- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ và câu hội thoại thường dùng trong Học tập và Công việc.
– Ngữ pháp:
Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến (V使役形)
V使役形: Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~
Cấu trúc V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thể thao.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về cách sử dụng và cách chia động từ của Thể Sai Khiến.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
おろします | 降ろします、 下ろします | Cho xuống, hạ xuống |
とどけます | 届けます | Gởi đến, chuyển đến |
せわをします | 世話をします | Chăm sóc |
ろくおんします | 録音します | Ghi âm |
いや[な] | 嫌[な] | Không thích, ngán |
じゅく | 塾 | Cơ sở học thêm |
せいと | 生徒 | Học sinh, học trò |
ファイル | Kẹp tài liệu, file tài liệu | |
じゆうに | 自由に | Tự do |
~かん | ~間 | Trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian) |
いいことですね。 | Hay nhỉ. / Được đấy nhỉ. | |
おいそがしいですか。 | お忙しいですか。 | Anh/ Chị có bận không? (Được dùng khi nói với người trên) |
えいぎょう | 営業 | Kinh doanh, bán hàng |
それまでに | Trước thời điểm đó | |
かまいません | Không sao. / Không có vấn đề gì. | |
たのしみます | 楽しみます | Vui, vui thích |
おや | 親 | Bố mẹ |
しょうがくせい | 小学生 | Học sinh tiểu học |
―パーセント | – phần trăm | |
そのつぎ | その次 | Tiếp theo đó |
しゅうじ | 習字 | Học viết chữ bằng bút lông |
ふつうの | 普通の | Thông thường, bình thường |
II. NGỮ PHÁP
1.Cách chia động từ ở Thể Sai Khiến (使役形)
・Ý nghĩa: Thể sai khiến mang nghĩa “bắt buộc” hoặc “cho phép” ai đó làm gì.
・Cấu trúc:
Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III |
V[い]ます → V[あ]せます VD: 買います → 買わせます 飲みます → 飲ませます | Vます→ Vさせます VD: 食べます → 食べさせます 調べます → 調べさせます | 来ます → こさせます します → させます VD: 勉強します → 勉強させます |
2.Động từ thể sai khiến V使役形: Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~
・Ý nghĩa: V使役形: Sai/ bắt/ phân công/ để/ cho ~
・Cấu trúc:
- Đối với các động từ không đi cùng với trợ từ を:
Tự động từ: 行く、出張する、休む、寝る… Hoặc các động từ chỉ cảm xúc như: 心配する、安心する、笑う、泣く…
~は Oを V使役形 |
・Ví dụ:
(1) 姉は 妹を 泣かせました。 (Chị gái khiến cho em gái cười)
(2) 父は 私を 寝させます。 (Bố bắt tôi đi ngủ)
- Đối với các động từ đi cùng trợ từ を:
~は Oに N2を V使役形 |
・Ví dụ:
(1) 母は 私に 野菜を 食べさせます。 (Mẹ bắt tôi ăn rau)
(2) お母さんは 娘に 部屋を 掃除させます。 (Mẹ bắt con gái dọn dẹp phòng)
3.Cấu trúc ~V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~
・Giải thích: Dùng để xin phép được làm một việc gì đó một cách lịch sự. Mẫu câu trong khung được xếp theo mức độ lịch sự tăng dần.
・Ý nghĩa: ~V使役形て いただけませんか: Làm ơn cho phép tôi ~
・Cấu trúc:
~ Vても いいですか。 ~ Vて もらえませんか。 ~ V使役形て いただけませんか。 |
・Ví dụ:
(1) A: すみません、しばらく ここに 車を 止めさせて いただけませんか。 (Xin lỗi, cho tôi đỗ xe ở đây 1 lát có được không?)
B: いいですよ。 (Được chứ)
(2) A: 社長、来週 姉が 結婚するんですが、二日間、休ませて いただけませんか。 (Giám đốc, tuần sau chị của tôi kết hôn, có thể cho phép tôi nghỉ 2 ngày có được không?)
B: そうですか。いいですよ。 (Vậy à. Được thôi)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Thể sai khiến và cấu trúc ~V使役形て いただけませんか.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 運 | 訓: はこ-ぶ 音: ウン | Vận | Vận chuyển |
2 | 動 | 訓: うご-く、うご-かす 音: ドウ | Động | Chuyển động |
3 | 練 | 訓: ね-る 音:レン | Luyện | Luyện tập, Huấn luyện |
4 | 習 | 訓: なら-う 音: シュウ | Tập | Học tập, Luyện tập |
5 | 走 | 訓: はし-る 音: ソウ | Tẩu | Chạy |
6 | 歩 | 訓: ある-く 音: ホ | Bộ | Đi bộ |
7 | 泳 | 訓: およ-ぐ 音: エイ | Vịnh | Bơi lội |
8 | 才 | 訓: 音: サイ | Tài | Tuổi, Thiên tài |
Bài viết liên quan: