Chương trình N4: Bài 5: Phân biệt V他てある và V自ている

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống hàng ngày và trong Trường hợp khẩn cấp.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc V他てある

Phân biệt V他てある và V自ている

Cấu trúc ~Vておく

Cấu trúc まだ~Vている

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Đồ vật.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc, phân biệt được Vてある và Vている

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
はります貼りますDán, dán lên
かけます掛けますTreo
かざります飾りますTrang trí
ならべます並べますXếp thành hàng
うえます植えますTrồng (cây)
もどします戻しますĐưa về, trả về, để lại chỗ ban đầu
まとめます Tóm tắt, nhóm lại
しまいます Cất vào, để vào
きめます決めますQuyết định
よしゅうします予習しますChuẩn bị bài mới
ふくしゅうします復習しますÔn tập bài cũ, luyện tập
そのままにします Để nguyên như thế
じゅぎょう授業Giờ học
こうぎ講義Bài giảng
ミーティング Cuộc họp
よてい予定Kế hoạch, dự định
おしらせお知らせBản thông báo
ガイドブック Sách hướng dẫn
カレンダー Lịch, tờ lịch
ポスター Poster, tờ quảng cáo
よていひょう予定表Lịch làm việc
ごみばこごみ箱Thùng rác
にんぎょう人形Con búp bê
かびん花瓶Lọ hoa
かがみCái gương
ひきだし引き出しNgăn kéo
げんかん玄関Cửa vào
ろうか廊下Hành lang
かべBức tường
いけCái ao
もとのところ元の所Địa điểm ban đầu
まわり周りXung quanh
まんなか真ん中Giữa, trung tâm
すみGóc
まだ Chưa
リュック Ba lô
ひじょうぶくろ非常袋Túi đựng vật dụng khẩn cấp
ひじょうじ非常時Trường hợp khẩn cấp
せいかつします生活しますSinh hoạt, sống
かいちゅうでんとう懐中電灯Đèn pin
まるい丸いTròn
ゆめをみます夢を見ます
うれしい嬉しいVui
いや[な]嫌[な]Chán, ghét, không chấp nhận được
すると Sau đó, tiếp đó, rồi, như vậy thì
めがさめます目が覚めますTỉnh giấc, thức dậy, mở mắt

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~V他てある: Có ~

Giải thích:  Diễn tả tình trạng có mục đích, kết quả của một hành động có chủ ý.

Cấu trúc:             N  Vてある

Ví dụ:

(1)  (まど)()てあります。 (Cửa được mở)

(2) (かべ)にカレンダーが ()てあります。 (Lịch được treo ở trên tường)

2.Phân biệt V他てある và V自ている

Giải thích:  Cả 2 đều dùng để mô tả tình trạng, hiện tượng nhưng V他てある là kết quả của một hành động có chủ ý.

Cấu trúc:             ~ NがVてある

         ~ NがVている

Ví dụ:

(1)  電気(でんき)をつけます。 (Bật điện)

→ 電気(でんき)がつけてあります。(V他) (Điện được bật)

→ 電気(でんき)がついています。(V自) (Điện bật)

(2) 教科書(きょうかしょ)は (つくえ)に おいてあります。 (Quyển sách giáo khoa được đặt ở trên bàn)

3.Cấu trúc ~Vておく

Ý nghĩa: Có 3 ý nghĩa

Chuẩn bị sẵn

~ 前に ~ Vておきます

VD:

A: 会議(かいぎ)(まえ)に (なに)をしておきますか。(Trước buổi hội nghị thì cần chuẩn bị sẵn cái gì?)

B: 資料(しりょう)を コピーしておきます。(Cần photo tài liệu sẵn)

Dùng để xử lý tình huống sau khi thực hiện một hành động nào đó hoặc đưa ra giải pháp tạm thời.

~ たら、~ Vておきます

VD:

A: この(はさみ)はどうしましょうか。 (Cái kéo này phải làm thế nào?)

B: 使(つか)ったら、()()しに(もど)ておいてください。 (Sau khi sử dụng, hãy để lại vào ngăn kéo)

Giữ nguyên, duy trì một trạng thái nào đó.

~ そのまま、~ Vておきます

VD:

A: (まど)を ()めてもいいですか。 (Tôi đóng cửa sổ được không?)

B: すみません、ちょっと (あつ)いですから、そのまま ()ておいてください。 (Xin lỗi, vì là hơi nóng, nên hãy mở nguyên như thế)

4.Cấu trúc まだ ~ Vている: vẫn còn ~

Giải thích:  Cấu trúc này dùng để diễn tả một trạng thái, một hành động vẫn còn đang tiếp diễn.

・Cấu trúc:            

~は まだ ~Vている

Ví dụ:

(1)  A: 雨はもうやみましたか。 (Mưa đã tạnh chưa?)

 B: いいえ、まだ降っています。 (Chưa, vẫn còn mưa)

(2) A: この鋏をしまいましょうか。 (Tôi cất cái kéo này nhé?)

 B: いいえ、まだ使っていますから、そのままにしておいてください。 (Chưa được, vì vẫn còn dùng nên xin hãy để nguyên ở đó)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~V他てある, ~Vておく và まだ ~ Vている.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: に 音:Hành lý
2訓: おく – る 音: ソウTốngTiễn đi, Gửi đi
3訓: 音: タクTrạchNhà ở
4訓: いそ – ぐ 音: キュウCấpKhẩn cấp, Vội vàng
5訓: はや – い 音: ソクTốcNhanh chóng, Tốc độ
6訓: おく – れる、おそ – い 音: チTrìTrễ, muộn
7訓: かさ-なる、かさ – ねる、おも – い 音: ジュウTrọngNặng, Trọng lượng
8訓: かる – い、かる – やか 音: ケイKhinhNhẹ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *