- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ về Đời sống và Thiên nhiên
– Ngữ pháp:
Tự động từ và Tha động từ
Động từ thể Khả năng
Cấu trúc ~が 見えます・聞こえます: nhìn thấy, nghe thấy ~
Cấu trúc ~が できます: ~ hoàn thành
Cấu trúc đối sánh ~は~が、~は~
Cấu trúc ~しか~ない: chỉ, chỉ có ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thanh toán tiền.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về Tự động từ và Tha động từ, cách chia thể Khả năng, cấu trúc đối sánh và cách sử dụng mẫu câu ~しか~ない.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
かいます | 飼います | Nuôi (động vật, thú cưng) |
はしります [みちを~] | 走ります [道を~] | Chạy (trên đường) |
みえます [やまが~] | 見えます [山が~] | Nhìn thấy, có thể nhìn thấy (núi) |
きこえます [おとが~] | 聞こえます [音が~] | Nghe thấy, có thể nghe thấy (âm thanh) |
できます [みちが~] | できます [道が~] | Được xây dựng lên, hoàn thành (con đường) |
ひらきます [きょうしつを~] | 開きます [教室を~] | Mở (lớp học) |
しんぱい[な] | 心配[な] | Lo lắng |
ペット | Thú cưng | |
とり | 鳥 | Chim |
こえ | 声 | Tiếng nói, giọng nói |
なみ | 波 | Song |
はなび | 花火 | Pháo hoa |
どうぐ | 道具 | Dụng cụ, công cụ |
クリーニング | Giặt ủi | |
いえ | 家 | Nhà |
マンション | Căn hộ cao cấp | |
キッチン | Bếp | |
~きょうしつ | ~教室 | Lớp học ~ |
パーティールーム | Phòng tiệc | |
かた | 方 | Vị, ngài (Kính ngữ của ひと) |
~ご | ~後 | ~ sau (khoảng thời gian) |
~しか | Chỉ ~ (dùng với thể phủ định) | |
ほかの | Khác | |
はっきり | Rõ, rõ rang | |
かぐ | 家具 | Đồ dùng trong nhà |
ほんだな | 本棚 | Giá sách |
いつか | Một ngày nào đó, một lúc nào đó | |
たてます | 建てます [ビルを~] | Xây (tòa nhà) |
すばらしい | 素晴らしい | Tuyệt vời |
こどもたち | 子どもたち | Trẻ em, trẻ con, con cái |
だいすき[な] | 大好き[な] | Rất thích |
しゅじんこう | 主人公 | Nhân vật chính |
かたち | 形 | Hình dạng |
ふしぎ[な] | 不思議[な] | Bí ẩn, kỳ thú |
ポケット | Chiếc túi | |
たとえば | 例えば | Ví dụ |
つけます | 付けます | Lắp, ghép |
じゆうに | 自由に | Tự do, tùy thích |
そら | 空 | Bầu trời |
とびます | 飛びます | Bay |
むかし | 昔 | Ngày xưa |
じぶん | 自分 | Bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | Tương lai |
ドラえもん | Doraemon (tên một truyện tranh nổi tiếng của Nhật Bản) |
II. NGỮ PHÁP
1.Tha động từ (Động từ có chủ ý) và Tự động từ (Động từ không có chủ ý)
Tha động từ (V他) | Tự động từ (V自) | |
Giải thích | + Tha động từ là động từ có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động + Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/ vật nhận hành động đó + Là hành vi, động tác, thực hiện hành động dựa vào chủ ý. | + Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ. + Trong tiếng Nhật có nhiều sự việc, hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào đó. + Đây thường là kết quả của hành động có chủ ý, diễn tả trạng thái của sự vật, sự việc. |
Ví dụ | ドアを開けます (Mở cửa) ドアを閉めます (Đóng cửa) 車を止めます (Dừng xe) 電気をつけます (Bật điện) でんきを消します (Tắt điện) | ドアが開きます (Cửa mở) ドアが閉まります (Cửa đóng) 車が止まります (Xe dừng lại) 電気がつきます (Điện đang mở) 電気が消えます (Điện đang tắt) |
Chú ý: Những động từ sau có thể dùng trong cả 2 trường hợp tùy vào ngữ nghĩa:
- なる
V他:先生になる (Trở thành Giáo viên)
V自:雨になる (Trời đổ mưa)
- 倒れる
V他:ベッドに倒れる (Ngã lên giường)
V自:木が倒れた (Cây đổ)
2.Động từ thể khả năng
・Giải thích: Thể khả năng mang nghĩa là “Có thể”, dùng để diễn tả khả năng, năng lực làm một việc nào đó.
・Cách chia:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
V[い]ます → V[え]ます VD: 買います (mua) → 買えます (có thể mua) 会います (gặp) → 会えます (có thể gặp) 飲みます (uống) → 飲めます (có thể uống) | Vます → Vられます VD: 食べます (ăn) → 食べられます (có thể ăn) | 来ます → 来られます します → できます VD: 散歩します (đi dạo) → 散歩できます (có thể đi dạo) |
3.Cấu trúc ~V可能形: có thể ~
・Giải thích:
+ Trình bày một khả năng, năng lực của một đối tượng nào đó.
+ Nói về một điều kiện, một việc gì đó được phép thực hiện.
*Chú ý: Khi chia về thể Khả năng, tất cả các động từ đều trở thành động từ Nhóm 2. Trợ trừ を được thay thế bằng trợ từが. Các trợ từ khác vẫn được giữ nguyên.
・Ý nghĩa: ~V可能形: có thể ~
・Cấu trúc: ~は Nを Vることが できます/できません。
~は Nが V可能形
・Ví dụ:
(1) 私はビールを飲むことができません。 (Tôi không thể uống bia)
→ 私はビールが飲めません。 (Tôi không thể uống bia)
(2) 昨日忙しかったから、田舎へ帰れませんでした。 (Vì hôm qua bận nên tôi đã không thể về quê)
4.Cấu trúc ~ が 見えます・聞こえます: nhìn thấy, nghe thấy ~
・Giải thích:
Phân biệt 見えます・聞こえますvà 見られます・聞けます
見られます・聞けます | 見えます・聞こえます |
Chủ thể thực hiện một hành động nghe, nhìn một cách có chủ ý | Đối tượng được nằm trong phạm vi quan sát, cảm nhận mà không phụ thuộc vào chủ ý của chủ thể |
Nói về một đối tượng nào đó được phép, có thể nghe, nhìn | Không dùng cho khả năng, được phép thực hiện một việc gì đó |
Nói về một khả năng đặc biệt của một chủ thể nào đó | Không dùng để nói về năng lực |
アンさんが 見られます。 (Có thể nhìn thấy bạn An) | ここから 富士山が 見えます。 (Từ đây có thể thấy núi Phú Sĩ) |
先生の声が 聞けます。 (Có thể nghe thấy tiếng Giáo viên) | 家から 車の音が 聞こえます。 (Từ trong nhà có thể nghe thấy tiếng xe ô tô) |
・Ý nghĩa: ~が 見えます: nhìn thấy ~
~が 聞こえます: nghe thấy ~
・Cấu trúc: Nđịa điểm から Nが みえます・きこえます。
・Ví dụ:
(1) ホテルの屋上から海が見えます。 (Từ sân thượng của khách sạn có thể nhìn thấy biển)
(2) 部屋から鳥の声が聞こえます。 (Từ trong phòng có thể nghe thấy tiếng chim)
5.Cấu trúc ~ が できます: ~ hoàn thành
・Giải thích: Nói về một đối tượng, sự việc nào đó đã được hoàn thành (hoàn thiện/ được làm ra/ phát sinh ra)
・Ý nghĩa: ~ が できます: ~ xong/ hoàn thành/ hoàn thiện/ được làm ra/ phát sinh ra
・Cấu trúc: ~は Nが できます。
・Ví dụ:
(1) 昼ご飯がもうできました。 (Bữa trưa đã ăn xong rồi)
(2) スーパーのそばに大きいビルができました。 (Tòa nhà lớn bên cạnh siêu thị đã hoàn thành)
6.Cấu trúc ~ は ~ が、~ は ~ đối sánh
・Giải thích: Nhấn mạnh sự so sánh, đối chiếu, ý chí, quan điểm của người nói.
・Cấu trúc: ~ N1は~ KĐ が、N2は~ PĐ。
~ N1は ~ PĐ が、N2は ~ KĐ。
・Ví dụ:
(1) 魚は食べませんが、肉は食べます。 (Cá thì không ăn nhưng thịt thì ăn)
(2) この店の料理は高いが、美味しくないです。 (Đồ ăn của quán này thì đắt nhưng mà không ngon)
7.Cấu trúc ~ しか ~ ない: chỉ, chỉ có ~
・Giải thích: Biểu thị sự ít ỏi, luyến tiếc của người nói. Cấu trúc luôn luôn đi với đuôi phủ định. しか thay thế trực tiếp cho các trợ từ を、が.
・Ý nghĩa: ~しか ~ ない: chỉ, chỉ có, chỉ còn ~
・Cấu trúc: ~は ~N しか~ ない。
Lượng từ しか~ ない。
・Ví dụ:
(1) 冷蔵庫に水しかありません。(Trong tủ lạnh chỉ còn mỗi nước)
(2) 3まんドンしかありません。 (Tôi chỉ còn 30 ngàn đồng)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng Tự động từ và Tha động từ, thể Khả năng và câu đối sánh.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 親 | 訓: した – しい、おや 音: シン | Thân | Thân thuộc, Thân quen |
2 | 切 | 訓: き-る 音: セツ | Thiết | Cắt, Thiết thực |
3 | 売 | 訓: う – る、う- れる 音: バイ | Mại | Thương mại, Bán hàng |
4 | 当 | 訓: あ – たる、あ – てる 音: トウ | Đương | Đương nhiên, Tương đương |
5 | 品 | 訓: しな 音: ヒン | Phẩm | Sản phẩm, Phẩm chất |
6 | 店 | 訓: みせ 音: テン | Điếm | Tiệm, Cửa hàng |
7 | 客 | 訓: キャク 音: カク | Khách | Khách, khách hàng |
Bài viết liên quan: