- Nội dung chính:
– Từ vựng: học về các động từ liên quan đến các hoạt động trong đời sống và các câu đối thoại dùng trong nhà hàng.
– Ngữ pháp:
+ Cấu trúc ~がほしい: muốn có
+ Động từ thể mong muốn Vたい
+ Trợ từ に: chỉ mục đích của hành động.
+ Cấu trúc câu thể hiện mục đích của hành động (đi đâu đó để làm gì đó).
– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Tự nhiên.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ cách chia động từ về thể たい và các câu chỉ mục đích của hành động.
– Nhớ cách đọc và viết của Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
あそびます | 遊びます | Chơi | Asobimasu |
およぎます | 泳ぎます | Bơi | Oyogimasu |
むかえます | 迎えます | Đón | Mukaemasu |
つかれます | 疲れます | Mệt | Tsukaremasu |
けっこんします | 結婚します | Kết hôn | Kekkon shimasu |
かいものします | 買い物します | Mua sắm | Kaimono shimasu |
しょくじします | 食事します | Ăn cơm | Shokuji shimasu |
さんぽします [こうえんを~] | 散歩します [公園を~] | Đi dạo (ở công viên) | Sanpo shimasu [Kouen wo~] |
たいへん[な] | 大変[な] | Vất vả, khó khăn, khổ sở | Taihen [na] |
ほしい | 欲しい | Muốn có | Hoshii |
ひろい | 広い | Rộng | Hiroi |
せまい | 狭い | Chật, hẹp | Semai |
プール | Bể bơi | Pu-ru | |
かわ | 川 | Sông | Kawa |
びじゅつ | 美術 | Mỹ thuật | Bijutsu |
つり | 釣り | Việc câu cá [~をします: câu cá] | Tsuri |
スキー | Việc trượt tuyết [~をします: trượt tuyết] | Suki- | |
しゅうまつ | 週末 | Cuối tuần | Shuu matsu |
[お]しょうがつ | [お]正月 | Tết | [O] shou gatsu |
~ごろ | Khoảng ~ (dùng cho thời gian) | ~ goro | |
なにか | 何か | Cái gì đó | Nani ka |
どこか | Nơi nào đó, đâu đó | Doko ka | |
のどがかわきます | (Tôi) khát | Nodo ga kawakimasu | |
おなかがすきます | (Tôi) đói | Onaka ga sukimasu | |
そうしましょう。 | Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế đi | Sou shimashou | |
ごちゅうもんは? | ご注文は? | Anh/ Chị dùng món gì ạ? | Go chuumon wa? |
ていしょく | 定食 | Cơm suất, cơm phần | Tei shoku |
ぎゅうどん | 牛丼 | Món cơm thịt bò | Gyuu don |
[しょうしょう]おまちください | [しょうしょう]お待ちください | Xin Anh/ Chị vui long đợi (một chút) | [shou shou] o machi kudasai |
~でございます。 | Cách nói lịch sự của です | ~ de gozaimasu | |
べつべつに | 別々に | Riêng ra, để riêng | Betsu betsu ni |
II. NGỮ PHÁP
1.~がほしい : Muốn có ~
・Giải thích: Ta dùng ほしい khi muốn nói rằng bản thân đang mong muốn gì đó.
・Ý nghĩa: ほしい: Muốn có
・Cấu trúc: A: ~は なにが ほしいですか。
B: ~は Nが ほしいです。
・Ví dụ:
(1) A: なにが ほしいですか。 (Bạn muốn cái gì?)
B: パソコンが ほしいです。 (Tôi muốn máy tính xách tay)
(2) いま こいびとが ほしくないです。(Bây giờ tôi không muốn có người yêu)
2.Động từ thể mong muốn Vたい
・Giải thích: mang tính chất của tính từ い
・Ý nghĩa: Vたい: muốn làm
・Cấu trúc: Vます → Vたい
・Ví dụ:
Vます | Vたい |
たべます (ăn) | たべたい (muốn ăn) |
いきます (đi) | いきたい (muốn đi) |
ねます (ngủ) | ねたい (muốn ngủ) |
みます (xem) | みたい (muốn xem) |
します (làm) | したい (muốn làm) |
3.Cấu trúc ~は Nを Vたいです。
・Giải thích: Vたい mang tính chất của tính từ い. Trong thể たい, trợ từ が có thể dùng để thay thế cho を. Không chia thể たい cho động từ ある.
・Ý nghĩa: Vたい: muốn làm
・Cấu trúc: A: ~は NVTを (が) Vたいですか。
B: ~は Nを (が) Vたいです。
・Ví dụ:
(1) A: いま なにを したいですか。 (Bây giờ bạn muốn làm gì?)
B: かいものしたいです。 (Tôi muốn mua sắm)
(2) こうえんに いきたいです。 (Tôi muốn đi công viên)
4.Trợ từ に: mục đích của hành động
・Giải thích: に: chỉ mục đích của hành động.
・Ý nghĩa: V2 để làm V1. V2 thường là những động từ chỉ sự di chuyển như いきます (đi)、きます (đến)、かえります (trở về)、もどります (quay lại)…
・Cấu trúc:
~は Nを V1 |
Đối với Danh động từ (Nする) có 2 cách sử dụng:
~は N1を N2 しに V2ます。 N1の N2 に V2ます。 |
・Ví dụ:
(1) いま たべに いきます。 (Bây giờ tôi muốn đi ăn)
(2) にほんごを べんきょうしに いきます。 (Tôi đi học tiếng Nhật)
にほんごの べんきょうに いきます。(Tôi đi học tiếng Nhật)
5.Cấu trúc ~ へNを Vに Vdi chuyển
・Ý nghĩa: Đi đâu đó để làm gì đó
・Cấu trúc: ~は Nnơi chốn へ Nを Vますに いきます/ きます/ かえります。
・Ví dụ:
(1) A: どこへ いきますか。 (Bạn đi đâu vậy?)
B: パンを かいに いきます。 (Tôi đi mua bánh mì)
(2) にほんへ にほんごを べんきょうしに きました。 (Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật)
6.Cấu trúc ~ NVT か ~
・Giải thích: Thêm か vào sau NVT ta được từ có nghĩa “NVT đó” như なに là “cái gì” thì なにか là “cái gì đó”, hoặc どこ là “ở đâu” thì どこか là “đâu đó”.
Có thể lược bỏ trợ từ へ、を sau NVT か.
・Ý nghĩa: なにか: cái gì đó, どこか: đâu đó, だれか: người nào đó…
・Cấu trúc: ~ NVT か ~
・Ví dụ:
(1) A: けさ どこか いきましたか。 (Sáng nay bạn đã đi đâu đó phải không?)
B: ほんやへ いきました。 (Tôi đã đi nhà sách)
(2) おなかが すきましたから、なにか たべたいです。 (Vì đói bụng nên tôi muốn ăn cái gì đó)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng động từ thể mong muốn và cấu trúc câu đi đâu đó để làm gì đó.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 山 | 訓: やま 音: サン (- ザン) | Sơn | Núi |
2 | 川 | 訓: かわ (-がわ) 音: | Xuyên | Sông |
3 | 田 | 訓: た (-だ) 音: デン | Điền | Ruộng |
4 | 石 | 訓: いし 音: セキ | Thạch | Đá |
5 | 花 | 訓: はな 音: カ | Hoa | Bông hoa |
6 | 竹 | 訓: たけ 音: チク | Trúc | Cây trúc |
7 | 雨 | 訓: あめ 音: ウ | Vũ | Mưa |
Bài viết liên quan: