Chương trình N5: Bài 18: Thể từ điển/ thể ngắn V-る; Cấu trúc diễn đạt khả năng; sở thích

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: học về các động từ và danh từ liên quan đến đời sống và công việc.

– Ngữ pháp:

            + Thể từ điển của động từ Vる

+ Cấu trúc diễn đạt khả năng ~ことができます: có thể ~

+ Nói về sở thích ~しゅみ

+ Mẫu câu ~ まえに: trước khi

+ Cấu trúc ~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~

+ Đổi từ N1 sang N2:  ~ N1をN2に かえます。

– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Gia đình.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về thể từ điển của Động từ, cấu trúc diễn đạt khả năng

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
できます出来ますCó thểDeki masu
あらいます洗いますRửaArai masu
ひきます弾きますChơi (nhạc cụ)Hiki masu
うたいます歌いますHátUtai masu
あつめます集めますSưu tầm, thu thậpAtsume masu
すてます捨てますVứt, bỏ điSute masu
かえます換えますĐổiKae masu
うんてんします運転しますLáiUnten shimasu
よやくします予約しますĐặt chỗ, đặt trướcYoyaku shimasu
ピアノ Đàn PianoPiano
― メ―トル – mét– me―toru
げんきん現金Tiền mặtGenkin
しゅみ趣味Sở thích, thú vuiShumi
にっき日記Nhật kíNikki
[お]いのり[お]祈りViệc cầu nguyện[O] inori
かちょう課長Tổ trưởngKa chou
ぶちょう部長Trưởng phòngBu chou
しゃちょう社長Giám đốcSha chou
どうぶつ動物Động vậtDou butsu
うまCon ngựaUma
インターネット InternetInta – netto
とくに特にĐặc biệt làToku ni
なかなか~ない Khó mà ~, mãi mà ~ (dùng với thể phủ định)Nakanaka ~ nai
ほんとうですか。 Thật không ạ?Hontou desuka
ぜひ Nhất định, rấtZehi
ふるさと故郷Quê hươngFurusato

II. NGỮ PHÁP

1.Động từ thể nguyên dạng Vる

Giải thích:  Thể này là thể cơ bản của động từ và là thể được viết trong từ điển nên còn được gọi là Thể từ điển

Cấu trúc:

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3
V cột[い]ます =>      V cột[う]
VD: かいます → かう (mua)
 のみます → のむ (uống)
Vます =>        Vる    
VD: たべます → たべる (ăn)
 おきます → おきる (thức dậy)
きます =>     くる (来る)
します =>     する  
VD: べんきょうします
→ べんきょうする (học)

2.~ことができます: có thể ~

Giải thích:  Biểu thị năng lực, khả năng về một điều gì đó.

Ý nghĩa: ~ことができます: có thể ~

・Cấu trúc:             ~は N できます

        NをVことが できます

Ví dụ:

(1) アンさんは ピアノを ひくこと できます。 (Bạn An có thể chơi Piano)

(2) わたしは くるまを うんてんすことが できます。 (Tôi có thể lái xe ô tô)

3.~しゅみ: sở thích ~

Giải thích:  Dùng khi nói về sở thích

Ý nghĩa: ~しゅみ: sở thích ~

Cấu trúc:             ~しゅみは Nです。

        NをVことです。

Ví dụ:

(1) A: わたしの しゅみは えをかくことです。 (Sở thích của tôi là vẽ tranh)

(2) A: すずきさんの しゅみは なんですか。 (Sở thích của anh Suzuki là gì?)

 B: わたしの しゅみは サッカーです。 (Sở thích của tôi là bóng đá)

4.~ まえに: trước khi

Giải thích:  Dùng để nhấn mạnh về thứ tự của các hành động.

  Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ … ở động từ sau (V2).

Chủ ngữ của mệnh đề chính dùng は, chủ ngữ của mệnh đề phụ dùng が.

Ý nghĩa: ~まえに: trước khi

Thời lượng sẽ đi trực tiếp với まえに thường mang ý nghĩa là: cách đây ~

Cấu trúc:             ~は V1まえに、V2。

                                          Nまえに  

Ví dụ:

(1) ねまえに はを みがきます。 (Tôi đánh rang trước khi ngủ)

(2) しょくじまえに てを あらいました。 (Trước khi ăn tôi đã rửa tay)

5.~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~

Giải thích:  Luôn luôn chia ở thể phủ định khi dùng cấu trúc này.

Ý nghĩa: ~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~

Cấu trúc:             ~は なかなかない

Ví dụ:

(1) かんじを なかなか おぼえません。 (Mãi mà cũng không nhớ được Kanji)

(2) しゅくだいが たくさん ありますから、なかなか できません。 (Vì bài tập nhiều nên mãi mà vẫn chưa xong)

6.Đổi từ N1 sang N2

・Ý nghĩa: Đổi từ N1 sang N2

・Cấu trúc:             ~は N1   N2 かえます

・Ví dụ:

(1) ドル えんに かえます。 (Đổi từ Đô-la sang Yên)

(2) かいぎは あした あさって かえます。 (Cuộc họp thì đổi từ ngày mai sang ngày mốt)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng động từ thể Từ điển và cấu trúc ~ことができます, ~ なかなか ~ ない.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: ちち 音: フPhụCha, bố
2訓: はは 音: ボMẫuMẹ
3訓: こ 音: シTửCon
4訓: おとこ 音: ダンNamCon trai
5訓: おんな 音: ジョNữCon gái
6訓: いぬ 音: ケンKhuyểnCon chó
7訓: とり 音: チョウĐiểuCon chim

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *