Chương trình N5: Bài 23: Câu điều kiện ~と

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Một số động từ và danh từ liên quan đến Phương hướng và Giao thông.

– Ngữ pháp:

+ Cấu trúc ~とき: Khi, lúc ~

+ Cấu trúc ~と: Khi, hễ mà ~

+ Cấu trúc ~を: qua ~

– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Thành phố.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cấu trúc và cách chia của các cấu trúc.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
ききます [せんせいに~]聞きます [先生に~]Hỏi (Giáo viên)Kiki masu [Sensei ni ~]
まわします回しますVặn (núm cửa, tay cầm…)Mawashi masu
ひきます引きますKéoHiki masu
かえます変えますĐổiKae masu
さわります [ドアに~]触ります [ドアに~]Sờ, chạm vào (cửa)Sawari masu [Doa ni ~]
でます [おつりが~]出ます [お釣りが~](Tiền thừa) ra, chạy raDe masu [O tsuri ga ~]
あるきます歩きますĐi bộAruki masu
わたります [はしを~]渡ります [橋を~]Qua, đi qua (cầu)Watari masu [Hashi wo ~]
まがります [みぎへ~]曲がります [右へ~]Rẽ, quẹo (phải)Magari masu [Migi e ~]
さびしい寂しいBuồn, cô đơnSabishii
[お]ゆ[お]湯Nước nóng[O] yu
おとÂm thanhOto
サイズ Cỡ, kích thướcSaizu
こしょう故障HỏngKo shou
みちĐườngMichi
こうさてん交差点Ngã tưKou sa ten
しんごう信号Đèn tín hiệu giao thôngShin gou
かどGócKado
はしCầuHashi
ちゅうしゃじょう駐車場Bãi đỗ xeChuu sha jou
たてもの建物Tòa nhàTate mono
なんかいも何回もNhiều lầnNan kai mo
―め―目Thứ -, số – (biểu thị thứ tự)– me

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~とき: Khi, lúc ~

Giải thích:  dùng để nhấn mạnh về thời điểm xảy ra sự việc, thực hiện hành động .

Đặc biệt đối với động từ: Khi dùng とき chúng ta sẽ xét thứ tự hành động để chia V1 ở thể thích hợp

Ý nghĩa: ~とき: Khi, lúc ~

Cấu trúc:             ~V1 とき、V2

          V1: Sau khi V1 thì V2 (V1 xảy ra trước)

          V1: Trước khi V1 thì V2 (V1 xảy ra sau)

Ví dụ:

(1) 部屋(へや)を ()ときドア(どあ)を ()めます。 (Sau khi ra khỏi phòng thì đóng cửa)

=> Động từ đi kèm với とき chia ở thể た (()た) nên được hiểu là hành động ドア(どあ)を ()めます xảy ra sau.

(2) (いえ)(かえ)とき()(もの)を ()いました。 (Trước khi về nhà tôi đã mua đồ ăn)

=> Động từ đi kèm với とき chia ở thể る ((かえ)る) nên được hiểu là hành động ()(もの)を ()いました xảy ra trước.

2.Cấu trúc ~と: Khi, hễ mà ~

Giải thích:  Sau と là một điều hiển nhiên, sự việc tất yếu xảy ra. Mệnh đề sau と không được biểu hiện ý chí, ý muốn, yêu cầu, nguyện vọng hoặc lời mời, lời kêu gọi.

Ý nghĩa: ~と: Khi, hễ mà ~

Cấu trúc:             ~ 普通形 、~。

Ví dụ:

(1) このボタンを 押す、ドアを開けます。 (Hễ mà nhấn cái nút này thì cửa sẽ mở)

(2) お酒を飲む、顔が 赤く なります。 (Khi uống rượu thì mặt sẽ trở nên đỏ)

3.Cấu trúc ~を: qua ~

・Giải thích:  V là các động từ chỉ sự chuyển động, phương hướng như đi, chạy, bay, băng qua…

Ý nghĩa: ~を: phạm vi không gian mà người hay vật đi qua.

Cấu trúc:             ~ Nđịa điểm V

Ví dụ:

(1) 公園 散歩します。 (Đi dạo công viên)

(2) 橋 渡ります。 (Băng qua cầu)

Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng mẫu câu ~とき, ~と, ~を .


II. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: まち 音: チョウĐinhThành phố
2訓: てら 音: ジTựChùa
3訓: 音: デンĐiệnĐiện
4訓:くるま 音: シャXaXe
5訓: ひがし 音:トウĐôngPhía đông
6西訓: にし 音: セイTâyPhía tây
7訓: みなみ 音: ナンNamPhía nam
8訓: きた 音: ホクBắcPhía bắc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *