- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống và Ẩm thực.
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~とおりに~: làm theo như ~
- Cấu trúc ~Vたあとで、~: Sau khi ~
- Cấu trúc ~Vて、~: chỉ cách thức
- Cấu trúc ~V1ないで、V2: không làm V1 mà làm V2
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Ngày kỷ niệm kết hôn
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp, cũng như cách chia động từ trong các cấu trúc này.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
みがきます [はを~] | 磨きます [歯を~] | Mài, đánh (răng) |
くみたてます | 組み立てます | Lắp, lắp ráp, lắp đặt |
おります | 折ります | Gấp, gập, bẻ gãy |
きがつきます [わすれものに~] | 気が付きます [忘れ物に~] | Nhận thấy, phát hiện (đồ bỏ quên) |
つけます [しょうゆを~] | Chấm (nước tương) | |
みつかります [かぎが~] | 見つかります [かぎが~] | Được tìm thấy (chìa khóa ~) |
しつもんします | 質問します | Hỏi |
さします [かさを~] | Che (dù, ô) | |
スポーツクラブ | Câu lạc bộ thể thao | |
[お]しろ | [お]城 | Thành, lâu đài |
せつめいしょ | 説明書 | Sách hướng dẫn |
ず | 図 | Sơ đồ, hình vẽ |
せん | 線 | Đường, tuyến, vạch kẻ |
やじるし | 矢印 | Dấu mũi tên |
くろ | 黒 | Màu đen |
しろ | 白 | Màu trắng |
あか | 赤 | Màu đỏ |
あお | 青 | Màu xanh da trời |
こん | 紺 | Màu xanh lam |
きいろ | 黄色 | Màu vàng |
ちゃいり | 茶色 | Màu nâu |
しょうゆ | Nước tương, xì dầu | |
ソース | Nước chấm, nước xốt | |
おきゃく[さん] | お客[さん] | Vị (khách) |
~か~ | ~ hay ~ | |
ゆうべ | Tối qua, đêm qua | |
さっき | Vừa rồi, vừa lúc nãy | |
ちゃどう | 茶道 | Trà đạo |
おちゃをたてます | お茶をたてます | Pha trà, khuấy trà |
さきに | 先に | Trước |
のせます | 載せます | Để lên, đặt lên, chồng lên |
これでいいですか | Thế này có được không? | |
いかがですか | Như thế nào ạ? | |
にがい | 苦い | Đắng |
おやこどんぶり | 親子どんぶり | Món Oyako-don (món cơm đựng trong bát có thịt trứng ở trên) |
ざいりょう | 材料 | Nguyên liệu |
たまねぎ | Hành củ | |
ちょうみりょう | 調味料 | Gia vị |
なべ | 鍋 | Cái chảo, cái nồi, món lẩu |
ひ | 火 | Lửa |
ひにかけます | 火にかけます | Cho qua lửa, đun |
にます | 煮ます | Nấu |
にえます | 煮えます | Chín, được nấu |
どんぶり | Cái bát | |
たちます [じかんが~] | たちます [時間が~] | Trôi qua (thời gian) |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~とおりに~: làm theo như ~
・Ý nghĩa: ~とおりに~: làm theo như ~
V1とおりに、V2: Thực hiện V2 đúng như trạng thái hoặc phương cách 1
Nのとおりに、V: Thực hiện động từ V theo đúng chuẩn đã được biểu thị bởi danh từ N
Có thể dùng đại từ chỉ thị この、その、あの…とおりに
・Cấu trúc: ~Vた/Nの + とおりに、~。
・Ví dụ:
(1) 私が やったとおりに、やってください。 (Hãy làm theo đúng như tôi đã làm)
(2) 矢印のとおりに 行ってください。 (Hãy đi theo mũi tên)
2.Cấu trúc ~Vたあとで、~: Sau khi ~
・Giải thích: Nhấn mạnh về trình tự thời gian của V2. V2 chỉ xảy ra sau khi V1 xảy ra. Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ … ở động từ sau (V2)
・Ý nghĩa: ~Vたあとで、~: Sau khi ~
・Cấu trúc: ~V1た/Nの + あとで、V2 ~。
・Ví dụ:
(1) 昨日 食事のあとで、テレビをみました。 (Hôm qua tôi đã xem phim sau khi dùng bữa)
(2) 歯を磨いたあとで、寝ます。 (Sau khi đánh răng, tôi đi ngủ)
3.Cấu trúc ~Vて: chỉ cách thức
・Giải thích: Dùng để chỉ cách thức hoặc nối các động từ với nhau.
・Ý nghĩa: ~Vて: chỉ cách thức
・Cấu trúc: ~V1て V2。 (Làm V1 rồi làm V2)
・Ví dụ:
(1) 毎朝 歯を磨いて、朝ご飯を食べます。 (Mỗi sáng tôi đánh răng rồi ăn sáng)
(2) 今晩 友達と一緒に晩ご飯を食べて、映画館にみに行きます。 (Tối nay tôi với bạn cùng đi ăn tối rồi đi xem phim)
4.Cấu trúc ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2
・Giải thích: Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng một lúc nên phải đưa ra chủ ý làm việc này mà không làm việc khác.
・Ý nghĩa: ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2
・Cấu trúc: ~V1ないで V2。
・Ví dụ:
(1) ゆうべ 寝ないで 宿題をしました。 (Tối qua tôi đã làm bài tập mà không ngủ)
(2) あした 公園に 行かないで、友達の家に 行きます。 (Ngày mai tôi không đi công viên mà sẽ đến nhà bạn)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~とおりに~、~Vたあとで~、Vないで~
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 夫 | 訓: おっと 音: フ、フウ | Phu | Chồng |
2 | 妻 | 訓: つま 音: サイ | Thê | Vợ |
3 | 特 | 訓: 音:トク | Đặc | Đặc biệt, Đặc trưng |
4 | 思 | 訓: おも-う 音: シ | Tư | Nhớ, Nghĩ ngợi |
5 | 料 | 訓: 音: リョウ | Liệu | Nguyên liệu, Tài liệu |
6 | 理 | 訓: 音: リ | Lý | Lý do, Địa lý |
7 | 有 | 訓: 音: ユウ | Hữu | Sở hữu |
Bài viết liên quan: