- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống, Xã hội và Tình yêu.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~そうです: Nghe nói ~
Cấu trúc ~ようです: Dường như ~
Cấu trúc ~Nがする: Có ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Xã hội.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong từng cấu trúc ngữ pháp, phần biệt được cấu trúc ~そうです và ~ようです.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
ふきます [かぜが~] | 吹きます [風が~] | Thổi (gió ~) |
もえます [ごみが~] | 燃えます [ごみが~] | Cháy được (rác ~) |
なくなります | 亡くなります | Chết, mất, qua đời |
あつまります [ひとが~] | 集まります [人が~] | Tập trung, tập hợp, tụ tập (người ~) |
わかれます [ひとが~] | 別れます [人が~] | Chia, chia nhỏ, chia ra (người ~) |
します [おと・こえが~] [あじが~] [においが~] | します [音・声が~] [味が~] [においが~] | Có (âm thanh/ tiếng ~) (vị ~) (mùi ~) |
きびしい | 厳しい | Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm |
ひどい | Tồi tệ, xấu | |
こわい | 怖い | Sợ, khiếp |
じっけん | 実験 | Thực nghiệm, thí nghiệm |
データ | Dữ liệu, số liệu | |
じんこう | 人口 | Dân số |
におい | Mùi | |
かがく | 科学 | Khoa học |
いがく | 医学 | Y học |
ぶんがく | 文学 | Văn học |
パトカー | Xe ô-tô cảnh sát | |
きゅうきゅうしゃ | 救急車 | Xe cấp cứu |
さんせい | 賛成 | Tán thành |
はんたい | 反対 | Phản đối |
だいとうりょう | 大統領 | Tổng thống |
~によると | Theo ~ (biểu thị nguồn thông tin) | |
こんやくします | 婚約します | Đính hôn |
どうも | Có lẽ là, có vẻ như là | |
こいびと | 恋人 | Người yêu |
あいて | 相手 | Đối phương, đối tác |
しりあいます | 知り合います | Gặp gỡ, làm quen |
けしょう | 化粧 | Sự trang điểm(~をします: trang điểm) |
せわをします | 世話をします | Chăm sóc |
じょせい | 女性 | Nữ giới, nữ |
だんせい | 男性 | Nam giới, nam |
ながいき | 長生き | Thọ (~します: sống lâu) |
りゆう | 理由 | Lý do |
かんけい | 関係 | Quan hệ |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~そうです: Nghe nói ~
・Giải thích: Cấu trúc này dùng để truyền lại thông tin mà người nói biết, không thêm ý kiến cá nhân vào. Khi muốn nói rõ nguồn thông tin gì thì thêm ~によると ở đầu câu.
・Ý nghĩa: ~そうです: Nghe nói ~
・Cấu trúc: ~ Nによると~普通形 そうです。
・Ví dụ:
(1) お知らせによると 明後日 サッカーの試合が あるそうです。 (Theo như thông báo thì nghe nói ngày mốt có trận thi đấu bóng đá)
(2) 天気予報によると 明日は 雨が 降るそうです。 (Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói là ngày mai trời mưa)
2.Cấu trúc ~ようです: Dường như ~
・Giải thích: Trình bày suy đoán của người nói về thực tế tình huống đó.
・Ý nghĩa: ~ようです: Dường như ~
・Cấu trúc: どうも ~ Naな/Nの/普通形 ようです。
・Ví dụ:
(1) そこは 人が 集まっています。事故のようです。 (Đằng đó có nhiều người tụ tập. Hình như là có tai nạn)
(2) 空が 暗くなっていますね。雨が 降るようです。 (Trời trở nên tối thế nhỉ. Dường như là sắp mưa)
3.Cấu trúc ~Nがする: Có ~
・Ý nghĩa: ~Nがする: Có ~ (mùi, vị, âm thanh, tiếng nói…)
・Cấu trúc: におい/あじ/おと/こえが します。
・Ví dụ:
(1) 変な味が します。このミルクは 古いようです。 (Có vị kỳ lạ. Hình như sữa này cũ rồi)
(2) 変な音が しますね。どこか 壊れたようです。 (Có tiếng động gì kỳ ghê. Hình như là bị hư ở đâu đó rồi)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~そうです、~ようです、~Nがする.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 政 | 訓: 音: セイ | Chính | Chính trị, Chính phủ |
2 | 治 | 訓: おさ – める、なお – る、なお – す 音: ジ、チ | Trị | Sửa chữa, Trị bệnh |
3 | 経 | 訓:へ – る 音:ケイ | Kinh | Kinh tế, Trải qua |
4 | 済 | 訓: す – む、す – ます 音: サイ | Tế | Kinh tế, Cứu tế |
5 | 歴 | 訓: 音: レキ | Lịch | Lịch sử, Lí lịch |
6 | 史 | 訓: 音: シ | Sử | Lịch sử |
7 | 国 | 訓: くに 音: コク | Quốc | Quốc gia, Đất nước |
8 | 王 | 訓: 音: オウ | Vương | Quốc vương, Vua |
Bài viết liên quan: