- Nội dung chính:
– Từ vựng: học các động từ và danh từ quen thuộc trong đời sống
– Ngữ pháp:
+ Cách chia động từ thể て
+ Cấu trúc ~Vてください: xin hãy làm V cho tôi
+ Cấu trúc ~Vかた: cách chuyển động từ thành danh từ với ý nghĩa “cách V”
+ Thì hiện tại tiếp diễn Vています (đang làm V).
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Ngày, Tháng, Năm.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách chia thể て, cách chuyển động từ thành danh từ bằng cách đổi sang Vかた và thì hiện tại tiếp diễn Vています.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự và cách đọc Thứ, ngày, tháng.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
つけます | Bật (điện, máy điều hòa) | Tsuke masu | |
けします | 消します | Tắt (điện, máy điều hòa) | Keshi masu |
あけます | 開けます | Mở (cửa, cửa sổ) | Ake masu |
しめます | 閉めます | Đóng (cửa, cửa sổ) | Shime masu |
いそぎます | 急ぎます | Vội, gấp | Isogi masu |
まちます | 待ちます | Đợi, chờ | Machi masu |
もちます | 持ちます | Mang, cầm | Mochi masu |
とります | 取ります | Lấy | Tori masu |
てつだいます | 手伝います | Giúp đỡ | Tetsudai masu |
よびます | 呼びます | Gọi | Yobi masu |
はなします | 話します | Nói chuyện, nói | Hanashi masu |
つかいます | 使います | Dùng, sử dụng | Tsukai masu |
とめます | 止めます | Dừng, đỗ | Tome masu |
みせます | 見せます | Cho xem | Mise masu |
おしえます [じゅうしょを~] | 教えます [住所を~] | Nói, cho biết[địa chỉ] | Oshie masu |
すわります | 座ります | Ngồi | Suwari masu |
たちます | 立ちます | Đứng | Tachi masu |
はいります [きっさてんに~] | 入ります [喫茶店に~] | Vào [quán giải khát] | Hairi masu [Kissaten ni ~] |
でます [きっさてんを~] | 出ます [喫茶店を~] | Ra, rời khỏi [quán giải khát] | De masu [Kissaten wo ~] |
ふります [あめが~] | 降ります [あめが~] | Rơi [Mưa rơi] | Furi masu [Ame ga~] |
コピーします | Copy | Kopi- shimasu | |
でんき | 電気 | Điện, đèn điện | Denki |
エアコン | Máy điều hòa | Eakon | |
パスポート | Hộ chiếu | Pasupo-to | |
なまえ | 名前 | Tên | Namae |
じゅうしょ | 住所 | Địa chỉ | Juu sho |
ちず | 地図 | Bản đồ | Chizu |
しお | 塩 | Muối | Shio |
さとう | 砂糖 | Đường | Satou |
もんだい | 問題 | Câu hỏi, vấn đề | Mondai |
こたえ | 答え | Câu trả lời | Kotae |
よみかた | 読み方 | Cách đọc | Yomi kata |
~かた | ~方 | Cách ~ | ~ kata |
まっすぐ | Thẳng | Massugu | |
ゆっくり | Chậm, thong thả, thoải mái | Yukkuri | |
すぐ | Ngay lập tức | Sugu | |
また | Lại | Mata | |
あとで | 後で | Sau | Ato de |
もう すこし | もう 少し | Thêm một chút nữa thôi | Mou sukoshi |
もう~ | Thêm ~ | Mou ~ | |
おつり | お釣り | Tiền thối lại | Otsuri |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách chia động từ ở thể て
・Cấu trúc:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
+ い、ち、り => って VD: かいます => かって (mua) たちます => たって (đứng) きります => きって (cắt) + み、び、に => んで VD: のみます => のんで (uống) あそびます => あそんで (chơi) しにます => しんで (chết) + き、ぎ => いて、いで VD: おきます => おいで (đặt, để) およぎます => およいで (bơi) + し => して VD: はなします => はなして (nói) *Đặc biệt: いきます => いって (đi) | Vます => Vて VD: たべます => たべて (ăn) きます(着ます) => きて (mặc) | きます => きて(来て) (đến) します => して (làm) |
2.Cấu trúc ~Vてください
・Giải thích: ください: dùng cấu trúc này khi muốn yêu cầu người khác thực hiện một việc gì đó. Thường đi cùng với cụm từ すみませんが để yêu cầu một cách lịch sự. が trong trường hợp này có tác dụng nối câu.
・Ý nghĩa: ください: Hãy cho tôi ~ (dùng cho danh từ)
Vてください: xin hãy làm ~ (dùng cho V)
・Cấu trúc: ~ Nを ください
~ Nを Vてください
・Ví dụ:
(1) すみません、エアコンを つけてください。 (Xin lỗi, hãy bật điều hòa giúp tôi)
(2) みなさん、たってください。 (Mọi người, hãy đứng lên)
(3) みかんを 1個 ください。(Lấy cho tôi 1 quả quýt.)
3.Cách chia Vかた
・Giải thích: Vかた mang tính chất là một danh từ.
・Ý nghĩa: Vかた: cách làm ~
・Cấu trúc: Vます => Vかた
・Ví dụ:
Vます (V) | Vかた (N) |
たべます (ăn) | たべかた (cách ăn) |
よみます (đọc) | よみかた (cách đọc) |
かきます (viết) | かきかた (cách viết) |
つかいます (sử dụng) | つかいかた (cách sử dụng) |
します (làm) | しかた (cách làm) |
4.Cấu trúc ~Vかた
・Ý nghĩa: [Nの] Vかた: cách V[N]
・Cấu trúc: ~は Nの Vかたを V。
・Ví dụ:
(1) かんじを よみます (đọc Kanji) => かんじの よみかた (cách đọc Kanji)
(2) えいごを かきます (viết tiếng Anh) => えいごの かきかた (cách viết tiếng Anh)
(3) わたしは エアコンの使い方のほんを よんでいます。 (Tôi đang đọc sách hướng dẫn sử dụng máy điều hòa)
(4) りょうりの つくりかたを ならいます。 (Tôi học cách nấu ăn)
5.Cấu trúc ~Vましょうか
・Giải thích: Cấu trúc ~Vましょうか dùng để đưa ra đề nghi mình sẽ thực hiện một hành động gì đó cho đối phương. Cách chia: Vます => Vましょうか
・Ý nghĩa: ~Vましょうか: để tôi làm ~
・Cấu trúc: A: ~は Nを Vましょうか。
B: ええ、おねがいします。
いいえ、けっこうです。
・Ví dụ:
(1) A: にもつを はこびましょうか。 (Để tôi mang hành lý cho)
B: いいえ、けっこうです。 (Không, tôi mang được)
(2) A: ビールを かいましょうか。 (Để tôi mua bia cho)
B: ええ、おねがいします。 (Vâng, nhờ bạn nhé)
6.Cấu trúc ~Vています
・Giải thích: dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Thường đi với trạng từ “いま (bây giờ)”.
・Ý nghĩa: ~Vています: đang ~
・Cấu trúc: ~は Nを Vています
・Ví dụ:
(1) A: いま なにを していますか。 (Bây giờ bạn đang làm gì?)
B: にほんごを 勉強しています。 (Tôi đang học tiếng Nhật)
(2) いま スーパーで 買い物しています。 (Bây giờ tôi đang đi mua sắm tại siêu thị)
7.Cấu trúc Nが V
・Giải thích: dùng khi muốn miêu tả hiện tượng tự nhiên được cảm nhận bằng giác quan. Truyền đạt khách quan một sự việc.
・Cấu trúc: N が V
・Ví dụ:
(1) ゆきが ふっています。 (Tuyết đang rơi)
(2) あめが やめました。 (Mưa đã tạnh)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Vて, Vかた và Vています.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 月 | 訓: つき 音:ゲツ、ガツ | Nguyệt | Mặt trăng, Tháng |
2 | 火 | 訓: ひ 音: カ | Hỏa | Lửa |
3 | 水 | 訓:みず 音:スイ | Thủy | Nước |
4 | 木 | 訓:き 音:ボク、モク | Mộc | Cây |
5 | 金 | 訓:かね 音:キン | Kim | Vàng |
6 | 土 | 訓:つち 音:ド | Thổ | Đất |
7 | 日 | 訓:ひ、(- び)、(- ぴ) か 音:ニチ、ジツ | Nhật | Mặt trời, Ngày |
8 | 年 | 訓:とし 音:ネン | Niên | Năm, Tuổi |
Cách đọc Thứ, Ngày, Tháng
Chủ nhật 日曜日 にちようび | Thứ Hai 月曜日 げつようび | Thứ Ba 火曜日 かようび | Thứ Tư 水曜日 すいようび | Thứ Năm 木曜日 もくようび | Thứ Sáu 金曜日 きんようび | Thứ Bảy 土曜日 どようび |
1 ついたち | 2 ふつか | 3 みっか | 4 よっか | |||
5 いつか | 6 むいか | 7 なのか | 8 ようか | 9 ここのか | 10 とおか | 11 じゅう いちにち |
12 じゅう ににち | 13 じゅう さんにち | 14 じゅう よっか | 15 じゅう ごにち | 16 じゅう ろくにち | 17 じゅう しちにち | 18 じゅう はちにち |
19 じゅう くにち | 20 はつか | 21 にじゅう いちにち | 22 にじゅう ににち | 23 にじゅう さんにち | 24 にじゅう よっか | 25 にじゅう ごにち |
26 にじゅう ろくにち | 27 にじゅう しちにち | 28 にじゅう はちにち | 29 にじゅう くにち | 30 さんじゅう にち | 31 さんじゅう いちにち |
1月(いちがつ) 2月(にがつ) 3月(さんがつ) 4月(しがつ) 5月(ごがつ) 6月(ろくがつ)
7月(しちがつ) 8月(はちがつ) 9月(くがつ) 10月(じゅうがつ)
11月(じゅういちがつ) 12 月 (じゅうに がつ)
Bài viết liên quan: