- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về một số động từ, tính từ và các danh từ liên quan đến bộ phận cơ thể con người.
– Ngữ pháp:
+ Cách dùng trợ từ đi với phương tiện giao thông
+ Cách nối câu đơn thành câu ghép
+ Cấu trúc ~Vてから: sau khi làm V1 thì làm V2.
+ Cấu trúc N1 は N2 が ~: chi tiết của tổng thể
+ Mẫu câu hỏi cách thứcどうやって: bằng cách nào
+ Cấu trúc どれ/ どのN: cái nào, N nào?
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Trường học (Phần 1).
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các trợ từ đi với phương tiện, cách nối câu đơn thành câu ghép, hỏi cách thức どうやって.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
| Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
| のります [でんしゃに~] | 乗ります [電車に~] | Đi, lên (tàu) | Nori masu [Densha ni ~] |
| おります [でんしゃを~] | 降ります [電車を~] | Xuống (tàu) | Ori masu [Densha wo ~] |
| のりかえます | 乗り換えります | Chuyển, đổi (tàu) | Nori kae masu |
| あびます [シャワーを~] | 浴びます [シャワーを~] | Tắm (vòi hoa sen) | Abi masu [shawa – wo ~] |
| いれます | 入れます | Cho vào, bỏ vào | Ire masu |
| だします | 出します | Lấy ra, đưa ra, gửi | Dashi masu |
| おろします [おかねを~] | 下ろします [お金を~] | Rút (tiền) | Oroshi masu [Okane wo ~] |
| はいります [だいがくに~] | 入ります [大学に~] | Vào, nhập học (đại học) | Hairi masu [Daigaku ni~] |
| でます [だいがくを~] | 出ます [大学を~] | Ra, tốt nghiệp (đại học) | De masu [Daigaku wo ~] |
| おします | 押します | Bấm, ấn (nút) | Oshi masu |
| のみます | 飲みます | Uống | Nomi masu |
| はじめます | 始めます | Bắt đầu | Hajime masu |
| けんがくします | 見学します | Tham quan kiến tập | Kengaku shimasu |
| でんわします | 電話します | Gọi điện thoại | Denwa shimasu |
| わかい | 若い | Trẻ | Wakai |
| ながい | 長い | Dài | Nagai |
| みじかい | 短い | Ngắn | Mijikai |
| あかるい | 明るい | Sáng | Akarui |
| くらい | 暗い | Tối | Kurai |
| からだ | 体 | Người, cơ thể | Karada |
| あたま | 頭 | Đầu | Atama |
| かみ | 髪 | Tóc | Kami |
| かお | 顔 | Mặt | Kao |
| め | 目 | Mắt | Me |
| みみ | 耳 | Tai | Mimi |
| はな | 鼻 | Mũi | Hana |
| くち | 口 | Miệng | Kuchi |
| は | 歯 | Răng | Ha |
| おなか | Bụng | Onaka | |
| あし | 足 | Chân | Ashi |
| せ | 背 | Chiều cao (cơ thể) | Se |
| サービス | Dịch vụ | Sa-bisu | |
| ジョギング | Việc chạy bộ [~をします: chạy bộ] | Jogingu | |
| シャワー | Vòi hoa sen | Shawa- | |
| みどり | 緑 | Màu xanh lá cây | Midori |
| [お]てら | [お]寺 | Chùa | [O] tera |
| じんじゃ | 神社 | Đền thờ đạo thần | Jinja |
| ―ばん | ―番 | Số ― | ― ban |
| どうやって | Làm thế nào ~ | Dou yatte | |
| どの~ | Cái nào? | Dono ~ | |
| どれ | Cái nào? | Dore | |
| すごいですね。 | Thật là tuyệt nhỉ | Sugoi desu ne | |
| [いいえ、] まだまだです | [Không, ~]tôi còn kém lắm (cách nói khiêm nhường khi được khen) | [iie, ] mada mada desu | |
| おひきだしですか。 | お引き出しですか | Anh/ Chị rút tiền ạ? | O hiki dashi desuka |
| まず | Trước hết, đầu tiên | Mazu | |
| つぎに | 次に | Tiếp theo, sau đó | Tsugi ni |
| キャッシュカード | Thẻ ngân hàng, thẻ ATM | Kyasshu ka-do | |
| ボタン | Nút | Botan | |
| あんしょうばんごう | 暗証番号 | Mã số bí mật (mật khẩu) | An shou ban gou |
| きんがく | 金額 | Số tiền, khoản tiền | Kin gaku |
| かくにん | 確認 | Sự xác nhận, sự kiểm tra | kakunin |
II. NGỮ PHÁP
1.Dùng trợ từ đối với phương tiện giao thông
・Ý nghĩa:
~に 乗ります: lên (xe, tàu)
~を 降ります: xuống (xe, tàu)
~から ~に 乗り換えます: đổi (xe, tàu) từ ~ sang ~
~を: xuống, rời khỏi, ra khỏi ~
~に: vào trong, lên trên
・Cấu trúc: N phương tiện に のります。
N phương tiện を おります。
N phương tiện 1 から N phương tiện 2 に のりかえます。
・Ví dụ:
(1) じてんしゃに のります。 (Đi xe đạp)
(2) でんしゃから バスに のりかえます。 (Đổi từ tàu điện sang xe buýt)
2.Cách nối câu đơn thành câu ghép
・Giải thích: Cách để tạo một câu ghép:
+ Đối với Động từ: Dùng Vて để liệt kê thứ tự các hành động
+ Đối với Danh từ: Không chỉ dùng đối với câu có cùng một chủ đề mà còn có thể dùng để nói các câu có những chủ đề khác nhau
+ Đối với Tính từ: chỉ dùng nối các các tính từ tương đồng về mặt ngữ nghĩa.
・Cấu trúc:
Động từ (V): ~V1て、V2て、~。
Tính từ い (Aイ): ~Aいくて、Aいくて、~。
Tính từ な (Aナ): ~Naで、Naで、~。
Danh từ (N): ~Nで、Nで、~。
・Ví dụ:
(1) わたしは じゅうごさいで、がくせいです。 (Tôi 15 tuổi, và là học sinh)
(2) このみせは おおきくて、きれいです。 (Quán này rộng và đẹp)
3.Cấu trúc ~Vてから
・Giải thích: Cấu trúc dùng để nhấn mạnh về thứ tự của các hành động.
Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ… ở động từ cuối cùng.
Chủ ngữ của mệnh đề chính dùng は, chủ ngữ của mệnh đề phụ dùng trợ từ が.
・Ý nghĩa: Sau khi làm V1 thì làm V2.
・Cấu trúc: ~は V1てから、 V2
・Ví dụ:
(1) はを みがいてから、ねます。 (Sau khi đánh răng thì đi ngủ)
(2) きのう うちへ かえってから、りょうりを つくりました。 (Hôm qua sau khi về nhà thì đã nấu ăn)
4.N1 は N2 が ~: chi tiết của tổng thể
・Giải thích: Dùng để diễn tả chi tiết trong một tổng thể hoặc khi câu có 2 mệnh đề trở lên, chủ ngữ của mệnh đề chính dùng は, chủ ngữ của mệnh đề phụ dùng trợ từ が.
・Cấu trúc: Tổng thể は chi tiết が ~
・Ví dụ:
(1) アンさんは せがたかいです。 (Bạn An thì cao)
(2) このまちは おおきくて、にぎやかです。 (Thành phố này thì lớn và nhộn nhịp)
5.Mẫu câu hỏi cách thứcどうやって: bằng cách nào
・Giải thích: Hỏi về trình tự, cách thức để làm một việc gì đó
・Ý nghĩa: どうやって: bằng cách nào?
・Cấu trúc: ~は どうやって ~か。
・Ví dụ:
(1) A: どうやって えきへ いきますか。 (Làm thế nào để đi đến nhà ga?)
B: ここから 8番のバスに のって、えきまえで おります。 (Từ đây bạn hãy lên xe buýt số 8, rồi xuống xe trước nhà ga)
(2) A: どうやって おかねを だしますか。 (Rút tiền bằng cách nào?)
B: ここに カードを いれてから、あんしょうばんごうと きんがくを おしてください。 (Sau khi nhét thẻ vào đây, hãy bấm mật khẩu và số tiền)
6.Cấu trúc どれ/ どのN
・Giải thích: Dùng để xác định đối tượng nào đó trong nhóm gồm 3 đối tượng trở lên.
・Ý nghĩa: どれ: cái nào?
どのN: N nào?
・Cấu trúc: A: ~は どれですか。
どの Nですか。
B: ~は Nです。
・Ví dụ:
(1) A: あなたの かばんは どれですか。 (Cái cặp của bạn là cái nào vậy?)
B: あおい かばんです。 (Là cái cặp màu xanh)
(2) A: やまださんの うちは どの うちですか。 (Căn nhà của anh Yamada là căn nhà nào vậy?)
B: あの きれいで、おおきい うちです。 (Là căn nhà đẹp và to kia)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng câu ghép và mẫu câu hỏi cách thức.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
| STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
| 1 | 学 | 訓: まな – ぶ 音: ガク | Học | Học |
| 2 | 校 | 訓: 音: コウ | Hiệu | Trường học, dấu hiệu |
| 3 | 先 | 訓: さき 音: セン | Tiên | Trước |
| 4 | 生 | 訓: い – きる、う – まれる 音: セイ、ショウ(-ジョウ) | Sinh | Sống |
| 5 | 名 | 訓: な 音: メイ、ミョウ | Danh | Tên, danh xưng |
| 6 | 字 | 訓: 音: ジ | Tự | Văn tự |
| 7 | 本 | 訓: もと 音: ホン、(-ボン)、(-ポン) | Bản | Gốc, nguồn, cội rễ |
| 8 | 体 | 訓: からだ 音: タイ | Thể | Thân thể |


Bài viết liên quan: