Chương trình N4: Bài 9: Ngữ pháp ~とおりに;~たあとで

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống và Ẩm thực.

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~とおりに~: làm theo như ~
  • Cấu trúc ~Vたあとで、~: Sau khi ~
  • Cấu trúc ~Vて、~: chỉ cách thức
  • Cấu trúc ~V1ないで、V2: không làm V1 mà làm V2

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Ngày kỷ niệm kết hôn

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp, cũng như cách chia động từ trong các cấu trúc này.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
みがきます [はを~]磨きます [歯を~]Mài, đánh (răng)
くみたてます組み立てますLắp, lắp ráp, lắp đặt
おります折りますGấp, gập, bẻ gãy
きがつきます [わすれものに~]気が付きます [忘れ物に~]Nhận thấy, phát hiện (đồ bỏ quên)
つけます [しょうゆを~] Chấm (nước tương)
みつかります [かぎが~]見つかります [かぎが~]Được tìm thấy (chìa khóa ~)
しつもんします質問しますHỏi
さします [かさを~] Che (dù, ô)
スポーツクラブ Câu lạc bộ thể thao
[お]しろ[お]城Thành, lâu đài
せつめいしょ説明書Sách hướng dẫn
Sơ đồ, hình vẽ
せんĐường, tuyến, vạch kẻ
やじるし矢印Dấu mũi tên
くろMàu đen
しろMàu trắng
あかMàu đỏ
あおMàu xanh da trời
こんMàu xanh lam
きいろ黄色Màu vàng
ちゃいり茶色Màu nâu
しょうゆ Nước tương, xì dầu
ソース Nước chấm, nước xốt
おきゃく[さん]お客[さん]Vị (khách)
~か~ ~ hay ~
ゆうべ Tối qua, đêm qua
さっき Vừa rồi, vừa lúc nãy
ちゃどう茶道Trà đạo
おちゃをたてますお茶をたてますPha trà, khuấy trà
さきに先にTrước
のせます載せますĐể lên, đặt lên, chồng lên
これでいいですか Thế này có được không?
いかがですか Như thế nào ạ?
にがい苦いĐắng
おやこどんぶり親子どんぶりMón Oyako-don (món cơm đựng trong bát có thịt trứng ở trên)
ざいりょう材料Nguyên liệu
たまねぎ Hành củ
ちょうみりょう調味料Gia vị
なべCái chảo, cái nồi, món lẩu
Lửa
ひにかけます火にかけますCho qua lửa, đun
にます煮ますNấu
にえます煮えますChín, được nấu
どんぶり Cái bát
たちます [じかんが~]たちます [時間が~]Trôi qua (thời gian)

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~とおりに~: làm theo như ~

Ý nghĩa: ~とおりに~: làm theo như ~

V1とおりに、V2: Thực hiện V2 đúng như trạng thái hoặc phương cách 1

Nのとおりに、V: Thực hiện động từ V theo đúng chuẩn đã được biểu thị bởi danh từ N

Có thể dùng đại từ chỉ thị この、その、あの…とおりに

Cấu trúc:             ~VN + とおりに、~。

Ví dụ:

(1)  (わたし)が やっとおりに、やってください。 (Hãy làm theo đúng như tôi đã làm)

(2) 矢印(やじるし)とおりに ()ってください。 (Hãy đi theo mũi tên)

2.Cấu trúc ~Vたあとで、~: Sau khi ~

Giải thích:  Nhấn mạnh về trình tự thời gian của V2. V2 chỉ xảy ra sau khi V1 xảy ra. Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ … ở động từ sau (V2)

・Ý nghĩa: ~Vたあとで、~: Sau khi ~

Cấu trúc:    ~V1N + あとで、V2 ~。

Ví dụ:

(1)  昨日 食事(しょくじ)あとで、テレビをみました。 (Hôm qua tôi đã xem phim sau khi dùng bữa)

(2) 歯を磨いあとで、寝ます。 (Sau khi đánh răng, tôi đi ngủ)

3.Cấu trúc ~Vて: chỉ cách thức

Giải thích:  Dùng để chỉ cách thức hoặc nối các động từ với nhau.

Ý nghĩa: ~Vて: chỉ cách thức

Cấu trúc:             V1 V2。          (Làm V1 rồi làm V2

Ví dụ:

(1)  毎朝(まいあさ) ()(みが)(あさ)(はん)()べます。 (Mỗi sáng tôi đánh răng rồi ăn sáng)

(2) 今晩(こんばん) 友達(ともだち)一緒(いっしょ)(ばん)(はん)()映画館(えいがかん)にみに()きます。 (Tối nay tôi với bạn cùng đi ăn tối rồi đi xem phim)

4.Cấu trúc ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2

Giải thích:  Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng một lúc nên phải đưa ra chủ ý làm việc này mà không làm việc khác.

Ý nghĩa: ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2

Cấu trúc:       ~V1ないで  V2。

Ví dụ:

(1)  ゆうべ ()ないで 宿題(しゅくだい)をしました。 (Tối qua tôi đã làm bài tập mà không ngủ)

(2) あした 公園(こうえん)に ()ないで友達(ともだち)(いえ)に ()きます。 (Ngày mai tôi không đi công viên mà sẽ đến nhà bạn)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~とおりに~、~Vたあとで~、Vないで~

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: おっと 音: フ、フウPhuChồng
2訓: つま 音: サイThêVợ
3訓: 音:トクĐặcĐặc biệt, Đặc trưng
4訓: おも-う 音: シNhớ, Nghĩ ngợi
5訓: 音: リョウLiệuNguyên liệu, Tài liệu
6訓: 音: リLý do, Địa lý
7訓: 音: ユウHữuSở hữu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *