- Nội dung chính:
– Từ vựng: học các từ vựng về con người và động vật, các từ liên quan đến sự sở hữu và chỉ vị trí.
– Ngữ pháp:
+ Mẫu câu chỉ sự tồn tại ~ に N がいます/ あります.
+ Mẫu câu chỉ vị trí của con người hoặc sự vật.
+ Cấu trúc liệt kê danh từ.
– Hán tự: Học về 8 Bộ thủ cuối cùng trong 80 Bộ thủ cơ bản thường gặp trong tiếng Nhật.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về các mẫu ngữ pháp nói về sự tồn tại, chỉ vị trí và liệt kê danh từ
– Nhớ và viết được các bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa | Cách đọc (Romaji) |
あります | Có (chỉ sự tồn tại, dùng cho đồ vật) | Arimasu | |
います | Có, ở (chỉ sự tồn tại, dùng cho người và động vật) | Imasu | |
いろいろ[な] | Nhiều, đa dạng | Iro iro [na] | |
おとこのひと | 男の人 | Người đàn ông | Otoko no hito |
おんなのひと | 女の人 | Người đàn bà | Onna no hito |
おとこのこ | 男の子 | Cậu con trai | Otoko no ko |
おんなのこ | 女の子 | Cô con gái | Onna no ko |
いぬ | 犬 | Chó | Inu |
ねこ | 猫 | Mèo | Neko |
パンダ | Gấu trúc | Panda | |
ぞう | 象 | Voi | Zou |
き | 木 | Cây, gỗ | Ki |
もの | 物 | Vật, đồ vật | Mono |
でんち | 電池 | Pin | Denchi |
はこ | 箱 | Hộp | Hako |
スイッチ | Công tắc | Suicchi | |
れいぞうこ | 冷蔵庫 | Tủ lạnh | Reizouko |
テーブル | Bàn | Te-buru | |
ベッド | Giường | Beddo | |
たな | 棚 | Giá sách | Tana |
ドア | Cửa | Doa | |
まど | 窓 | Cửa sổ | Mado |
ポスト | Hộp thư, hòm thư | Posuto | |
ビル | Tòa nhà | Biru | |
コンビニ | Cửa hàng tiện lợi | Konbini | |
こうえん | 公園 | Công viên | Kouen |
きっさてん | 喫茶店 | Quán nước, quán giải khát | Kissaten |
~や | ~屋 | Cửa hàng ~, hiệu ~ | ~ ya |
のりば | 乗り場 | Bến xe, điểm lên xuống xe | Noriba |
けん | 県 | Tỉnh | Ken |
うえ | 上 | Trên | Ue |
した | 下 | Dưới | Shita |
まえ | 前 | Trước | Mae |
うしろ | 後ろ | Sau | Ushiro |
みぎ | 右 | Phải | Migi |
ひだり | 左 | Trái | Hidari |
なか | 中 | Trong, ở giữa | Naka |
そと | 外 | Ngoài | Soto |
となり | 隣 | Bên cạnh | Tonari |
ちかく | 近く | Gần | Chikaku |
あいだ | 間 | Giữa | Aida |
~や~[など]~ | ~ và ~, … | ~ ya ~ [nado] ~ | |
[どうも]すみません | Cảm ơn | [Doumo] sumimasen | |
コーナー | Góc, khu vực | Ko-na- |
II. NGỮ PHÁP
1.Mẫu câu chỉ sự tồn tại ~ に N が います/ あります。 (Có N ở ~)
・Giải thích: います/ あります: thể hiện sự tồn tại của người hay vật ở một vị trí nào đó
Trước に là các từ chỉ vị trí, nơi chốn.
Dùng trợ từ が ở sau danh từ chỉ người hoặc vật.
* Lưu ý: Sau nghi vấn từ, không dùng trợ từ は: xなには、xだれは
・Ý nghĩa:
+ います: Có (dùng cho người và động vật, những chủ thể có sự sống)
+ あります: Có (chỉ dùng cho đồ vật)
・Cấu trúc: Nvị trí に N が います/あります。
・Ví dụ:
(1) つくえの うえに ノートが あります。 (Ở trên bàn có quyển vở)
(2) A: いすの したに なにが いますか。 (Ở dưới ghế có con gì vậy?)
B: ねこが います。 (Có con mèo)
2.Cấu trúc Nは にいます/ あります。 (N có ở ~)
・Giải thích: dùng để nhấn mạnh về vị trí của đồ vật được đề cập đến.
* NVT: どこ?
・Cấu trúc: ~は Nvị trí に います/あります。
・Ví dụ:
(1) A: にほんごの じしょは どこに ありますか。 (Quyển từ điển tiếng Nhật ở đâu?)
B: つくえの うえに あります。 (Ở trên bàn)
(2) ねこは はこの なかに います。 (Con mèo thì ở trong cái hộp)
3.Cấu trúc N1 (người/ vật/ địa điểm) の N2 vị trí
・Ý nghĩa:
うえ: phía trên | みぎ: bên phải | そば: bên cạnh |
した: phía dưới | ひだり: bên trái | となり: bên cạnh (thẳng hàng) |
まえ: phía trước | なか: trong, ở giữa | ちかく: gần |
うしろ: phía sau | そと: bên ngoài | あいだ: giữa |
・Cấu trúc:
Nvị trí の うえ/した/なか/…に Nが あります/います。 |
・Ví dụ:
(1) わたしの へやの なかに たなが あります。 (Trong phòng của tôi có cái kệ)
(2) やまだせんせいは じむしょに います。 (Thầy Yamada ở trong văn phòng)
4.Cấu trúc ~N1 とN2の あいだ~
・Ý nghĩa: dùng để nói về một sự vật nào đó ở giữa 2 địa điểm
・Cấu trúc: N1 と N2の あいだに Nが あります/ います。
・Ví dụ:
(1) わたしの うちは スーパーと こうえんの あいだに あります。(Nhà của tôi ở giữa siêu thị và công viên)
(2) はこと いすの あいだに いぬが います。 (Ở giữa cái hộp và cái ghế có con mèo)
5.Cấu trúc liệt kê N1 や N2 や … N など
・Giải thích: Dùng để liệt kê các danh từ. Đối với danh từ cuối cùng, chúng ta không dùng や mà dùng など để kết thúc. など đứng trước các trợ từ thích hợp, tương ứng với các động từ ở cuối câu.
・Ý nghĩa: N1 や N2 や … N など: Nào là… nào là…
・Cấu trúc: ~は N1や N2や。。。Nなどです。
Nなどが Vます。
Nなどを
・Ví dụ:
(1) わたしの へやの なかに つくえや いすや ほんだななどが あります。 (Trong phòng của tôi có nào là bàn, nào là ghế, nào là kệ sách)
(2) いちばで にくや さかなや たまごなどを かいました。 (Ở chợ tôi đã mua nào là thịt, nào là cá, nào là trứng)
Tổng kết: Đoạn hội thoại có sử dụng các mẫu câu chỉ vị trí và sự tồn tại.
III. HÁN TỰ
Học về Bộ thủ cơ bản trong tiếng Nhật
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Nghĩa |
1 | 力 | Lực | Sức mạnh |
2 | 士 | Sỹ | Quan |
3 | 玉 | Ngọc | Đá quý, ngọc |
4 | 目 | Mục | Mắt |
5 | 車 | Xa | Xe. Cách viết khác: (车) |
6 | 馬 | Mã | Con ngựa. Cách viết khác:( 马) |
7 | 食 | Thực | Ăn. Cách viết khác:( 飠-饣) |
8 | 虫 | Trùng | Sâu bọ |
Bài viết liên quan: