- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học một số Động từ và Danh từ liên quan đến các hoạt động trong đời sống
– Ngữ pháp:
+ Cách chia động từ ở thể ない: thể ngắn của câu phủ định ません
+ Cấu trúc ~Vないでください: Xin đừng làm V
+ Cấu trúc ~Vなくてもいいです: Không làm V cũng được
+ Cấu trúc ~Vなければなりません: phải làm V
+ Dùng までにchỉ hạn định thời gian
+ Đổi Tân ngữ thành Chủ ngữ trong câu văn
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Trường học (Phần 2).
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về thể ない, cấu trúc ~Vないでください, ~Vなくてもいいです và ~Vなければなりません.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
おぼえます | 覚えます | Nhớ | Oboe masu |
わすれます | 忘れます | Quên | Wasure masu |
なくします | 亡くします | Mất, đánh mất | Nakushi masu |
はらいます | 払います | Trả tiền | Harai masu |
かえします | 返します | Trả lại | Kaeshi masu |
でかけます | 出かけます | Ra ngoài | Dekake masu |
ぬぎます | 脱ぎます | Cởi (quần áo, giày dép) | Nugi masu |
もっていきます | 持って行きます | Mang đi, mang theo | Motte ikimasu |
もってきます | 持って来ます | Mang đến | Motte kimasu |
しんぱいします | 心配します | Lo lắng | Shimpai shimasu |
ざんぎょうします | 残業します | Làm thêm, tăng ca | Zangyou shimasu |
しゅっちょうします | 出張します | Đi công tác | Shucchou shimasu |
のみます [くすりを~] | 飲みます [薬を~] | Uống (thuốc) | Nomi masu [Kusuri wo ~] |
はいります [おふろに~] | 入ります [お風呂に~] | Tắm bồn (vào bồn tắm) | Hairi masu [O furo ni ~] |
たいせつ[な] | 大切[な] | Quan trọng, quý giá | Taisetsu [na] |
だいじょうぶ[な] | 大丈夫[な] | Không sao, không có vấn đề gì | Daijoubu [na] |
あぶない | 危ない | Nguy hiểm | Abunai |
きんえん | 禁煙 | Cấm hút thuốc | Kin en |
[けんこう]ほけんしょう | [健康]保険証 | Thẻ bảo hiểm (y tế) | [Kenkou] hokeshou |
ねつ | 熱 | Sốt | Netsu |
びょうき | 病気 | ốm, bệnh | Byouki |
くすり | 薬 | Thuốc | Kusuri |
[お]ふろ | [お]風呂 | Bồn tắm | [O] furo |
うわぎ | 上着 | Áo khoác | Uwagi |
したぎ | 下着 | Quần áo lót | Shitagi |
2、3にち | 2、3日 | 2, 3 ngày, vài ngày | 2, 3 nichi |
2、3~ | Vài ~ (“~” là hậu tố đếm) | 2, 3 ~ | |
~までに | Trước ~ (chỉ thời hạn) | ~ made ni | |
ですから | Vì vậy, vì thế, do đó | Desu kara | |
どうしましたか。 | Có vấn đề gì? Anh chị bị làm sao? | Dou shimashitaka | |
のど | Cổ, họng | Nodo | |
[~が]いたいです。 | [~が]痛いです | Tôi bị đau ~ | [~ ga] itai desu |
かぜ | Cảm cúm | Kaze | |
それから | Sau đó | Sore kara | |
おだいじに | お大事に | Anh/ chị giữ gìn sức khỏe. (dùng khi nói với người bị bệnh) | O daiji ni |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách chia động từ ở thể ない
・Ý nghĩa: Là cách nói ngắn của thể phủ định
・Cấu trúc:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
V cột「い」ます => V「あ」ない ※ V い => わ | Vます => Vない | します => しない きます => こない(来ない) |
VD: あそびます → あそばない いそぎます → あそがない いきます → いかない すいます → すわない あります → ない | VD: たべます → たべない あけます → あけない あびます → あびない | VD: べんきょうします → べんきょうしない |
2.Cấu trúc ~ Vないでください: Xin đừng ~
・Giải thích: Dùng để yêu cầu người khác đừng thực hiện một việc gì đó.
~ Vないでください là cách yêu cầu nhẹ nhàng hơn ~ Vてはいけません。
・Ý nghĩa: Vないでください: xin đừng ~
・Cấu trúc: ~は Nを Vないでください。
・Ví dụ:
(1) たばこを すわないでください。 (Xin đừng hút thuốc)
(2) A: しおを いれましょうか。 (Có bỏ muối vào không nhỉ?)
B: いいえ、いれないでください。 (Không, đừng bỏ muối)
3.Cấu trúc Vなくてもいいです: Không ~ cũng được
・Ý nghĩa: Vなくてもいいです: Không làm V cũng được
・Cấu trúc: Vない => Vなくてもいいです
・Ví dụ:
(1) あした いかなくても いいです。 (Ngày mai không đi cũng được)
(2) このしゅくだいを しなくても いいです。 (Bài tập này không làm cũng được)
4.Cấu trúc Vなければなりません: phải ~
・Giải thích: Dùng để yêu cầu đối phương phải thực hiện một hành động nào đó
・Ý nghĩa: Vなければなりません: phải làm V
Hoặc Vないといけません: phải làm V
・Cấu trúc: Vない => Vなければなりません
・Ví dụ:
(1) いま にほんごを べんきょうしなければなりません。 (Bây giờ tôi phải học tiếng Nhật)
(2) びょうきですから、くすりを のまなければなりません。 (Vì bị bệnh nên phải uống thuốc)
5.~ までに: trước khi ~
・Giải thích: ~ までに: hạn định để làm một việc gì đó.
・Ý nghĩa: ~ までに: cho đến trước khi ~
・Cấu trúc: A: ~は いつまでに ~。
B: Nt/gian までに ~。
- Ví dụ:
(1) A: レポートは いつまでに ださなければなりませんか。 (Báo cáo phải nộp trước thời gian nào?)
B: もくようびまでに だしてください。 (Hãy nộp trước thứ Năm)
(2) 10じまでに うちへ かえらなければなりません。(Phải về nhà trước 10 giờ)
6.Tân ngữ hóa chủ đề
・Ý nghĩa: Khi muốn đưa tân ngữ trực tiếp trong câu “NをV” ra làm chủ đề trình bày thì ta thay trợ từ を bằng trợ từ は và đưa N は ra đầu câu.
・Cấu trúc: NをV => N は V
・Ví dụ:
(1) ここに にもつを おかないで ください。 (Xin đừng để hành lý ở đây)
→ にもつは ここに おかないで ください。 (Hành lý xin đừng để ở đây)
(2) やまださんの うちで ばんごはんを たべます。 (Tôi ăn tối ở nhà anh Yamada)
→ ばんごはんは やまださんのうちで たべます。 (Bữa tối thì ăn ở nhà anh Yamada)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc câu “Xin đừng làm V”, “Không làm V cũng được” và “Phải làm V”.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 大 | 訓: おお – きい 音: ダイ、タイ | Đại | To |
2 | 小 | 訓: ちい – さい、こ 音: ショウ | Tiểu | Nhỏ |
3 | 高 | 訓: たか – い 音: コウ | Cao | Cao |
4 | 友 | 訓: とも 音: ユウ | Hữu | Bạn |
5 | 入 | 訓: い – れる、はい – る 音: ニュウ | Nhập | Vào |
6 | 出 | 訓: で – る、だ – す 音: シュツ、(シュッ-) | Xuất | Ra |
7 | 門 | 訓: 音: モン | Môn | Cửa |
Bài viết liên quan: