Chương trình N5: Bài 5: Các động từ chỉ sự di chuyển và trợ từ đi cùng へ・に・で

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: học về các động từ chỉ sự di chuyển và từ vựng về phương tiện giao thông, ngày tháng.

– Ngữ pháp:

            + Học và phân biệt các động từ chỉ sự di chuyển いきます、きます、かえります.

            + Trợ từ へ: dùng để chỉ phương hướng

            + Trợ từ も: dùng để nhấn mạnh câu phủ định

            + Trợ từ で: dùng để chỉ cách thức, phương tiện

            + Học cách hỏi thời gian

– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ tiếp theo trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về các động từ chỉ sự di chuyển.

– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
いきます行きますĐiIki masu
きます来ますĐếnKi masu
かえります帰りますVềKaeri masu
がっこう学校Trường họcGakkou
スーパー Siêu thịSu-pa-
えきNhà gaEki
ひこうき飛行機Máy bayHikouki
ふねThuyền, tàuFune
でんしゃ電車Tàu điệnDensha
ちかてつ地下鉄Tàu điện ngầmChikatetsu
しんかんせん新幹線Tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)Shinkansen
バス Xe buýtBasu
タクシー Tắc-xiTakushi-
じてんしゃ自転車Xe đạpJitensha
あるいて歩いてĐi bộAruite
ひとNgườiHito
ともだち友達Bạn bèTomodachi
かれAnh ấy, bạn traiKare
かのじょ彼女Chị ấy, bạn gáiKanojo
かぞく家族Gia đìnhKazoku
ひとりで一人でMột mìnhHitoride
せんしゅう先週Tuần trướcSen shuu
こんしゅう今週Tuần nàyKon shuu
らいしゅう来週Tuần sauRai shuu
せんげつ先月Tháng trướcSen getsu
こんげつ今月Tháng nàyKon getsu
らいげつ来月Tháng sauRai getsu
きょねん去年Năm ngoáiKyo nen
ことし今年Năm nayKotoshi
らいねん来年Năm sauRai nen
ーねんー年Năm –ー nen
ーがつー月Tháng –ー gatsu
なんがつ何月Tháng mấyNan gatsu
ついたち一日Ngày mồng 1Tsuitachi
ふつか二日Ngày mồng 2, hai ngàyFutsuka
みっか三日Ngày mồng 3, ba ngàyMikka
よっか四日Ngày mồng 4, bốn ngàyYokka
いつか五日Ngày mồng 5, năm ngàyItsuka
むいか六日Ngày mồng 6, sáu ngàyMuika
なのか七日Ngày mồng 7, bảy ngàyNanoka
ようか八日Ngày mồng 8, tám ngàyYouka
ここのか九日Ngày mồng 9, chín ngàyKokonoka
とおか十日Ngày mồng 10, mười ngàyTooka
じゅうよっか十四日Ngày 14, mười bốn ngàyJuu yokka
はつか二十日Ngày 20, hai mươi ngàyHatsuka
にじゅうよっか二十四日Ngày 24, hai mươi tư ngàyNi juu yokka
ーにちー日Ngày – , – ngàyー nichi
なんにち何日Ngày mấyNan nichi
いつ Khi nào, bao giờItsu
たんじょうび誕生日Sinh nhậtTan jou bi
[どうも]ありがとうございました。 Xin cảm ơn anh/ chị rất nhiềuDoumo arigatou gozaimashita
どういたしまして Không có gìDou itashimashite

II. NGỮ PHÁP

1.Các động từ đi, đến, trở về (いきます、きます、かえります)

Giải thích:

いきます: đi

きます: đến

かえります: trở về

  +いきます(行きます): dùng khi người nói không có mặt tại địa điểm được nhắc đến.

VD: あなたは なんじに がっこうへいきましたか。 (Bạn đã đến trường lúc mấy giờ?)

=> Dùng trong trường hợp người nói không có mặt ở trường

  +きます(来ます): dùng tại nơi có mặt của người nói.

VD: あなたは なんじに がっこうへ きましたか。 (Bạn đã đến trường lúc mấy giờ?)

=> Dùng trong trường hợp người nói đang có mặt ở trường

  +かえります(帰ります): dùng khi trở về nơi than thuộc như nhà, quê hương, đất nước.

VD: あした わたしは いなかへ かえります。 (Ngày mai tôi sẽ về quê)

=> Dùng trong trường hợp người nói đang có mặt tại trường

Cấu trúc: Nnơi chốn  +  いきます/ きます/ かえります

2.Trợ từ へ

Giải thích: へ dùng để chỉ về phương hướng, thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển.

・Cấu trúc:             A: ~ は どこへ いきますか /きますか/かえります

        B: ~ は Nnơi chốn  いきます/きます/かえります

Ví dụ:

(1) A: きのう どこへ いきましたか。 (Hôm qua bạn đã đi đâu?)

      B: ゆうびんきょくへ いきました。 (Tôi đã đi đến bưu điện) -> Hiện tại người B đang không ở bưu điện.

(2) けさ 6じに がっこう きました。 (Sáng nay tôi đã đến trường lúc 6h) -> Hiện tại người nói vẫn đang ở trường.

3.Trợ từ も nhấn mạnh câu phủ định

Giải thích: も ~ ません:  ~ cũng không ~

Ý nghĩa: dùng も khi muốn nhấn mạnh trong câu phủ định.

Cấu trúc:             A: ~ は どこへ Vます

        B: いいえ、どこ (へ)も Vません

Ví dụ:

(1) A: しゅうまつは どこへ いきます。 (Cuối tuần này bạn sẽ đi đâu?)

      B: いいえ、どこ(へ)も いきません。 (Không, tôi không đi đâu cả.)

(2) A: やすみのひは どこへ いきました。 (Ngày nghỉ bạn đã đi đâu?)

      B: どこ(へ)も いきませんでした。 (Tôi đã không đi đâu cả)

4.Trợ từ chỉ về cách thức, phương tiệnで

 ・Giải thích: 何で (なにで): Bằng cái gì? Bằng cách nào?

* Trong trường hợp này 何で không đọc là なんで.

Ý nghĩa: trợ từ で dùng để chỉ về cách thức, phương tiện. Trong trường hợp đi bộ, chúng ta không dùng trợ từ で.

Cấu trúc:             A: ~ は なにで Nnơi chốnへ いきますか。

         B: ~ は Nphương tiện Nnơi chốnへ いきます。

Ví dụ:

(1) A: まいにち なにで がっこうへ いきますか。 (Mỗi ngày bạn đến trường bằng gì?)

      B: バス がっこうへ いきます。 (Tôi đi đến trường bằng xe buýt)

(2) A: なにで うちへ かえりましたか。 (Bạn đã về nhà bằng gì?)

      B: あるいて かえりました。 (Tôi đã đi bộ về nhà)

5.Trợ từ と

 ・Giải thích: だれと: cùng với ai?

Ý nghĩa: Khi làm một hành động nào đó cùng với người khác (hoặc thú nuôi) ta dùng trợ từ と.

Khi làm hành động nào đó một mình thì ta dùngひとりで.

Cấu trúc:             A: ~ は だれと Nnơi chốnへ いきますか。

         B: ~ は N Nnơi chốnへ いきます。

Ví dụ:

(1) A: あした だれと としょかんへいきますか。 (Ngày mai bạn sẽ đi cùng ai tới thư viện?)

      B: ともだち いきます。 (Tôi sẽ đi với bạn bè)

(2) A: まいにち だれと がっこうへ いきますか。 (Mỗi ngày bạn đi đến trường với ai?)

      B: ひとり いきます。 (Tôi đi một mình)

Một số trạng từ chỉ thời gian

Quá khứ Hiện tạiTương lai 
ゆうべ (Tối hôm qua)けさ (Sáng nay)いま (Bây giờ)こんばん (Tối nay)こんや (Tối nay, khuya nay)
おととい (Hôm kia)きのう (Hôm qua)きょう (Hôm nay)あした (Ngày mai)あさって (Ngày mốt)
せんせんしゅう (Tuần trước nữa)せんしゅう (Tuần trước)こんしゅう (Tuần này)らいしゅう (Tuần sau)さらいしゅう (Tuần sau nữa)
せんせんげつ (Tháng trước nữa)せんげつ (Tháng trước)こんげつ (Tháng này)らいげつ (Tháng sau)さらいげつ (Tháng sau nữa)
おととし (Năm trước nữa)きょねん (Năm ngoái)ことし (Năm nay)らいねん (Năm sau)さらいねん (Năm sau nữa)

6.Cách hỏi ngày tháng và nghi vấn từ chỉ thời gian いつ

Giải thích: Khi nói về ngày tháng, ta nói theo thứ tự: Năm/ Tháng/ Ngày/ Thứ

   + なんがつ: tháng mấy?

   + なんにち: ngày mấy?

   + いつ : khi nào? (dùng để hỏi về thời gian, không đi cùng với に)

Cấu trúc:

A: ~は いつ Nnơi chốnへ いきますか。

B: ~は Nthời gian Nnơi chốnへ いきます。

  • Ví dụ:

(1) A: やまださんの たんじょうびは いつですか。 (Sinh nhật của bạn Yamada là khi nào?)

      B: しちがつ はつかです。 (Ngày 20 tháng 7)

(2) A: いつ いなかへ かえりますか。 (Khi nào bạn về quê?)

B: らいしゅうの きんようび かえります。 (Tôi sẽ về vào thứ Sáu tuần sau)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các động từ chỉ sự di chuyển いきます、きます、かえります。 

III. HÁN TỰ

Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật

STTBộTên Hán ViệtNghĩa
1广NghiễmMái nhà (Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà)
2DẫnBước dài
3Dực (Dặc)Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
4CungCái cung để bắn tên.
5Xích (Sách)Bước ngắn, bước chân trái.
6TâmTim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
7HộCửa một cánh. (Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh).
8ThủTay. Cách viết khác: 扌, 才.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *