từ (26 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~たびに:cứ mỗi lần … lại

Cấu trúc たとえ~ても:dù … đến đâu/ dù cho có… đi nữa

Cấu trúc ~って:nghe đồn/ nghe nói …

– Hán tự:  受 付 科 鼻 婦 形 骨 折

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu nhuần nhuyễn với ngữ pháp ~たびに và ~って

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1しあわせ幸せhạnhhạnh phúc
2とくい得意đắc, ýmạnh, giỏi
3にがて苦手khổ, thủyếu, kém
4ねっしん熱心nhiệt, tâmnhiệt tình
5むちゅう夢中mộng, trungchú tâm
6たいくつ退屈thoái, quậtchán
7けんこう健康kiện, khangkhỏe khoắn
8くるしい 苦しいkhổcực khổ
9へいき平気bình, khíbình thản
10くやしい 悔しいhốitiếc nuối, cay cú
11うらやましい   ghen tị
12かゆい   ngứa
13おとなしい   trầm lặng, trầm tính
14がまんづよい 我慢強いngã, mạn, cườnggiỏi chịu đựng
15しょうじき正直chính, trựctrung thực
16けち  keo kiệt, kẹt xỉ
17わがまま  ích kỉ
18せっきょくてき積極的tích, cực, đíchtích cực
19しょうきょくてき消極的tiêu, cực, đíchtiêu cực
20まんぞく満足mãn, túcthỏa mãn
21ふまん不満bất, mãnbất mãn
22ふあん不安bất, anbất an
23たいへん大変đại, biếntồi tệ, vất vả
24むり無理vô, lýquá khả năng
25ふちゅうい不注意bất, chú, ýkhông chú ý
26らくlạcthoải mái

II. NGỮ PHÁP

1.~たびに

  • Nghĩa:     cứ mỗi lần … lại
  • Giải thích: Cứ mỗi lần có một tình huống nhất định nào đó xảy ra, thì luôn…

Cấu trúc:         N+の  + たびに

                        Vる     + たびに

Ví dụ: 山に行くたびに雨に降られる。(Cứ mỗi lần leo núi là tôi lại bị gặp mưa.)

2.たとえ~ても

  • Nghĩa:     dù … đến đâu/ dù cho có… đi nữa
  • Giải thích: dùng trong trường hợp dù với một điều kiện (giả định) mạnh mẽ tới đâu kết quả của sự việc vẫn không bị ảnh hưởng. Giống với cấu trúc いくら~ても
  • Cấu trúc:  たとえ + Vても・Aくても・Nでも・Naでも

Ví dụ: たとえどんなところに住んでも、家族がいればいい。(Nếu có gia đình ở bên cạnh, thì dù có sống ở đâu đi nữa cũng không sao.)

3.~って

  • Nghĩa:     nghe đồn/ nghe nói …
  • Giải thích: Diễn đạt thông tin mà mình nghe được từ người khác, nguồn khác. Dùng trong hội thoại thân mật, không phân biệt nam nữ. Trường hợp trang trọng thì dùng 『~そうだ』『~らしい』

注)Cách nói 『~です+って』 chủ yếu là nữ sử dụng.

  • Cấu trúc:   普通体 + って

Ví dụ: A:天気予報、なんて言ってた?(Dự báo thời tiết nói gì?)

            B:晴れるって。それに、厚いって。(Nghe nói là trời nắng. Thêm vào đó, nghe nói sẽ nóng nữa.)

Tổng kết: Đặt câu với ~って và thay thế bằng ~そうだ・~らしい

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: う-ける、う-かる
音: ジュ
THỤ又 HỰU
 受信じゅしん【スル】THỤ TÍNNhận (tin, email…)
 受験じゅけん【スル】THỤ NGHIỆMTham dự thi
 受けるうけるTHỤNhận
2訓: つ-ける、つ-く、つ-き
音: フ
PHÓ亻 NHÂN 寸 THỐN
 付けるつけるPHÓGắn lên, đính lên (tha động từ)
 片付けるかたづけるPHIẾN PHÓDọn dẹp
 受付うけつけ【スル】THỤ PHÓTiếp tân
 付くつくPHÓDính (tự động từ)
3: KHOA禾 HÒA 斗 ĐẤU, ĐẨU
 科学かがくKHOA HỌCKhoa học
 外科げかNGOẠI KHOANgoại khoa
 内科ないかNỘI KHOANội khoa
 教科書きょうかしょGIÁO KHOA THƯsách giáo khoa
4訓: はな
音: ビ
TỴ自 TỰ 畀 TÝ
 耳鼻科じびかNHĨ TỴ KHOAKhoa tai mũi họng
 はなTỴMũi
5訓: よめ
音: フ
PHỤ女 NỮ, NỨ, NHỮ 帚 TRỬU, CHỬU
 婦人ふじんPHỤ NHÂNPhụ nữ
 産婦人科さんふじんかSẢN PHỤ NHÂN KHOAKhoa sản phụ
 主婦しゅふCHỦ PHỤVợ
6訓: かたち、かた、-がた、なり
音: ケイ、ギョウ
HÌNH彡 SAM, TIỆM
 形式けいしきHÌNH THỨCHình thức
 図形ずけいĐỒ HÌNHĐồ thị, đồ hình, hình vẽ
 整形外科せいけいげかCHỈNH HÌNH NGOẠIKhoa chỉnh hình
 人形にんぎょうNHÂN HÌNHBúp bê
 かたちHÌNHHình dạng
7訓: ほね
音: コツ
CỐT月 NGUYỆT
 骨折こっせつ【スル】CỐT CHIẾTGãy xương
 ほねCỐTXương
8訓: お-る、お-れる、お-り、おり
音: セツ
CHIẾT扌 THỦ 斤 CÂN, CẤN
 右折うせつ【スル】HỮU CHIẾTRẽ phải
 左折させつ【スル】TẢ CHIẾTRẽ trái
 折るおるCHIẾTBẻ, gấp (tha động từ)
 折り紙おりがみCHIẾT CHỈMôn gấp giấy
 折れるおれるCHIẾTBị bẻ, gấp (tự động từ)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *