- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Trường học và một số câu hội thoại thường dùng trong Đời sống hàng ngày.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ところ: Lúc ~
Cấu trúc ~Vるところ: Sắp sửa ~
Cấu trúc ~Vているところ: Đang ~
Cấu trúc ~Vたところ: Vừa mới ~
Cấu trúc ~Vたばかり: Vừa mới ~
Cấu trúc ~はず: Chắc chắn là ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Học tập.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc, phân biệt sự khác nhau của cấu trúc ~Vたところ và ~Vたばかり.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
わたします | 渡します | Đưa cho, giao cho |
かえってきます | 帰って来ます | Về, trở lại |
でます [バスが~」 | 出ます [バスが~] | Xuất phát, chạy (xe buýt) |
とどきます [にもつが~] | 届きます [荷物が~] | Được gởi đến, được chuyển đến (hành lý ~) |
にゅうがくします [だいがくに~] | 入学します [大学に~] | Nhập học, vào (trường Đại học) |
そつぎょうします [だいがくを~] | 卒業します [大学を~] | Tốt nghiệp (trường Đại học) |
やきます | 焼きます | Nướng, rán |
やけます [パンが~] [にくが~] | 焼けます [パンが~] [肉が~] | Được nướng (Bánh mì ~) (Thịt ~) |
るす | 留守 | Đi vắng, vắng nhà |
たくはいびん | 宅配便 | Dịch vụ chuyển đồ đến nhà |
げんいん | 原因 | Nguyên nhân |
こちら | Đây, đằng này | |
~のところ | ~の所 | Quanh ~, xung quanh ~ |
はんとし | 半年 | Nửa năm |
ちょうど | Vừa đúng | |
たったいま | たった今 | Vừa mới rồi |
いまいいですか。 | 今いいですか。 | Bây giờ nói chuyện có được không ạ? |
ガスサービスセンター | Trung tâm dịch vụ ga | |
ガスレンジ | Bếp ga | |
ぐあい | 具合 | Trạng thái, tình hình |
もうしわけありません | 申し訳ありません | Xin lỗi |
どちらさまでしょうか。 | どちら様でしょうか。 | Ai đấy ạ? |
おまたせしました | お待たせしました | Xin lỗi vì để Anh/ Chị phải chờ lâu |
むかいます | 向かいます | Hướng đến, trên đường đến |
ついています | May | |
とこ | 床 | Sàn |
ころびます | 転びます | Ngã |
ベル | Chuông cửa | |
なります | 鳴ります | Reo, kêu |
あわてて | 慌てて | Vội vàng |
じゅんばんに | 順番に | Theo thứ tự |
できごと | 出来事 | Sự việc đã xảy ra |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~ところ: Lúc ~
・Giải thích: Nhấn mạnh thời điểm diễn ra của một hành động nào đó. ところđược xem như là một danh từ.
・Ý nghĩa: ~ところ: Lúc ~
・Cấu trúc:
2.Cấu trúc ~Vるところ: Sắp sửa ~
・Giải thích: Biểu thị thời điểm của một hành động sắp sửa bắt đầu. Thường được dùng với các phó từ これから、いまから…
・Ý nghĩa: ~Vるところ: Sắp sửa ~
・Cấu trúc:
これから/ちょうど/いまから、~Vるところです。 |
・Ví dụ:
(1) いまから 晩ご飯を 食べるところです。 (Bây giờ sắp sửa ăn tối)
(2) ちょうど 家に 帰るところです。 (Đúng lúc vừa trở về nhà)
3.Cấu trúc ~Vているところ: Đang ~
・Giải thích: Biểu thị một việc gì đó đang diễn ra. Thường được dùng kèm với いま.
・Ý nghĩa: ~Vているところ: Đang ~
・Cấu trúc: いま、~Vているところです。
・Ví dụ:
(1) 今 晩ご飯を 食べているところです。 (Bây giờ đang ăn tối)
(2) 今 仕事を しているところですから、後で 電話します。 (Bây giờ vì đang làm việc nên sẽ gọi điện thoại sau)
4.Cấu trúc ~Vたところ: Vừa mới ~
・Giải thích: Biểu thị một việc gì đó vừa mới kết thúc. Thường dùng kèm với phó từ たったいま.
・Ý nghĩa: ~Vたところ: Vừa mới ~
・Cấu trúc: さっき/たったいま、 ~Vたところです。
・Ví dụ:
(1) たったいま 晩ご飯を 食べたところです。 (Vừa mới ăn tối xong)
(2) さっき スーパーへ 行ったところです。 (Vừa mới đi siêu thị lúc nãy)
5.Cấu trúc ~Vたばかり: Vừa mới ~
・Giải thích: Biểu thị một hành động, một sự việc gì đó xảy ra chưa lâu theo cảm nhận của người nói.
Vたところ: Sự việc thực sự vừa mới xảy ra
Vたばかり: Người nói cảm giác sự việc vừa mới xảy ra, không liên quan tới thời gian thực tế xảy ra của sự việc.
Thường được dùng kết hợp với cấu trúc:
Vたばかりのに、~ Cho dù vừa mới V nhưng mà ~
Vたばかりので、~ Vì vừa mới V nên ~
・Ý nghĩa: ~Vたばかり: Vừa mới ~
・Cấu trúc: ~Vたばかりです。
・Ví dụ:
(1) A: 山田さんは 離婚したのを しっていますか。 (Bạn có biết chuyện anh Yamada đã li hôn không?)
B: いいえ、知りませんでした。結婚したばかりのに。。。 (Không, tôi không biết. Vừa mới kết hôn vậy mà…)
(2) 先週 田舎へ 帰ったばかりです。 (Tôi vừa mới về quê tuần trước)
6.Cấu trúc ~はず: Chắc chắn là ~
・Giải thích: Phán đoán chắc chắn một việc gì đó xảy ra dựa trên căn cứ nào đó.
・Ý nghĩa: ~はず: Chắc chắn là ~
・Cấu trúc: ~ Aィ/Aナ / Nの/ Vる・Vない + はずです。
・Ví dụ:
(1) 田中さんは アメリカで 留学したので、英語が上手なはずです。 (Vì anh Tanaka đã du học ở Mỹ nên chắc chắn giỏi tiếng Anh)
(2) 書類は 速達で だしましたから、 明日 着くはずです。 (Vì đã gửi tài liệu bằng chuyển phát nhanh nên chắc chắn là ngày mai sẽ đến)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~Vる/ ている/ たところ、~Vたばかり、~はず.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 試 | 訓: こころ – みる、ため – す 音: シ | Thí | Thi, Thử nghiệm |
2 | 験 | 訓: 音: ケン | Nghiệm | Thí nghiệm, Hiệu nghiệm |
3 | 答 | 訓: こた – える、こた – え 音:トウ | Đáp | Trả lời, Đáp lại |
4 | 考 | 訓: かんが – える 音: コウ | Khảo | Suy nghĩ, Khảo sát |
5 | 正 | 訓: ただ – しい 音: セイ、ショウ | Chính | Chính xác, Chính đáng |
6 | 丸 | 訓: まる – める、まる – い、まる 音: ガン | Hoàn | Hình tròn |
7 | 不 | 訓: 音: フ | Bất | Không |
8 | 同 | 訓: おな – じ 音: ドウ | Đồng | Giống |
Bài viết liên quan: