- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các động từ và danh từ liên quan đến đời sống và công việc.
– Ngữ pháp:
+ Thể từ điển của động từ Vる
+ Cấu trúc diễn đạt khả năng ~ことができます: có thể ~
+ Nói về sở thích ~しゅみ
+ Mẫu câu ~ まえに: trước khi
+ Cấu trúc ~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~
+ Đổi từ N1 sang N2: ~ N1をN2に かえます。
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Gia đình.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về thể từ điển của Động từ, cấu trúc diễn đạt khả năng
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
できます | 出来ます | Có thể | Deki masu |
あらいます | 洗います | Rửa | Arai masu |
ひきます | 弾きます | Chơi (nhạc cụ) | Hiki masu |
うたいます | 歌います | Hát | Utai masu |
あつめます | 集めます | Sưu tầm, thu thập | Atsume masu |
すてます | 捨てます | Vứt, bỏ đi | Sute masu |
かえます | 換えます | Đổi | Kae masu |
うんてんします | 運転します | Lái | Unten shimasu |
よやくします | 予約します | Đặt chỗ, đặt trước | Yoyaku shimasu |
ピアノ | Đàn Piano | Piano | |
― メ―トル | – mét | – me―toru | |
げんきん | 現金 | Tiền mặt | Genkin |
しゅみ | 趣味 | Sở thích, thú vui | Shumi |
にっき | 日記 | Nhật kí | Nikki |
[お]いのり | [お]祈り | Việc cầu nguyện | [O] inori |
かちょう | 課長 | Tổ trưởng | Ka chou |
ぶちょう | 部長 | Trưởng phòng | Bu chou |
しゃちょう | 社長 | Giám đốc | Sha chou |
どうぶつ | 動物 | Động vật | Dou butsu |
うま | 馬 | Con ngựa | Uma |
インターネット | Internet | Inta – netto | |
とくに | 特に | Đặc biệt là | Toku ni |
なかなか~ない | Khó mà ~, mãi mà ~ (dùng với thể phủ định) | Nakanaka ~ nai | |
ほんとうですか。 | Thật không ạ? | Hontou desuka | |
ぜひ | Nhất định, rất | Zehi | |
ふるさと | 故郷 | Quê hương | Furusato |
II. NGỮ PHÁP
1.Động từ thể nguyên dạng Vる
・Giải thích: Thể này là thể cơ bản của động từ và là thể được viết trong từ điển nên còn được gọi là Thể từ điển
・Cấu trúc:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
V cột[い]ます => V cột[う] VD: かいます → かう (mua) のみます → のむ (uống) | Vます => Vる VD: たべます → たべる (ăn) おきます → おきる (thức dậy) | きます => くる (来る) します => する VD: べんきょうします → べんきょうする (học) |
2.~ことができます: có thể ~
・Giải thích: Biểu thị năng lực, khả năng về một điều gì đó.
・Ý nghĩa: ~ことができます: có thể ~
・Cấu trúc: ~は Nが できます。
NをVることが できます。
・Ví dụ:
(1) アンさんは ピアノを ひくことが できます。 (Bạn An có thể chơi Piano)
(2) わたしは くるまを うんてんすることが できます。 (Tôi có thể lái xe ô tô)
3.~しゅみ: sở thích ~
・Giải thích: Dùng khi nói về sở thích
・Ý nghĩa: ~しゅみ: sở thích ~
・Cấu trúc: ~しゅみは Nです。
NをVることです。
・Ví dụ:
(1) A: わたしの しゅみは えをかくことです。 (Sở thích của tôi là vẽ tranh)
(2) A: すずきさんの しゅみは なんですか。 (Sở thích của anh Suzuki là gì?)
B: わたしの しゅみは サッカーです。 (Sở thích của tôi là bóng đá)
4.~ まえに: trước khi
・Giải thích: Dùng để nhấn mạnh về thứ tự của các hành động.
Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ … ở động từ sau (V2).
Chủ ngữ của mệnh đề chính dùng は, chủ ngữ của mệnh đề phụ dùng が.
・Ý nghĩa: ~まえに: trước khi
Thời lượng sẽ đi trực tiếp với まえに thường mang ý nghĩa là: cách đây ~
・Cấu trúc: ~は V1るまえに、V2。
Nのまえに
・Ví dụ:
(1) ねるまえに はを みがきます。 (Tôi đánh rang trước khi ngủ)
(2) しょくじのまえに てを あらいました。 (Trước khi ăn tôi đã rửa tay)
5.~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~
・Giải thích: Luôn luôn chia ở thể phủ định khi dùng cấu trúc này.
・Ý nghĩa: ~ なかなか ~ ない: mãi mà ~ cũng không ~
・Cấu trúc: ~は なかなか ~ ない。
・Ví dụ:
(1) かんじを なかなか おぼえません。 (Mãi mà cũng không nhớ được Kanji)
(2) しゅくだいが たくさん ありますから、なかなか できません。 (Vì bài tập nhiều nên mãi mà vẫn chưa xong)
6.Đổi từ N1 sang N2
・Ý nghĩa: Đổi từ N1 sang N2
・Cấu trúc: ~は N1を N2に かえます。
・Ví dụ:
(1) ドルを えんに かえます。 (Đổi từ Đô-la sang Yên)
(2) かいぎは あしたを あさってに かえます。 (Cuộc họp thì đổi từ ngày mai sang ngày mốt)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng động từ thể Từ điển và cấu trúc ~ことができます, ~ なかなか ~ ない.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 父 | 訓: ちち 音: フ | Phụ | Cha, bố |
2 | 母 | 訓: はは 音: ボ | Mẫu | Mẹ |
3 | 子 | 訓: こ 音: シ | Tử | Con |
4 | 男 | 訓: おとこ 音: ダン | Nam | Con trai |
5 | 女 | 訓: おんな 音: ジョ | Nữ | Con gái |
6 | 犬 | 訓: いぬ 音: ケン | Khuyển | Con chó |
7 | 鳥 | 訓: とり 音: チョウ | Điểu | Con chim |
Bài viết liên quan: