- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các động từ chỉ sự di chuyển và từ vựng về phương tiện giao thông, ngày tháng.
– Ngữ pháp:
+ Học và phân biệt các động từ chỉ sự di chuyển いきます、きます、かえります.
+ Trợ từ へ: dùng để chỉ phương hướng
+ Trợ từ も: dùng để nhấn mạnh câu phủ định
+ Trợ từ で: dùng để chỉ cách thức, phương tiện
+ Học cách hỏi thời gian
– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các động từ chỉ sự di chuyển.
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
いきます | 行きます | Đi | Iki masu |
きます | 来ます | Đến | Ki masu |
かえります | 帰ります | Về | Kaeri masu |
がっこう | 学校 | Trường học | Gakkou |
スーパー | Siêu thị | Su-pa- | |
えき | 駅 | Nhà ga | Eki |
ひこうき | 飛行機 | Máy bay | Hikouki |
ふね | 船 | Thuyền, tàu | Fune |
でんしゃ | 電車 | Tàu điện | Densha |
ちかてつ | 地下鉄 | Tàu điện ngầm | Chikatetsu |
しんかんせん | 新幹線 | Tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật) | Shinkansen |
バス | Xe buýt | Basu | |
タクシー | Tắc-xi | Takushi- | |
じてんしゃ | 自転車 | Xe đạp | Jitensha |
あるいて | 歩いて | Đi bộ | Aruite |
ひと | 人 | Người | Hito |
ともだち | 友達 | Bạn bè | Tomodachi |
かれ | 彼 | Anh ấy, bạn trai | Kare |
かのじょ | 彼女 | Chị ấy, bạn gái | Kanojo |
かぞく | 家族 | Gia đình | Kazoku |
ひとりで | 一人で | Một mình | Hitoride |
せんしゅう | 先週 | Tuần trước | Sen shuu |
こんしゅう | 今週 | Tuần này | Kon shuu |
らいしゅう | 来週 | Tuần sau | Rai shuu |
せんげつ | 先月 | Tháng trước | Sen getsu |
こんげつ | 今月 | Tháng này | Kon getsu |
らいげつ | 来月 | Tháng sau | Rai getsu |
きょねん | 去年 | Năm ngoái | Kyo nen |
ことし | 今年 | Năm nay | Kotoshi |
らいねん | 来年 | Năm sau | Rai nen |
ーねん | ー年 | Năm – | ー nen |
ーがつ | ー月 | Tháng – | ー gatsu |
なんがつ | 何月 | Tháng mấy | Nan gatsu |
ついたち | 一日 | Ngày mồng 1 | Tsuitachi |
ふつか | 二日 | Ngày mồng 2, hai ngày | Futsuka |
みっか | 三日 | Ngày mồng 3, ba ngày | Mikka |
よっか | 四日 | Ngày mồng 4, bốn ngày | Yokka |
いつか | 五日 | Ngày mồng 5, năm ngày | Itsuka |
むいか | 六日 | Ngày mồng 6, sáu ngày | Muika |
なのか | 七日 | Ngày mồng 7, bảy ngày | Nanoka |
ようか | 八日 | Ngày mồng 8, tám ngày | Youka |
ここのか | 九日 | Ngày mồng 9, chín ngày | Kokonoka |
とおか | 十日 | Ngày mồng 10, mười ngày | Tooka |
じゅうよっか | 十四日 | Ngày 14, mười bốn ngày | Juu yokka |
はつか | 二十日 | Ngày 20, hai mươi ngày | Hatsuka |
にじゅうよっか | 二十四日 | Ngày 24, hai mươi tư ngày | Ni juu yokka |
ーにち | ー日 | Ngày – , – ngày | ー nichi |
なんにち | 何日 | Ngày mấy | Nan nichi |
いつ | Khi nào, bao giờ | Itsu | |
たんじょうび | 誕生日 | Sinh nhật | Tan jou bi |
[どうも]ありがとうございました。 | Xin cảm ơn anh/ chị rất nhiều | Doumo arigatou gozaimashita | |
どういたしまして | Không có gì | Dou itashimashite |
II. NGỮ PHÁP
1.Các động từ đi, đến, trở về (いきます、きます、かえります)
・Giải thích:
いきます: đi
きます: đến
かえります: trở về
+いきます(行きます): dùng khi người nói không có mặt tại địa điểm được nhắc đến.
VD: あなたは なんじに がっこうへいきましたか。 (Bạn đã đến trường lúc mấy giờ?)
=> Dùng trong trường hợp người nói không có mặt ở trường
+きます(来ます): dùng tại nơi có mặt của người nói.
VD: あなたは なんじに がっこうへ きましたか。 (Bạn đã đến trường lúc mấy giờ?)
=> Dùng trong trường hợp người nói đang có mặt ở trường
+かえります(帰ります): dùng khi trở về nơi than thuộc như nhà, quê hương, đất nước.
VD: あした わたしは いなかへ かえります。 (Ngày mai tôi sẽ về quê)
=> Dùng trong trường hợp người nói đang có mặt tại trường
・Cấu trúc: Nnơi chốn へ + いきます/ きます/ かえります。
2.Trợ từ へ
・Giải thích: へ dùng để chỉ về phương hướng, thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển.
・Cấu trúc: A: ~ は どこへ いきますか /きますか/かえりますか 。
B: ~ は Nnơi chốn へ いきます/きます/かえります。
・Ví dụ:
(1) A: きのう どこへ いきましたか。 (Hôm qua bạn đã đi đâu?)
B: ゆうびんきょくへ いきました。 (Tôi đã đi đến bưu điện) -> Hiện tại người B đang không ở bưu điện.
(2) けさ 6じに がっこうへ きました。 (Sáng nay tôi đã đến trường lúc 6h) -> Hiện tại người nói vẫn đang ở trường.
3.Trợ từ も nhấn mạnh câu phủ định
・Giải thích: も ~ ません: ~ cũng không ~
・Ý nghĩa: dùng も khi muốn nhấn mạnh trong câu phủ định.
・Cấu trúc: A: ~ は どこへ Vますか。
B: いいえ、どこ (へ)も Vません。
・Ví dụ:
(1) A: しゅうまつは どこへ いきますか。 (Cuối tuần này bạn sẽ đi đâu?)
B: いいえ、どこ(へ)も いきません。 (Không, tôi không đi đâu cả.)
(2) A: やすみのひは どこへ いきましたか。 (Ngày nghỉ bạn đã đi đâu?)
B: どこ(へ)も いきませんでした。 (Tôi đã không đi đâu cả)
4.Trợ từ chỉ về cách thức, phương tiệnで
・Giải thích: 何で (なにで): Bằng cái gì? Bằng cách nào?
* Trong trường hợp này 何で không đọc là なんで.
・Ý nghĩa: trợ từ で dùng để chỉ về cách thức, phương tiện. Trong trường hợp đi bộ, chúng ta không dùng trợ từ で.
・Cấu trúc: A: ~ は なにで Nnơi chốnへ いきますか。
B: ~ は Nphương tiệnで Nnơi chốnへ いきます。
・Ví dụ:
(1) A: まいにち なにで がっこうへ いきますか。 (Mỗi ngày bạn đến trường bằng gì?)
B: バスで がっこうへ いきます。 (Tôi đi đến trường bằng xe buýt)
(2) A: なにで うちへ かえりましたか。 (Bạn đã về nhà bằng gì?)
B: あるいて かえりました。 (Tôi đã đi bộ về nhà)
5.Trợ từ と
・Giải thích: だれと: cùng với ai?
・Ý nghĩa: Khi làm một hành động nào đó cùng với người khác (hoặc thú nuôi) ta dùng trợ từ と.
Khi làm hành động nào đó một mình thì ta dùngひとりで.
・Cấu trúc: A: ~ は だれと Nnơi chốnへ いきますか。
B: ~ は Nと Nnơi chốnへ いきます。
・Ví dụ:
(1) A: あした だれと としょかんへいきますか。 (Ngày mai bạn sẽ đi cùng ai tới thư viện?)
B: ともだちと いきます。 (Tôi sẽ đi với bạn bè)
(2) A: まいにち だれと がっこうへ いきますか。 (Mỗi ngày bạn đi đến trường với ai?)
B: ひとりで いきます。 (Tôi đi một mình)
Một số trạng từ chỉ thời gian
Quá khứ | Hiện tại | Tương lai | ||
ゆうべ (Tối hôm qua) | けさ (Sáng nay) | いま (Bây giờ) | こんばん (Tối nay) | こんや (Tối nay, khuya nay) |
おととい (Hôm kia) | きのう (Hôm qua) | きょう (Hôm nay) | あした (Ngày mai) | あさって (Ngày mốt) |
せんせんしゅう (Tuần trước nữa) | せんしゅう (Tuần trước) | こんしゅう (Tuần này) | らいしゅう (Tuần sau) | さらいしゅう (Tuần sau nữa) |
せんせんげつ (Tháng trước nữa) | せんげつ (Tháng trước) | こんげつ (Tháng này) | らいげつ (Tháng sau) | さらいげつ (Tháng sau nữa) |
おととし (Năm trước nữa) | きょねん (Năm ngoái) | ことし (Năm nay) | らいねん (Năm sau) | さらいねん (Năm sau nữa) |
6.Cách hỏi ngày tháng và nghi vấn từ chỉ thời gian いつ
・Giải thích: Khi nói về ngày tháng, ta nói theo thứ tự: Năm/ Tháng/ Ngày/ Thứ
+ なんがつ: tháng mấy?
+ なんにち: ngày mấy?
+ いつ : khi nào? (dùng để hỏi về thời gian, không đi cùng với に)
・Cấu trúc:
A: ~は いつ Nnơi chốnへ いきますか。
B: ~は Nthời gianに Nnơi chốnへ いきます。
- Ví dụ:
(1) A: やまださんの たんじょうびは いつですか。 (Sinh nhật của bạn Yamada là khi nào?)
B: しちがつ はつかです。 (Ngày 20 tháng 7)
(2) A: いつ いなかへ かえりますか。 (Khi nào bạn về quê?)
B: らいしゅうの きんようびに かえります。 (Tôi sẽ về vào thứ Sáu tuần sau)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các động từ chỉ sự di chuyển いきます、きます、かえります。
III. HÁN TỰ
Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 广 | Nghiễm | Mái nhà (Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà) |
2 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
3 | 弋 | Dực (Dặc) | Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
4 | 弓 | Cung | Cái cung để bắn tên. |
5 | 彳 | Xích (Sách) | Bước ngắn, bước chân trái. |
6 | 心 | Tâm | Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
7 | 戶 | Hộ | Cửa một cánh. (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh). |
8 | 手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
Bài viết liên quan: