- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ về Học tập và Công việc.
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~か、~
- Cấu trúc ~か どうか~: có ~ hay không
- Cấu trúc ~Vてみます: thử làm ~
- Chuyển tính từ い thành danh từ (Aい → A
いさ)
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Buổi gặp mặt.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và cách chuyển tính từ い thành danh từ.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
| Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
| かぞえます | 数えます | Đếm |
| はかります | 測ります、 量ります | Đo, cân |
| たしかめます | 確かめます | Xác nhận |
| あいます [サイズが~] | 合います [サイズが~] | Vừa, hợp (kích thước ~) |
| しゅっぱつします | 出発します | Xuất phát, khởi hành, đi |
| とうちゃくします | 到着します | Đến, đến nơi |
| よいます | 酔います | Say |
| うまくいきます | Tốt, thuận lợi | |
| でます [もんだいが~] | 出ます [問題が~] | Có (nội dung câu hỏi thi) |
| そうだんします | 相談します | Nói chuyện, thảo luận |
| ひつよう[な] | 必要[な] | Cần thiết |
| てんきよほう | 天気予報 | Dự báo thời tiết |
| ぼうねんかい | 忘年会 | Tiệc tất niên |
| しんねんかい | 新年会 | Tiệc tân niên |
| にじかい | 二次会 | Bữa tiệc thứ hai, tang hai |
| はっぴょうかい | 発表会 | Buổi phát biểu |
| たいかい | 大会 | Đại hội, cuộc thi |
| マラソン | Ma-ra-tông | |
| コンテスト | Cuộc thi | |
| おもて | 表 | Phía trước, mặt trước |
| うら | 裏 | Phía sau, mặt sau |
| まちがい | Sai, lỗi | |
| きず | 傷 | Vết thương |
| ズボン | Cái quần | |
| [お]としより | [お]年寄り | Người già, người cao tuổi |
| ながさ | 長さ | Chiều dài |
| おもさ | 重さ | Cân nặng, trọng lượng |
| たかさ | 高さ | Chiều cao |
| おおきさ | 大きさ | Cỡ, kích thước |
| ―びん | ―便 | – chuyến bay |
| ―こ | ―個 | – cái, cục, viên (đơn vị đếm vật nhỏ) |
| ―ほん(―ぽん、―ぼん) | ―本 | – cái, chai (đơn vị đếm vật thon dài) |
| ―はい(―ぱい、―ばい) | ―杯 | – chén, cốc |
| ―センチ | – xăng-ti-mét | |
| ―ミリ | – mi-li-mét | |
| ―グラム | – gam | |
| ~いじょう | ~以上 | ~ trở lên, trên |
| ~いか | ~以下 | ~ trở xuống, dưới |
| どうでしょうか | Thế nào? (Cách nói lịch sự của どうですか) | |
| テスト | Bài kiểm tra, bài thi | |
| せいせき | 成績 | Thành tích, kết quả |
| ところで | Nhận tiện đây | |
| いらっしゃいます | Tôn kính ngữ của 行きます、来ます | |
| ようす | 様子 | Vẻ, tình hình |
| じけん | 事件 | Vụ án |
| オートバイ | Xe máy | |
| ばくだん | 爆弾 | Bom |
| つみます | 積みます | Chuyển lên, xếp hàng lên |
| うんてんしゅ | 運転手 | Lái xe |
| はなれます | 離れます | Xa cách, xa |
| きゅうに | 急に | Gấp, đột nhiên |
| うごかします | 動かします | Khởi động, chạy |
| はんにん | 犯人 | Thủ phạm |
| てにいれます | 手に入れます | Có được, lấy được, đoạt được |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~か、~
・Giải thích: Dùng để lồng một câu nghi vấn từ vào trong một câu văn khác.
・Cấu trúc: ~ NVT ~ 普通形 か、~。
(*·Aナ・Nだ)
・Ví dụ:
(1) A: ビールは 何本があるか、数えてください。 (Xin hãy đếm xem bia có mấy chai)
(2) A: 二次会は どこへ 行きますか。 (Tăng hai đi đâu vậy?)
B: どこへ 行くか、まだ 分かりません。 (Đi đâu thì tôi chưa biết nữa)
2.Cấu trúc ~か どうか~: có ~ hay không
・Giải thích: Lồng một câu không có nghi vấn từ vào trong câu văn khác. Cần thiết phải thêm 「どうか」 vào sau 「thể thông thường か」
・Ý nghĩa: ~か どうか~: có ~ hay không
・Cấu trúc: ~ 普通形 か、ないか ~。
~ 普通形 か、どうか~。
(*Aナ・Nだ)
・Ví dụ:
(1) A: 今度の サッカー大会に 参加しますか。 (Bạn có tham gia đại hội bóng đá lần này không?)
B: 参加するか どうか、まだ 決めていません。 (Tôi vẫn chưa quyết định có tham gia hay không)
(2) A: このケーキは おいしいですか。 (Cái bánh kem này ngon không?)
B: おいしいか おいしくないか 食べてみてください。 (Ngon hay không ngon thì bạn ăn thử xem)
3.Cấu trúc ~Vてみます: thử làm ~
・Ý nghĩa: ~Vてみます: thử làm ~
Có thể chia động từ みる sang thành các mẫu ngữ pháp khác thích hợp.
・Cấu trúc: ~ は Nを Vてみます。
・Ví dụ:
(1) この料理を 食べてみてください。 (Hãy ăn thử món này đi)
(2) 今日 ケーキを 作ってみます。 (Hôm nay tôi sẽ làm thử bánh kem)
4.Chuyển tính từ い thành danh từ (Aい → Aいさ)
・Giải thích: Khi bỏ い của tính từ い rồi thêm vào さ, ta có danh từ mang nghĩa “độ ~”
・Cấu trúc: Aい + さ
・Ví dụ:
(1) A: このビルの高さは 知っていますか。 (Bạn có biết độ cao của tòa này không?)
B: いいえ、知っていません。 (Không, tôi không biết)
(2) このは この重さは 1キロです。 (Độ nặng của cái hộp này là 1kg)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~か どうか、~Vてみます.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
| STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
| 1 | 若 | 訓: わか – い 音: | Nhược | Trẻ |
| 2 | 集 | 訓: あつ – まる、あつ – める 音: シュウ | Tập | Tập hợp |
| 3 | 知 | 訓: し – る 音:チ | Tri | Biết, Tri thức |
| 4 | 酒 | 訓: さけ、さか 音: シュ | Tửu | Rượu |
| 5 | 歌 | 訓: うた – う、うた 音: カ | Ca | Ca hát |
| 6 | 声 | 訓: こえ 音: セイ | Thanh | Âm thanh |
| 7 | 楽 | 訓: たの – しむ、たの – しい 音: ラク、ガク | Lạc, Nhạc | Vui vẻ, Âm nhạc |


Bài viết liên quan: