- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các động từ, tính từ và danh từ quen thuộc trong đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
+ Thể ngắn của thì quá khứ Vた
+ Cấu trúc ~ことが あります: đã từng ~
+ Cấu trúc liệt kê động từ V1たり、V2たり、~する: nào là, nào là…
+ Cấu trúc ~なる: Trở nên ~
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Động từ (Phần 1).
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách chia thể ngắn của thì quá khứ, cấu trúc nói về trải nghiệm đã qua, cấu trúc liệt kê động từ và cấu trúc diễn tả sự thay đổi trạng thái.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
のぼります [やまに~] | 登ります [山に~] | Leo (núi) | Nobori masu [Yama ni ~] |
とまります [ホテルに~] | 泊まります [ホテルに~] | Trọ (ở khách sạn) | Tomari masu [Hoteru ni ~] |
そうじします | 掃除します | Dọn vệ sinh | Souji shimasu |
せんたくします | 洗濯します | Giặt | Sentaku shimasu |
なります | Trở thành, trở nên | Nari masu | |
ねむい | 眠い | Buồn ngủ | Nemui |
つよい | 強い | Mạnh | Tsuyoi |
よわい | 弱い | Yếu | Yowai |
ゴルフ [~をします] | Gôn [~をします: chơi đánh gôn] | Gorufu [~ wo shimasu] | |
すもう | 相撲 | Vật Sumo | Sumou |
おちゃ | お茶 | Trà | Ocha |
ひ | 日 | Ngày | Hi |
ちょうし | 調子 | Tình trạng, trạng thái | Chou shi |
いちど | 一度 | Một lần | Ichido |
いちども | 一度も | Chưa lần nào | Ichido mo |
だんだん | Dần dần | Dan dan | |
もうすぐ | Sắp sửa | Mousugu | |
おかげさまで | Nhờ ơn trời ~ | O kage sama de | |
でも | Nhưng | Demo | |
ダイエット [~をします] | Việc ăn kiêng, chế độ giảm cân [~をします: ăn kiêng] | Dai etto [~ wo shimasu] | |
かんぱい | 乾杯 | Nâng ly, cạn ly | Kampai |
むり[な] | 無理[な] | Không thể, quá sức, vô lý | Muri [na] |
からだにいい | 体にいい | Tốt cho sức khỏe | Karada ni ii |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách chia động từ ở thể た
・Giải thích: Cách chia giống thể て, thay て bằng た.
・Ý nghĩa: Là thể ngắn của thì quá khứ Vました.
・Cấu trúc:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
+ い、ち、り => った VD: かいました → かった (mua) まちました => まった (chờ) あります => あった (có) + み、び、に => んだ VD: のみます → のんだ (uống) あそびました → あそんだ (chơi) しにました → しんだ (chết) + き、ぎ => いた、いだ VD: かきました → かいた (viết) およぎました → およいだ (bơi) + し => した VD: はなしました → はなした (nói) | Vます => Vた VD: たべました → たべた (ăn) おきました → おきた (thức dậy) | きます => きた します => した VD: べんきょうしました → べんきょうした (học) |
2.Cấu trúc ~ことが あります: đã từng ~
・Giải thích: Nói về một kinh nghiệm, một sự việc đã từng trải qua.
*Lưu ý: Không chia thì quá khứ cho động từ あります trong cấu trúc này.
・Ý nghĩa: ~Vたことが あります: đã từng ~
~Vたことが ありません: chưa từng~
・Cấu trúc: A: ~は Nを Vたことが ありますか。
B: はい、~度 あります。
はい、何度も あります。
いいえ、一度も ありません。
・Ví dụ:
(1) わたしは いちども にほんへ いったことが ありません。(Tôi chưa từng đi Nhật một lần nào cả)
(2) A: あなたは ホーチミン市へ いったことが ありますか。 (Bạn đã từng đi thành phố Hồ Chí Minh chưa?)
B: わたしは なんども ホーチミン市へ いったことが あります。 (Tôi đã từng đi thành phố Hồ Chí Minh nhiều lần)
3.Cấu trúc liệt kê động từ V1たり、V2たり、~する: nào là, nào là…
・Giải thích: Dùng để liệt kê các hành động không theo trình tự. Động từ chia ở thể た+り.
Dùng cho một hoặc nhiều chủ thể, thì của câu được chia ở động từ する.
・Ý nghĩa: V1たり、V2たり、~する: nào là V1, nào là V2 …
・Cấu trúc: ~は V1たり、V2たり、。。。~する。
・Ví dụ:
(1) A: きのう なにを しましたか。 (Hôm qua bạn đã làm gì?)
B: へやを そうじしたり、りょうりを つくったり、せんたくしました。 (Hôm qua tôi đã nào là dọn dẹp phòng, nào là nấu ăn, nào là giặt quần áo)
(2) あした としょかんへ いったり、ともだちと ひるごはんを たべにいきます。 (Ngày mai tôi sẽ nào là đi thư viện, nào là ăn trưa với bạn bè)
4.Cấu trúc ~なる: Trở nên ~
・Giải thích: Diễn tả trạng thái thay đổi. Thường để chỉ về trạng thái đã thay đổi nên hay dùng ở thì quá khứ.
・Ý nghĩa: ~なる: Trở nên ~
・Cấu trúc: ~は N に なります。
Aナ に なります。
Aイ く なります。
・Ví dụ:
(1) こどもの とき いしゃに なりました。 (Hồi còn nhỏ tôi đã muốn trở thành bác sĩ)
(2) てんきが さむく なります。 (Trời trở nên lạnh)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng cấu trúc liệt kê động từ và cấu trúc diễn tả trạng thái thay đổi.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 立 | 訓: た – つ 音: リツ | Lập | Đứng |
2 | 休 | 訓: やす-む 音: キュウ | Hưu | Nghỉ ngơi |
3 | 見 | 訓: み – る、み – せる 音: ケン | Kiến | Nhìn |
4 | 聞 | 訓: き – く 音: ブン | Văn | Nghe |
5 | 行 | 訓: い – く、おこな – う 音: コウ、ギュウ | Hành | Đi |
6 | 来 | 訓: く- る、(き – ます)、(こ – ない) 音: ライ | Lai | Đến |
7 | 帰 | 訓: かえ – る 音: キ | Quy | Trở về |
Bài viết liên quan: