Chương trình N4: Bài 13: Danh từ hóa với の

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số Danh từ và Động từ liên quan đến Công việc, Gia đình và Bệnh viện.

– Ngữ pháp:

  • Dùng の để danh từ hóa
  • Cấu trúc ~VのはAです
  • Cấu trúc ~VのがAです
  • Cấu trúc ~Vのを(わす)れました: Đã quên V
  • Cấu trúc ~V のを 知っていますか: Có biết V không?
  • Cấu trúc ~のはNです

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Bệnh viện

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách dùng のđể danh từ hóa và nhấn mạnh danh từ.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
さんかします [りょこうに~]参加します [旅行に~]Tham gia (~ đi du lịch)
そだてます育てますNuôi, trồng
はこびます運びますChở, vận chuyển
にゅういんします入院しますNhập viện
たいいんします退院しますXuất viện
いれます [でんげんを~]入れます [電源を~]Bật (công tắc điện, nguồn điện)
きります [でんげんを~]切ります [電源を~]Tắt (công tắc điện, nguồn điện)
かけます [かぎを~]掛けます [かぎを~]Khóa (chìa khóa)
つきます [うそを~] Nói dối
きもちがいい気持ちがいいDễ chịu, thư giãn, thoải mái
きもちがわるい気持ちが悪いKhó chịu, không thoải mái
おおきな~大きな~~ to, ~ lớn
ちいさな~小さな~ nhỏ, ~ bé
あかちゃん赤ちゃんEm bé
しょうがっこう小学校Trường tiểu học
ちゅうがっこう中学校Trường trung học
えきまえ駅前Khu vực trước nhà ga
かいがん海岸Bờ biển
こうじょう工場Nhà máy
むらLàng
かな Chữ Kana
ゆびわ指輪Nhẫn
でんげん電源Nguồn điện, công tắc điện
しゅうかん習慣Tập quán, thói quen
けんこう健康Sức khỏe
~せい~製Hàng ~
おととし Năm kia
[あ、]いけない Ôi, không được rồi. / Ôi, trời ơi
おさきに[しつれいします]お先に[失礼します]Tôi xin phép về trước
かいらん回覧Tập thông báo
けんきゅうしつ研究室Phòng nghiên cứu
きちんと Nghiêm chỉnh, đứng đắn, hẳn hoi
せいりします整理しますSắp xếp
ほうほう方法Phương pháp
~という Có tên là ~
~さつ~冊~ quyển (đơn vị đếm sách, …)
はんこ Con dấu, dấu
おします[はんこを~]押します[はんこを~]Đóng (dấu)
ふたご双子Cặp sinh đôi
しまい姉妹Chị em
きょうだい兄弟Anh em
にています似ていますGiống
せいかく性格Tính cách, tính tình
おとなしい Ngoan ngoãn
やさしい優しいHiền lành
せわをします世話をしますChăm sóc, giúp đỡ
じかんがたちます時間が経ちますThời gian trôi qua
だいすき[な]大好き[な]Rất thích
きがつよい気が強いTính cách mạnh mẽ
ふしぎ[な]不思議[な]Kỳ lạ
ねんれい年齢Tuổi tác
しかた仕方Cách làm

II. NGỮ PHÁP

1.Dùng の để danh từ hóa

・Giải thích:  Dùng để danh từ hóa nhiều biểu hiện khác nhau.

Danh từ, động từ, tính từ đi cùng の được chia ở thể thông thường.

Trợ từ sau の phụ thuộc vào loại từ của vế sau.

Cấu trúc:      ~ 普通形  のは ~。

         (*·A・N →な

2.Cấu trúc ~VのはAです

Giải thích:  Đưa động từ nguyên dạng Vる+の lên làm chủ ngữ của câu.

Các tính từ thường được dùng trong mẫu câu này: むずかしい、やさしい、おもしろい、たのしい、きけんな、たいへんな…

・Ý nghĩa:      Vのは: Việc V

Cấu trúc:             VのはAです。

Ví dụ:

(1)  漢字(かんじ)を 勉強(べんきょう)するのは 面白(おもしろ)いです。 (Việc học Kanji thì thú vị)

(2) 料理(りょうり)を (つく)のは 大変(たいへん)です。 (Việc nấu ăn thì vất vả)

3.Cấu trúc ~VのがAです

Giải thích:  Mẫu câu này thì các tính từ chỉ yêu, ghét, năng lực như すきな、きらいな、

じょうずな、へたな、はやい、おそい… được dùng.

Ý nghĩa: VのがAです: Vの trở thành đối tượng miêu tả tính từ A.

Cấu trúc:             VのがAです

Ví dụ:

(1)  (わたし)は 公園(こうえん)を 散歩(さんぽ)するのが ()きです。 (Tôi thích đi dạo công viên)

(2) (かれ)は サッカーをするのが 上手(じょうず)です。 (Anh ấy giỏi chơi bóng đá)

4.Cấu trúc ~Vのを(わす)れました: Đã quên V

Giải thích:  (わす)れました là đã quên rồi, nghĩa là đối tượng quên chưa xảy ra nên luôn dùng Vる.

Cấu trúc:             Vのを わすれました

Ví dụ:

(1)  財布(さいふ)を ()って()のを (わす)れました。 (Tôi đã quên đem theo ví tiền)

(2) (くるま)の (まど)を ()めるのを (わす)れました。 (Tôi đã quên đóng cửa xe ô tô)

5.Cấu trúc V thông thường のを 知っていますか: Có biết V không?

Giải thích:  Dùng để hỏi người nghe có biết về một nội dung cụ thể nào đó không. Nhờ câu hỏi mà biết thêm thông tin thì trả lời しりませんでした (Trước khi hỏi thì không biết, sau khi hỏi thì biết). Ngay cả khi được hỏi cũng không biết thêm thông tin gì thì 知りません.

Ý nghĩa: V のを 知っていますか: Có biết V không?

Cấu trúc:             V のを 知っていますか

Ví dụ:

 A: アンさんが 会社を やめたのを 知っていますか。 (Bạn có biết chuyện anh An nghỉ làm không?)

 B: いいえ、知りませんでした。 (Không, tôi đã không biết)

6.Cấu trúc ~のはNです

Giải thích:  Mẫu câu này là cách nói nhấn mạnh Danh từ N

Cấu trúc:      ~ 普通形 のは Nです。            

          (*·A・N → な)

Ví dụ:

(1)  (わたし)()まれたのは きれいな(まち)です。(Nơi tôi sinh ra là một thành phố đẹp)

(2) (いち)(ねん)で 一番(いちばん) (さむ)のは 12(12)(がつ)です。(Tháng lạnh nhất trong năm là tháng 12)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các cấu trúc ~VのはAです、~VのがAです、~Vのを(わす)れました、~V のを 知っていますか.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: 音: ビョウBệnhỐm, bệnh
2訓: 音: インViệnBệnh viện, Học viện
3訓: 音: イYY tế, Y sĩ
4訓: 音: カKhoaY khoa, Khoa học
5訓: くすり 音: ヤクDượcThuốc
6訓: ま – つ 音: タイĐãiĐợi
7訓: あ – う、あ – わす、あ – わせる 音: ゴウ、ガッHộiGặp
8訓: はか – る 音: ケイKếTính toán

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *