Chương trình N4: Bài 23: Động từ thể Sai khiến

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và câu hội thoại thường dùng trong Học tập và Công việc.

– Ngữ pháp:

Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến (V使役形(しえきけい)

V使役形(しえきけい): Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~

Cấu trúc V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thể thao.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách sử dụng và cách chia động từ của Thể Sai Khiến.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
おろします降ろします、 下ろしますCho xuống, hạ xuống
とどけます届けますGởi đến, chuyển đến
せわをします世話をしますChăm sóc
ろくおんします録音しますGhi âm
いや[な]嫌[な]Không thích, ngán
じゅくCơ sở học thêm
せいと生徒Học sinh, học trò
ファイル Kẹp tài liệu, file tài liệu
じゆうに自由にTự do
~かん~間Trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)
いいことですね。 Hay nhỉ. / Được đấy nhỉ.
おいそがしいですか。お忙しいですか。Anh/ Chị có bận không? (Được dùng khi nói với người trên)
えいぎょう営業Kinh doanh, bán hàng
それまでに Trước thời điểm đó
かまいません Không sao. / Không có vấn đề gì.
たのしみます楽しみますVui, vui thích
おやBố mẹ
しょうがくせい小学生Học sinh tiểu học
―パーセント – phần trăm
そのつぎその次Tiếp theo đó
しゅうじ習字Học viết chữ bằng bút lông
ふつうの普通のThông thường, bình thường

II. NGỮ PHÁP

1.Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến (使役形(しえきけい)

Ý nghĩa: Thể sai khiến mang nghĩa “bắt buộc” hoặc “cho phép” ai đó làm gì.

Cấu trúc:            

Nhóm INhóm IINhóm III
V[い]ます → V[あ]せます  
VD: ()います → ()わせます
  ()みます → ()ませます
Vます→ Vさせます  
VD: ()べます → ()べさせます
  調(しら)べます → 調(しら)べさせます
()ます → こさせます
します → させます  
VD: 勉強(べんきょう)します  → 勉強(べんきょう)させます

2.Động từ thể sai khiến V使役形(しえきけい): Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~

Ý nghĩa: V使役形(しえきけい): Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~

Cấu trúc:            

  • Đối với các động từ không đi cùng với trợ từ を:

Tự động từ: 行く、出張する、休む、寝る… Hoặc các động từ chỉ cảm xúc như: 心配する、安心する、笑う、泣く

~は O V使役形(しえきけい)

Ví dụ:

(1)  (あね)は (いもうと) ()かせました。 (Chị gái khiến cho em gái cười)

(2) (ちち)は (わたし) ()させます。 (Bố bắt tôi đi ngủ)

  • Đối với các động từ đi cùng trợ từ を:
~は O N2 V使役形)

Ví dụ:

(1)  (はは)は (わたし) 野菜(やさい) ()べさせます。 (Mẹ bắt tôi ăn rau)

(2) お(かあ)さんは (むすめ) 部屋(へや) 掃除(そうじ)させます。 (Mẹ bắt con gái dọn dẹp phòng)

3.Cấu trúc ~V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~

Giải thích:  Dùng để xin phép được làm một việc gì đó một cách lịch sự. Mẫu câu trong khung được xếp theo mức độ lịch sự tăng dần.

・Ý nghĩa: ~V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~

Cấu trúc:            

~ Vても いいですか。
~ Vて もらえませんか。
~ V使役形て いただけませんか。

Ví dụ:

(1)  A: すみません、しばらく ここに (くるま)を ()めさせて いただけませんか。 (Xin lỗi, cho tôi đỗ xe ở đây 1 lát có được không?)

 B: いいですよ。 (Được chứ)

(2) A: 社長(しゃちょう)来週(らいしゅう) (あね)が 結婚(けっこん)するんですが、二日間(ふつかかん)(やす)ませて いただけませんか。 (Giám đốc, tuần sau chị của tôi kết hôn, có thể cho phép tôi nghỉ 2 ngày có được không?)

 B:  そうですか。いいですよ。 (Vậy à. Được thôi)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Thể sai khiến và cấu trúc ~V使役形て いただけませんか.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: はこ-ぶ 音: ウンVậnVận chuyển
2訓: うご-く、うご-かす 音: ドウĐộngChuyển động
3訓: ね-る 音:レンLuyệnLuyện tập, Huấn luyện
4訓: なら-う 音: シュウTậpHọc tập, Luyện tập
5訓: はし-る 音: ソウTẩuChạy
6訓: ある-く 音: ホBộĐi bộ
7訓: およ-ぐ 音: エイVịnhBơi lội
8訓: 音: サイTàiTuổi, Thiên tài

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *