Chương trình N5: Bài 14: Thể -て trong tiếng Nhật; Cách đọc Thứ/Ngày/Tháng

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: học các động từ và danh từ quen thuộc trong đời sống

– Ngữ pháp:

            + Cách chia động từ thể て

            + Cấu trúc ~Vてください: xin hãy làm V cho tôi

            + Cấu trúc ~Vかた: cách chuyển động từ thành danh từ với ý nghĩa “cách V”

            + Thì hiện tại tiếp diễn Vています (đang làm V).

– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Ngày, Tháng, Năm.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách chia thể て, cách chuyển động từ thành danh từ bằng cách đổi sang Vかた và thì hiện tại tiếp diễn Vています.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự và cách đọc Thứ, ngày, tháng.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
つけます Bật (điện, máy điều hòa)Tsuke masu
けします消しますTắt (điện, máy điều hòa)Keshi masu
あけます開けますMở (cửa, cửa sổ)Ake masu
しめます閉めますĐóng (cửa, cửa sổ)Shime masu
いそぎます急ぎますVội, gấpIsogi masu
まちます待ちますĐợi, chờMachi masu
もちます持ちますMang, cầmMochi masu
とります取りますLấyTori masu
てつだいます手伝いますGiúp đỡTetsudai masu
よびます呼びますGọiYobi masu
はなします話しますNói chuyện, nóiHanashi masu
つかいます使いますDùng, sử dụngTsukai masu
とめます止めますDừng, đỗTome masu
みせます見せますCho xemMise masu
おしえます [じゅうしょを~]教えます [住所を~]Nói, cho biết[địa chỉ]Oshie masu
すわります座りますNgồiSuwari masu
たちます立ちますĐứngTachi masu
はいります [きっさてんに~]入ります [喫茶店に~]Vào [quán giải khát]Hairi masu [Kissaten ni ~]
でます [きっさてんを~]出ます [喫茶店を~]Ra, rời khỏi [quán giải khát]De masu [Kissaten wo ~]
ふります [あめが~]降ります [あめが~]Rơi [Mưa rơi]Furi masu [Ame ga~]
コピーします CopyKopi- shimasu
でんき電気Điện, đèn điệnDenki
エアコン Máy điều hòaEakon
パスポート Hộ chiếuPasupo-to
なまえ名前TênNamae
じゅうしょ住所Địa chỉJuu sho
ちず地図Bản đồChizu
しおMuốiShio
さとう砂糖ĐườngSatou
もんだい問題Câu hỏi, vấn đềMondai
こたえ答えCâu trả lờiKotae
よみかた読み方Cách đọcYomi kata
~かた~方Cách ~~ kata
まっすぐ ThẳngMassugu
ゆっくり Chậm, thong thả, thoải máiYukkuri
すぐ Ngay lập tứcSugu
また LạiMata
あとで後でSauAto de
もう すこしもう 少しThêm một chút nữa thôiMou sukoshi
もう~ Thêm ~Mou ~
おつりお釣りTiền thối lạiOtsuri

II. NGỮ PHÁP

1.Cách chia động từ ở thể て

Cấu trúc:

Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3
+ い、ち、り => って
VD: かいます  =>   かって (mua)
  たちます  =>   たって (đứng)
  きります  =>  きって (cắt)
+ み、び、に   => んで
VD: のみます       => のんで (uống)
  あそびます   => あそんで (chơi)
  しにます    =>    しんで (chết)
+ き、ぎ   => いて、いで
VD: おきます       => おいで (đặt, để)
  およぎます   =>   およいで (bơi)
+ し   => して
VD: はなします   =>   はなして (nói)
*Đặc biệt: いきます => いって (đi)
Vます => Vて
VD: たべます => たべて (ăn)
 きます(着ます) => きて (mặc) 
きます => きて(来て) (đến)
します => して (làm)

2.Cấu trúc ~Vてください

Giải thích:  ください: dùng cấu trúc này khi muốn yêu cầu người khác thực hiện một việc gì đó. Thường đi cùng với cụm từ すみませんが để yêu cầu một cách lịch sự. が trong trường hợp này có tác dụng nối câu.

・Ý nghĩa:  ください: Hãy cho tôi ~ (dùng cho danh từ)

     Vてください: xin hãy làm ~ (dùng cho V)

Cấu trúc:             ~ N ください

         ~ N Vてください

Ví dụ:

(1) すみません、エアコン つけてください。 (Xin lỗi, hãy bật điều hòa giúp tôi)

(2) みなさん、たってください。 (Mọi người, hãy đứng lên)

(3) みかん 1個 ください。(Lấy cho tôi 1 quả quýt.)

3.Cách chia Vかた

Giải thích:  Vかた mang tính chất là một danh từ.

・Ý nghĩa:  Vかた: cách làm ~

Cấu trúc:             Vます =>    Vかた

Ví dụ:

Vます (V)Vかた (N)
たべます (ăn)たべかた (cách ăn)
よみます (đọc)よみかた (cách đọc)
かきます (viết)かきかた (cách viết)
つかいます (sử dụng)つかいかた (cách sử dụng)
します (làm)しかた (cách làm)

4.Cấu trúc ~Vかた

Ý nghĩa:  [Nの] Vかた: cách V[N] 

Cấu trúc:             ~は Nの Vかたを V。

Ví dụ:

(1) かんじを よみます   (đọc Kanji)            =>    かんじの よみかた (cách đọc Kanji)

(2) えいごを かきます (viết tiếng Anh)    =>   えいごの かきかた (cách viết tiếng Anh)

(3) わたしは エアコンの使(つか)(かた)のほんを よんでいます。 (Tôi đang đọc sách hướng dẫn sử dụng máy điều hòa)

(4) りょうりの つくりかたを ならいます。 (Tôi học cách nấu ăn)

5.Cấu trúc ~Vましょうか

・Giải thích:  Cấu trúc ~Vましょうか  dùng để đưa ra đề nghi mình sẽ thực hiện một hành động gì đó cho đối phương. Cách chia: Vます =>   Vましょうか

Ý nghĩa:  ~Vましょうか:  để tôi làm ~

Cấu trúc:             A: ~は Nを Vましょうか

         B:    ええ、おねがいします。

                 いいえ、けっこうです。

Ví dụ:

(1) A: にもつを はこびましょうか。 (Để tôi mang hành lý cho)

 B: いいえ、けっこうです。 (Không, tôi mang được)

(2) A: ビールを かいましょうか。 (Để tôi mua bia cho)

 B: ええ、おねがいします。 (Vâng, nhờ bạn nhé)

6.Cấu trúc ~Vています

Giải thích:  dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Thường đi với trạng từ “いま (bây giờ)”.

Ý nghĩa:  ~Vています: đang ~

Cấu trúc:             ~は Nを Vています

Ví dụ:

(1) A: いま なにを していますか。 (Bây giờ bạn đang làm gì?)

 B: にほんごを 勉強しています。 (Tôi đang học tiếng Nhật)

(2) いま スーパーで 買い物しています。 (Bây giờ tôi đang đi mua sắm tại siêu thị)

7.Cấu trúc Nが V

Giải thích:  dùng khi muốn miêu tả hiện tượng tự nhiên được cảm nhận bằng giác quan. Truyền đạt khách quan một sự việc.

Cấu trúc:             N   V

Ví dụ:

(1) ゆき ふっています。 (Tuyết đang rơi)

(2) あめ やめました。 (Mưa đã tạnh)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng V, Vかた và Vています.


III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: つき 音:ゲツ、ガツNguyệtMặt trăng, Tháng
2訓: ひ 音: カHỏaLửa
3訓:みず 音:スイThủyNước
4訓:き 音:ボク、モクMộcCây
5訓:かね 音:キンKimVàng
6訓:つち 音:ドThổĐất
7訓:ひ、(- び)、(- ぴ)    か 音:ニチ、ジツNhậtMặt trời, Ngày
8訓:とし 音:ネンNiênNăm, Tuổi

Cách đọc Thứ, Ngày, Tháng

Chủ nhật
日曜日
にちようび
Thứ Hai
月曜日
げつようび
Thứ Ba
火曜日
かようび
Thứ Tư
水曜日
すいようび
Thứ Năm
木曜日
もくようび
Thứ Sáu
金曜日
きんようび
Thứ Bảy
土曜日
どようび
   1
ついたち
2
ふつか
3
みっか
4
よっか
5
いつか
6
むいか
7
なのか
8
ようか
9
ここのか
10
とおか
11
じゅう いちにち
12
じゅう ににち
13
じゅう さんにち
14
じゅう よっか
15
じゅう ごにち
16
じゅう ろくにち
17
じゅう しちにち
18
じゅう はちにち
19
じゅう くにち
20
はつか
21
にじゅう いちにち
22
にじゅう ににち
23
にじゅう さんにち
24
にじゅう よっか
25
にじゅう ごにち
26
にじゅう ろくにち
27
にじゅう しちにち
28
にじゅう はちにち
29
にじゅう くにち
30
さんじゅう にち
31
さんじゅう いちにち
 

1月(いちがつ)  2月(にがつ)  3月(さんがつ)  4月(しがつ)  5月(ごがつ)  6月(ろくがつ)

7月(しちがつ)  8月(はちがつ)  9月(くがつ)  10月(じゅうがつ)  

11月(じゅういちがつ)   12 月 (じゅうに がつ)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *