- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các Tính từ và các từ vựng và mẫu câu liên quan đến cuộc đối thoại hang ngày.
– Ngữ pháp:
+ Phân biệt tính từ い (Aイ) và tính từ な ( Aナ )
+ Hỏi về tính chất của sự vật, sự việc
+ Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
+ そして: kết nối câu và tính từ mang ý nghĩa tương đồng
+ が: nối 2 mệnh đề mang ý nghĩa trái ngược.
– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết về các tính từ い (Aイ) và tính từ な (Aナ) và cách hỏi tính chất của sự vật, sự việc
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
ハンサム[な] | Đẹp trai | Hansamu | |
きれい[な] | 綺麗[な] | Đẹp, sạch | Kirei |
しずか[な] | 静か[な] | Yên tĩnh | Shizuka |
にぎやか[な] | 賑やか[な] | Náo nhiệt | Nigiyaka |
ゆうめい[な] | 有名[な] | Nổi tiếng | Yuumei |
しんせつ[な] | 親切[な] | Tốt bụng, thân thiện | Shinsetsu |
げんき[な] | 元気[な] | Khỏe | Genki |
ひま[な] | 暇[な] | Rảnh rỗi | Hima |
べんり[な] | 便利[な] | Tiện lợi | Benri |
すてき[な] | Đẹp, hay, tuyệt vời | Suteki | |
おおきい | 大きい | Lớn, to | Ookii |
ちいさい | 小さい | Bé, nhỏ | Chiisai |
あたらしい | 新しい | Mới | Atarashii |
ふるい | 古い | Cũ | Furui |
いい(よい) | 良い | Tốt | Ii (yoi) |
わるい | 悪い | Xấu | Warui |
あつい | 暑い、熱い | Nóng | Atsui |
さむい | 寒い | Lạnh, rét (dùng cho thời tiết) | Samui |
つめたい | 冷たい | Lạnh, buốt (dùng cho cảm giác) | Tsumetai |
むずかしい | 難しい | Khó | Muzukashii |
やさしい | 易しい | Dễ | Yasashi |
たかい | 高い | Đắt, cao | Takai |
やすい | 安い | Rẻ | Yasui |
ひくい | 低い | Thấp | Hikui |
おもしろい | Hay, thú vị | Omoshiroi | |
おいしい | Ngon | Oishii | |
いそがしい | 忙しい | Bận rộn | Isogashi |
たのしい | 楽しい | Vui | Tanoshii |
しろい | 白い | Màu trắng | Shiroi |
くろい | 黒い | Màu đen | Kuroi |
あかい | 赤い | Màu đỏ | Akai |
あおい | 青い | Màu xanh da trời | Aoi |
さくら | 桜 | Anh đào (hoa, cây) | Sakura |
やま | 山 | Núi | Yama |
まち | 町 | Thành phố | Machi |
たべもの | 食べ物 | Đồ ăn | Tabemono |
ところ | 所 | Nơi, chỗ | Tocoro |
りょう | 寮 | Kí túc xá | Ryou |
レストラン | Nhà hàng | Resutoran | |
せいかつ | 生活 | Cuộc sống, sinh hoạt | Seikatsu |
[お]しごと (~をします) | [お]仕事 (~をします) | Công việc (~をします: làm việc) | [O] shigoto |
どう | Thế nào | Dou | |
どんな~ | ~ như thế nào | Donna | |
とても | Rất, lắm | Totemo | |
あまり | Không ~ lắm | Amari | |
そして | Và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu) | Soshite | |
~が、~ | ~, nhưng ~ | ~ ga, ~ | |
おげんきですか。 | お元気ですか。 | Bạn có khỏe không? | O genki desu ka |
そうですね。 | Thế à, như vậy à | Sou desu ne | |
[~、]もういっぱいいかがですか。 | [~、]もう一杯いかがですか。 | Anh/ chị dùng thêm một chén/ ly nữa không ạ? | [~、]mou ippai ikagadesuka |
いいえ、けっこうです。 | Không, đủ rồi ạ. | Iie, kekkou desu | |
もう~です[ね]。 | Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi, đúng không ạ? | Mou ~ desu [ne] | |
そろそろしつれいします。 | そろそろ失礼します。 | Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi. Đã đến lúc tôi phải về rồi. | Sorosoro shitsurei shimasu |
いいえ | Không có gì./ Không sao ạ. | Iie | |
また いらっしゃってください | Lần sau anh/ chị lại ghé chơi nhé | Mata irasshatte kudasai |
II. NGỮ PHÁP
1.Giới thiệu về tính từ
・Giải thích: Có 2 loại tính từ
+ Tính từ い (Aイ): Là những tính từ kết thúc bằng い
+ Tính từ な (Aナ): Là những tính từ còn lại cùng với ngoại lệ của tính từ い
・Ví dụ:
Aイ | Aナ |
さむい | にぎやか |
あつい | ハンサム |
つめたい | しずか |
むずかしい | ひま |
Tính từ ngoại lệ | |
きれい | Aナ |
ゆうめい | Aナ |
2.Tính từ い (Aイ)
・Giải thích: Tính từ い (Aイ): Là những tính từ kết thúc bằng い
・Cấu trúc:
Aイ | Quá khứ | Hiện tại & Tương lai |
KĐ | A | Aイです いいです |
PĐ | A | A |
・Ví dụ:
(1) きのうは てんきがよかったです。 (Ngày hôm qua thì trời đẹp)
(2) このもんだいは むずかしいです。 (Vấn đề này khó)
3.Tính từ な (Aナ):
・Giải thích: Là những tính từ còn lại cùng với ngoại lệ của tính từ い
・Cấu trúc:
Aナ | Quá khứ | Hiện tại & Tương lai |
KĐ | Aナでした ひまでした | Aナです ひまです |
PĐ | Aナじゃありませんでした ひま じゃありませんでした | Aナじゃありません ひまじゃありません |
・Ví dụ:
(1) きのうは ひまでした。 (Hôm qua tôi rảnh)
(2) このまちは しずかです。 (Thành phố này thì yên tĩnh)
4.Cấu trúc ~は どうですか。
・Giải thích: どう dùng để hỏi về ấn tượng, ý kiến, cảm tưởng, tính chất của sự vật, sự việc nào đó.
・Ý nghĩa: どう: như thế nào?
・Cấu trúc:
A: ~は どうですか。
B: ~は Aです。
・Ví dụ:
(1) A: このまちは どうですか。
B: にぎやかです。
(2) A: りょうりは どうですか。
B: おいしいです。
5.Aイ/ Aナ N
・Giải thích: Khi bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ đặt trước danh từ, giữ nguyên い và な.
Khi muốn hỏi tính chất, trạng thái của một danh từ nào đó, ta thêmどんな đằng trước danh từ đó.
・Ý nghĩa:
Aイ/ Aナ N: nói về tính chất, trạng thái của N
どんな N: như thế nào?
・Cấu trúc:
A: ~は どんな Nですか。
B: ~は Aい/ Aな Nです。
・Ví dụ:
(1) A: イタリアの ワインは どんな ワインですか。 (Rượu Ý thì như thế nào?)
B: ゆうめいな ワインです。 (Là loại rượu nổi tiếng)
(2) A: この シャツは どんな シャツですか。 (Cái áo sơ-mi này thì như thế nào?)
B: たかい シャツです。 (Là cái áo sơ-mi đắt tiền)
6.とても/ あまり ~ ない
・Giải thích:
とても: nhấn mạnh hơn nữa tính chất của tính từ
あまり ~ ない: đi cùng với đuôi phủ định mang ý nghĩa giảm nhẹ tính chất của tính từ
・Ý nghĩa:
とても: rất ~
あまり ~ ない: không ~ lắm
・Cấu trúc:
~ とても ~
~ あまり ~ ない ~ (phủ định)
・Ví dụ:
(1) ふじさんは とても きれいです。 (Núi Phú Sĩ rất đẹp)
(2) その みせの りょうりは あまり おいしくないです。 (Đồ ăn của quán đó không ngon lắm)
7.Cấu trúc そして
・Giải thích: そして dùng để nối 2 vế câu hoặc 2 hay nhiều tính từ mang ý nghĩa tương đồng.
・Ý nghĩa: そして: và, vừa … vừa, rồi thì.
・Cấu trúc:
~は A (+)です。そして、A (+) です。
A (-) です。 A (-)
- Ví dụ:
(1) この つくえは やすいです。そして、じょうぶです。 (Cái bàn này rẻ và chắc chắn)
(2) その みせの りょうりは たかいです。そして、おいしくないです。 (Đồ ăn của quán đó thì vừa mắc vừa không ngon)
8.Cấu trúc ~ が、~
・Giải thích: が dùng để nối 2 mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau
・Ý nghĩa: が: nhưng
・Cấu trúc: Mệnh đề 1 が, Mệnh đề 2
・Ví dụ:
(1) この みせの りょうりは たかいですが、おいしいです。(Đồ ăn của quán này thì mắc nhưng mà ngon)
(2) にほんごは むずかしいですが、おもしろいです。 (Tiếng Nhật thì khó nhưng thú vị)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng tính từ và hỏi tính chất của danh từ.
III. HÁN TỰ
Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 耳 | Nhĩ | Tai để nghe |
2 | 艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸 |
3 | 衤 | Y | Áo. Cách viết khác: 衣. 礻 |
4 | 言 | Ngôn | Nói (Hội thoại) |
5 | 豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn). |
6 | 貝 | Bối | Con Sò (Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí). 礻 |
7 | 走 | Tẩu | Chạy |
8 | 辶 | Sước, Xước | Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵 |
Bài viết liên quan: