Chương trình N5: Bài 11: Cách dùng lượng từ (từ chỉ số lượng)

  • Nội dung chính:

– Từ vựng: học về lượng từ, các từ vựng nói về người thân trong gia đình và một số câu thoại trong đời sống hàng ngày.

– Ngữ pháp:

+ Cách dùng số lượng, lượng từ

+ Cách nói về số lần làm một hành động nào đó

– Hán tự: học các Hán tự liên quan đến Số đếm.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách dùng số lượng, lượng từ và cách nói số lần.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩaCách đọc (Romaji)
[こどもが~]います[子供が~]いますCó [con][Kodomo ga~] imasu
[にほんに~]います[日本に~]いますỞ [Nhật][Nihon ni] imasu
かかります Mất, tốn (thời gian, tiền bạc)Kakarimasu
やすみます [かいしゃを~]休みます [会社を~]Nghỉ [làm việc]Yasumimasu [Kaisha wo ~]
ひとつ1つMột cái (dùng để đếm đồ vật)Hitotsu
ふたつ2つHai cáiFutatsu
みっつ3つBa cáiMittsu
よっつ4つBốn cáiYottsu
いつつ5つNăm cáiItsutsu
むっつ6つSáu cáiMuttsu
ななつ7つBảy cáiNanatsu
やっつ8つTám cáiYattsu
ここのつ9つChín cáiKokonotsu
とお10Mười cáiToo
いくつ Mấy cái, bao nhiêu cái?Ikutsu
ひとり1人Một ngườiHitori
ふたり2人Hai ngườiFutari
―にん―人– người– nin
―だい―台– cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ, …)– dai
―まい―枚Tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như giấy, con tem, …)– mai
―かい―回– lần– kai
りんご TáoRingo
みかん QuýtMikan
サンドイッチ Bánh sandwichSandoicchi
カレー[ライス] Món [cơm] cà-riKare- [raisu]
アイスクリーム KemAisukuri-mu
きって切手TemKitte
はがき Bưu thiếpHagaki
ふうとう封筒Phong bìFuutou
りょうしん両親Bố mẹRyoushin
きょうだい兄弟Anh chị emKyoudai
あにAnh traiAni
おにいさんお兄さんAnh trai (dùng cho anh trai của người khác)Onii san
あねChị gáiAne
おねえさんお姉さんChị gái (dùng cho chị gái của người khác)Onee san
おとうとEm traiOtouto
おとうとさん弟さんEm trai (dùng cho em trai của người khác)Otouto san
いもうとEm gáiImouto
いもうとさん妹さんEm gái (dùng cho em gái của người khác)Imouto san
がいこく外国Nước ngoàiGai koku
りゅうがくせい留学生Du học sinhRyuu gaku sei
クラス Lớp họcKurasu
―じかん―時間– tiếng– ji kan
―しゅうかん―週間– tuần– shuu kan
―かげつ―か月– tháng– ka getsu
―ねん―年– năm– nen
―ぐらい Khoảng ~– gurai
どのくらい Bao lâu?Dono kurai
ぜんぶで全部でTổng cộngZenbu de
みんな Tất cảMinna
~だけ Chỉ ~~ dake
かしこまりました。 Tôi đã hiểu rồi ạKashiko marimashita
いいてんきですね。いい天気ですね。Trời đẹp nhỉIi tenki desu ne
おでかけですか。お出かけですかAnh/ chị đi ra ngoài đấy à?O dekake desuka
ちょっと~まで Tôi đi ~ một chútChotto ~ made
いってらっしゃい行ってらっしゃいAnh/ chị đi nhéItte rasshai
いってきます行ってきますTôi đi đâyItte kimasu
ふなびん船便Gửi bằng đường biểnFuna bin
こうくうびん航空便Gửi bằng đường hàng khôngKou kuu bin
おねがいしますお願いしますXin nhờ anh/ chịOnegaishimasu

II. NGỮ PHÁP

1.Lượng từ

Giải thích:  là từ dùng để đếm số lượng.

Số lượngĐếm đồ vật nói chung (~つ)Đếm người (~人)Đếm vật mỏng (~枚)Đếm xe, máy móc (~台)Đếm số lần (~回)Đếm sách (~冊)Đếm vật nhỏ (~こ)Đếm con vật (~匹)Đếm vật thon dài (~)Đếm ly, cốc, chén (~杯)
1ひとつひとりいちまいいちだいいっかいいっさついっこいっぴきいっぽんいっぱい
2ふたつふたりにまいにだいにかいにさつにこにひきにほんにはい
3みっつさんにんさんまいさんだいさんかいさんさつさんこさんびきさんぼんさんばい
4よっつよにんよんまいよんだいよんかいよんさつよんこよんひきよんほんよんはい
5いつつごにんごまいごだいごかいごさつごこごひきごほんごはい
6むっつろくにんろくまいろくだいろっかいろくさつろっころっぴきろっぽんろっぱい
7ななつななにん しちにんななまいななだいななかいななさつななこななひきななほんななはい
8やっつはちにんはちまいはちだいはっかいはっさつはっこはっぴきはっぽんはっぱい
9ここのつきゅう にんきゅう まいきゅう だいきゅうかいきゅうさつきゅうこきゅうひききゅうほんきゅうはい
10とおじゅう にんじゅう まいじゅう だいじゅっかい じっかいじゅっさつ じっさつじゅっこ じっこじゅっぴきじゅっぽんじゅっぱい
NVTいくつなんにんなんまいなんだいなんかいなんさつなんこなんびきなんぼんなんばい

2.Cách dùng số lượng, lượng từ

Giải thích: Số lượng, lượng từ luôn đứng sau trợ từ.

Cấu trúc:             ~は Nが/を/に… Số lượng・Lượng từ V

Ví dụ:

(1) クラスに 30人 います。 (Ở lớp học có 30 người)

(2) つくえの うえに ほんが ごさつ あります。 (Trên bàn có 5 quyển sách)

3.Cách sử dụng số lần

Ý nghĩa: ~かい: dùng để nói về số lần làm một việc gì đó

  * NVT: なんかい: mấy lần?

Cấu trúc:             ~は Lượng từに ~ V

Ví dụ:

(1) わたしは いっしゅかんに いっかい えいがを みます。 (Tôi thì 1 tuần xem phim 1 lần)

(2) リンさんは 2か月に いっかい いなかへ かえります。 (Bạn Linh thì 2 tháng về quê 1 lần)

4.Nối nhiều loại có số lượng khác nhau

Giải thích: trợ từ tùy thuộc vào động từ ở cuối câu

Cấu trúc:             ~は N1 Số lượng N2 Số lượng V

                                    

Ví dụ:

(1) つくえの うえに たまご さんこ パン ひとつ コーヒー いっぱい あります。 (Trên bàn có 3 quả trứng và 1 cái bánh mì và 1 ly cà phê)

(2) みかん ふたつ バナナ いっぽん ください。 (Lấy cho tôi 2 quả quýt và 1 quả chuối)

5.~ぐらい: khoảng ~

Giải thích: luôn đứng sau số lượng, lượng từ.

Ý nghĩa: ぐらい: khoảng

Cấu trúc:             ~は …を/が   Lượng từ ぐらい   V

Ví dụ:

(1) きょうしつに がくせいが 30人ぐらい います。 (Trong lớp có khoảng 30 học sinh)

(2) きのう ビールを ろっぽんぐらい のみました。 (Hôm qua tôi đã uống khoảng 6 chai bia)

6.どのくらい: Bao lâu?

Giải thích: dùng để hỏi về thời lượng, số lượng. Có thể dùng どのくらい hoặc どのぐらい để hỏi.

Ý nghĩa: どのくらい: Bao lâu? Bao nhiêu?

Cấu trúc:             A: ~は どのくらい/どのぐらい ですか。

         B: ~は Lượng từ[ぐらい]です。

                   Lượng từ[ぐらい]V。

* Khi trả lời có thể dùng ぐらい hoặc không dùng.

Ví dụ

(1) A: どのくらい ベトナムへ いきますか。 (Bạn đi Việt Nam bao lâu rồi?)

 B: 2か月ぐらい いきます。 (Đi khoảng 2 tháng)

(2) A: うちから がっこうまで どのくらい かかりますか。 (Từ nhà đến trường mất bao lâu?)

 B: さんじゅっぷん かかります。 (Mất 30 phút)

7.だけ: chỉ

Giải thích: だけ thay thế cho các trợ từ を、が.

Ý nghĩa: だけ: chỉ

Cấu trúc:             ~は Nだけ V。

                                          Lượng từ だけ

Ví dụ:

(1) ばんごはんは やさいだけ たべます。 (Bữa tối chỉ ăn mỗi rau)

(2) リンさんは りんごだけ すきです。 (Bạn Linh chỉ thích táo)

Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng số lượng, lượng từ và số lần thực hiện 1 hành động nào đó.


III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: ひと-つ 音: イチ、(イッ-)NhấtMột
2訓: ふた-つ 音: 二NhịHai
3訓: みっ-つ 音: 三TamBa
4訓: よっ-つ、 よ、よん 音: シTứBốn
5訓: いつ-つ 音: ゴNgũNăm
6訓: むっ-つ 音: ロク、(ロッ-)LụcSáu
7訓: なな-つ 音: シチThấtBảy
8訓: やっ-つ 音: ハチ、(はッ-)BátTám
9訓: ここの-つ 音: キュウ、クCửuChín
10訓: とお 音: ジュウ、ジッThậpMười
11訓: 音: ヒャク、(ヒャッ -)、(- ビャク)、(- ピャク)BáchTrăm
12訓: 音: セン、(- ゼン)ThiênNghìn
13訓: 音: マンVạnMười nghìn
14訓: 音: えんViênYên

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *