Chương trình N4: Bài 21: Một số cấu trúc với ~ところ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Trường học và một số câu hội thoại thường dùng trong Đời sống hàng ngày.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~ところ: Lúc ~

Cấu trúc ~Vるところ: Sắp sửa ~

Cấu trúc ~Vているところ: Đang ~

Cấu trúc ~Vたところ: Vừa mới ~

Cấu trúc ~Vたばかり: Vừa mới ~

Cấu trúc ~はず: Chắc chắn là ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Học tập.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc, phân biệt sự khác nhau của cấu trúc ~Vたところ và ~Vたばかり.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
わたします渡しますĐưa cho, giao cho
かえってきます帰って来ますVề, trở lại
でます [バスが~」出ます [バスが~]Xuất phát, chạy (xe buýt)
とどきます [にもつが~]届きます [荷物が~]Được gởi đến, được chuyển đến (hành lý ~)
にゅうがくします [だいがくに~]入学します [大学に~]Nhập học, vào (trường Đại học)
そつぎょうします [だいがくを~]卒業します [大学を~]Tốt nghiệp (trường Đại học)
やきます焼きますNướng, rán
やけます [パンが~] [にくが~]焼けます [パンが~] [肉が~]Được nướng (Bánh mì ~) (Thịt ~)
るす留守Đi vắng, vắng nhà
たくはいびん宅配便Dịch vụ chuyển đồ đến nhà
げんいん原因Nguyên nhân
こちら Đây, đằng này
~のところ~の所Quanh ~, xung quanh ~
はんとし半年Nửa năm
ちょうど Vừa đúng
たったいまたった今Vừa mới rồi
いまいいですか。今いいですか。Bây giờ nói chuyện có được không ạ?
ガスサービスセンター Trung tâm dịch vụ ga
ガスレンジ Bếp ga
ぐあい具合Trạng thái, tình hình
もうしわけありません申し訳ありませんXin lỗi
どちらさまでしょうか。どちら様でしょうか。Ai đấy ạ?
おまたせしましたお待たせしましたXin lỗi vì để Anh/ Chị phải chờ lâu
むかいます向かいますHướng đến, trên đường đến
ついています May
とこSàn
ころびます転びますNgã
ベル Chuông cửa
なります鳴りますReo, kêu
あわてて慌ててVội vàng
じゅんばんに順番にTheo thứ tự
できごと出来事Sự việc đã xảy ra

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~ところ: Lúc ~

Giải thích:  Nhấn mạnh thời điểm diễn ra của một hành động nào đó. ところđược xem như là một danh từ.

Ý nghĩa: ~ところ: Lúc ~

Cấu trúc:

2.Cấu trúc ~Vるところ: Sắp sửa ~

Giải thích:  Biểu thị thời điểm của một hành động sắp sửa bắt đầu. Thường được dùng với các phó từ これから、いまから…

Ý nghĩa: ~Vるところ: Sắp sửa ~

Cấu trúc:            

これから/ちょうどいまから、~Vるところです

Ví dụ:

(1)  いまから (ばん)(はん)を ()るところです。 (Bây giờ sắp sửa ăn tối)

(2) ちょうど (いえ)に (かえ)るところです。 (Đúng lúc vừa trở về nhà)

3.Cấu trúc ~Vているところ: Đang ~

Giải thích:  Biểu thị một việc gì đó đang diễn ra. Thường được dùng kèm với いま.

・Ý nghĩa: ~Vているところ: Đang ~

Cấu trúc:             いま、~Vているところです

Ví dụ:

(1)  (いま) (ばん)(はん)を ()ているところです。 (Bây giờ đang ăn tối)

(2) (いま) 仕事(しごと)を しているところですから、(あと)で 電話(でんわ)します。 (Bây giờ vì đang làm việc nên sẽ gọi điện thoại sau)

4.Cấu trúc ~Vたところ: Vừa mới ~

Giải thích:  Biểu thị một việc gì đó vừa mới kết thúc. Thường dùng kèm với phó từ たったいま.

Ý nghĩa: ~Vたところ: Vừa mới ~

Cấu trúc:    さっき/たったいま、  ~Vたところです

Ví dụ:

(1)  たったいま (ばん)(はん)を ()たところです。 (Vừa mới ăn tối xong)

(2) さっき スーパーへ ()たところです。 (Vừa mới đi siêu thị lúc nãy)

5.Cấu trúc ~Vたばかり: Vừa mới ~

Giải thích:  Biểu thị một hành động, một sự việc gì đó xảy ra chưa lâu theo cảm nhận của người nói.

Vたところ: Sự việc thực sự vừa mới xảy ra

Vたばかり: Người nói cảm giác sự việc vừa mới xảy ra, không liên quan tới thời gian thực tế xảy ra của sự việc.

Thường được dùng kết hợp với cấu trúc:

Vたばかりのに、~ Cho dù vừa mới V nhưng mà ~

Vたばかりので、~ Vì vừa mới V nên ~

Ý nghĩa: ~Vたばかり: Vừa mới ~

Cấu trúc:              ~Vたばかりです

Ví dụ:

(1)  A: 山田(やまだ)さんは 離婚(りこん)したのを しっていますか。 (Bạn có biết chuyện anh Yamada đã li hôn không?)

 B: いいえ、()りませんでした。結婚(けっこん)たばかりのに。。。 (Không, tôi không biết. Vừa mới kết hôn vậy mà…)

(2) 先週(せんしゅう) 田舎(いなか)へ (かえ)たばかりです。 (Tôi vừa mới về quê tuần trước)

6.Cấu trúc ~はず: Chắc chắn là ~

Giải thích:  Phán đoán chắc chắn một việc gì đó xảy ra dựa trên căn cứ nào đó.

Ý nghĩa: ~はず: Chắc chắn là ~

・Cấu trúc:              ~ AィA NのVる・Vない + はずです   

Ví dụ:

(1)  田中さんは アメリカで 留学したので、英語が上手なはずです。 (Vì anh Tanaka đã du học ở Mỹ nên chắc chắn giỏi tiếng Anh)

(2) 書類は 速達で だしましたから、 明日 着くはずです。 (Vì đã gửi tài liệu bằng chuyển phát nhanh nên chắc chắn là ngày mai sẽ đến)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~Vる/ ている/ たところ、~Vたばかり、~はず.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: こころ – みる、ため – す 音: シThíThi, Thử nghiệm
2訓: 音: ケンNghiệmThí nghiệm, Hiệu nghiệm
3訓: こた – える、こた – え 音:トウĐápTrả lời, Đáp lại
4訓: かんが – える 音: コウKhảoSuy nghĩ, Khảo sát
5訓: ただ – しい 音: セイ、ショウChínhChính xác, Chính đáng
6訓: まる – める、まる – い、まる 音: ガンHoànHình tròn
7訓: 音: フBấtKhông
8訓: おな – じ 音: ドウĐồngGiống

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *