- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các Động từ, Danh từ, Tính từ liên quan đến phương tiện giao thông, truyền hình và các câu đối thoại trong đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
+ Cấu trúc ~と思います: Tôi nghĩ là ~
+ Cấu trúc ~と言います: Nói là ~
+ Cấu trúc でしょう: ~ đúng không?
+ Cấu trúc ~でNがあります: Tại ~ có N
+ Cấu trúc ~でも: chẳng hạn như ~
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Tự nhiên (Phần 2).
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các cấu trúc và cách chia động từ trong cấu trúc đó.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
おもいます | 思います | Nghĩ | Omoi masu |
いいます | 言います | Nói | Ii masu |
かちます | 勝ちます | Thắng | Kachi masu |
まけます | 負けます | Thua | Make masu |
あります [おまつりが~] | あります [お祭りが~] | Được tổ chức, diễn ra, có [lễ hội ~] | Ari masu [O matsuri ga ~] |
やくにたちます | 役に立ちます | Giúp ích | Yaku ni tachimasu |
うごきます | 動きます | Chuyển động, chạy | Ugoki masu |
やめます [かいしゃを~] | Bỏ, thôi [việc công ty] | Yame masu [Kaisha wo ~] | |
きをつけます | 気を付けます | Chú ý, cẩn thận, bảo trọng | Ki wo tsuke masu |
りゅうがくします | 留学します | Du học | Ryuugaku shimasu |
むだ[な] | Lãng phí, vô ích | Muda [na] | |
ふべん[な] | 不便[な] | Bất tiện | Fuben [na] |
すごい | Giỏi quá, tuyệt vời | Sugoi | |
ほんとう | Sự thật | Hontou | |
うそ | Nói dối, giả dối | Uso | |
じどうしゃ | 自動車 | Xe hơi, ô tô | Jidousha |
こうつう | 交通 | Giao thông | Kou tsuu |
ぶっか | 物価 | Giá cả, vật giá | Bukka |
ほうそう | 放送 | Phát, phát thanh | Hou sou |
ニュース | Tin tức, bản tin | Nyu-su | |
アニメ | Phim hoạt hình (Nhật Bản) | Anime | |
マンが | Truyện tranh | Manga | |
デザイン | Thiết kế | Dezain | |
ゆめ | 夢 | Giấc mơ | Yume |
てんさい | 天才 | Thiên tài | Ten sai |
しあい | 試合 | Trận đấu | Shi ai |
いけん | 意見 | Ý kiến | I ken |
[お]はなし | [お]話 | Câu chuyện, bài nói chuyện | [O] hanashi |
ちきゅう | 地球 | Trái đất | Chi kyuu |
つき | 月 | Mặt trăng | Tsuki |
さいきん | 最近 | Gần đây | Sai kin |
たぶん | Có lẽ, có thể, chắc là | Tabun | |
きっと | Chắc chắn, nhất định | Kitto | |
ほんとうに | Thật sự | Hon tou ni | |
そんなに | (không) ~ lắm | Son na ni | |
~について | Về ~ | ~ ni tsui te | |
ひさしぶりですね | 久しぶりですね | Đã lâu không gặp nhỉ | Hisashi buri desune |
~でものみませんか。 | ~でも飲みませんか | Anh/ chị uống ~ (cà phê, nước hay cái gì đó) nhé | ~ demo nomi masen ka |
もちろん | Đương nhiên, tất nhiên | Mo chi ron | |
かえらないと。。。 | 帰らないと。。。 | Tôi phải về… | Kaera nai to |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~と思います: tôi nghĩ là ~
・Giải thích: dùng để hỏi hoặc trình bày ý kiến, phán đoán của bản thân về một vấn đề nào đó. Thường dùng: Nについて どう思いますか。 (Bạn nghĩ như thế nào về N?)
・Ý nghĩa: ~と思います: tôi nghĩ là ~
Nについて: về N ~
・Cấu trúc: A: ~は どう思いますか。
B: ~は 普通形と思います。
(Na・Nだ)
・Ví dụ:
(1) A: アンさんについて どう思いますか。 (Bạn nghĩ như thế nào về An?)
B: アンさんは きれいで、しんせつなひとと思います。(Tôi nghĩ An là người xinh đẹp và than thiện)
(2) このもんだいについて どう思いますか。 (Bạn nghĩ như thế nào về vấn đề này?)
このもんだいは むずかしいと思います。 (Tôi nghĩ vấn đề này thì khó)
2.Cấu trúc ~と言います: Nói là ~
・Giải thích: dùng để tường thuật một nội dung nào đó. Thường dùng để tường thuật lại nên hay sử dụng ở thì quá khứ: 言いました.
・Ý nghĩa: ~ と言います: Nói là ~
・Cấu trúc: 普通形と言います。 (Tường thuật gián tiếp)
「丁寧形」 (Tường thuật trực tiếp)
・Ví dụ:
(1) やまださん:いま わたしは スーパーへ いきます。 (Yamada: Bây giờ tôi đi siêu thị)
=> やまださんは いま スーパーへ いくと言いました。 (Yamada đã nói là bây giờ anh ấy đi siêu thị)
=> やまださんは 「いま わたしは スーパーへ いきます」と言いました。 (Yamada đã nói là bây giờ anh ấy đi siêu thị)
(2) リンさん:きょう へやを そうじしなければなりません。 (Linh: Hôm nay tôi phải dọn dẹp phòng)
=> リンさんは きょう へやを そうじしなければならないと言いました。 (Linh đã nói là hôm nay phải dọn dẹp phòng)
=> リンさんは 「きょう へやを そうじしなければなりません」と言いました。 (Linh đã nói là hôm nay phải dọn dẹp phòng)
3.Cấu trúc ~でしょう?: đúng không?
・Giải thích: dùng để xác nhận lại vấn đề mình đã nghĩ, hỏi lại cho chắc những điều mình biết, kiếm sự đồng tình từ đối phương. Thường lên giọng ở cuối câu.
・Ý nghĩa: ~ でしょう?: đúng không?
・Cấu trúc: ~は 普通形でしょう?
(Na・Nだ)
・Ví dụ:
(1) このパンは おいしいでしょう? (Cái bánh mì này ngon phải không?)
(2) あした きんようびでしょう? (Ngày mai là thứ Sáu đúng không?)
4.Cấu trúc ~で Nが あります: Tại ~ có N
・Giải thích:
N là các từ chỉ các sự việc, sự kiến, biến cố bao gồm bên trong có nhiều hành động ví dụ như buổi tiệc, hội nghị, vụ án, thiên tai …
“あります” được dùng với nghĩa “được tổ chức”, “diễn ra/ xảy ra”, địa điểm biểu thị nơi có sự việc đó được biểu thị bằng で.
・Ý nghĩa: ~で: Tại
・Cấu trúc: ~は Nđịa điểmで Nが あります。
Vます。
・Ví dụ:
(1) うんどうじょうで サッカーの しあいが あります。 (Tại sân vận động có trận thi đấu bóng đá)
(2) がっこうで こうりゅうかいが あります。 (Tại trường có buổi giao lưu)
5.Cấu trúc ~でも: chẳng hạn như
・Giải thích: Đưa ra đề nghị, ví dụ điển hình cho một nhóm từ nào đó. Dùng khi muốn đề nghị, đề xuất cái gì đó hoặc bày tỏ nguyện vọng với người khác.
・Ý nghĩa: ~でも: chẳng hạn như
・Cấu trúc: ~ は Nでも ~
・Ví dụ:
(1) ちょっと ビールでも のみませんか。 (Uống một chút gì chẳng hạn như bia không?)
(2) スーパーへ ふくでも かいにいきました。 (Tôi đã đi siêu thị mua sắm chẳng hạn như quần áo)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng cấu trúc ~と思います, ~ と言います.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 林 | 訓: はやし、(- ばやし) 音: リン | Lâm | Rừng |
2 | 森 | 訓: もり 音: シン | Sâm | Rừng rậm |
3 | 畑 | 訓: はたけ、(ばたけ) 音: はた | Vườn | Ruộng vườn |
4 | 岩 | 訓: いわ 音: ガン | Nham | Nham thạch |
5 | 音 | 訓: おと、ね 音: オン | Âm | Tiếng |
6 | 明 | 訓: あか – るい、あ – ける 音: メイ | Minh | Sáng |
7 | 暗 | 訓: くら – い 音: アン | Ám | Tối |
Bài viết liên quan: