Chương trình N4: Bài 19: Cấu trúc Vやすいです・Vにくいです

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ, tính từ và câu hội thoại dùng trong Đời sống và Nhà hàng, Tiệm làm tóc.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~すぎます: quá ~

Cấu trúc ~Vやすいです・~Vにくいです: Dễ V ~ ・ Khó V ~

Cấu trúc ~します: làm cho

Cấu trúc ~Nにします: quyết định/ chọn ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Du lịch.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng, chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
なきます泣きますKhóc
わらいます笑いますCười
ねむります眠りますNgủ
かわきます [シャツが~]乾きます [シャツが~]Khô (áo sơ mi ~)
ぬれます [シャツが~] Ướt (áo sơ mi ~)
すべります滑りますTrượt
おきます [じこが~]起きます [事故が~]Xảy ra (tai nạn ~)
ちょうせつします調節しますĐiều tiết, điều chỉnh
あんぜん[な]安全[な]An toàn
きけん[な]危険[な]Nguy hiểm
こい濃いNồng, đậm
うすい薄いNhạt, loãng, mỏng
あつい厚いDày
ふとい太いMập, to, đậm
ほそい細いỐm, mỏng, nhạt
くうき空気Không khí
なみだNước mắt
わしょく和食Món ăn Nhật
ようしょく洋食Món ăn Âu Mỹ
おかず Thức ăn
りょうLượng
―ばい―倍– lần
シングル Phòng đơn (1 giường)
ツイン Phòng đôi (2 giường)
せんたくもの洗濯物Quần áo giặt
どうなさいますか。 Anh/ chị định như thế nào?
カット Cắt tóc
シャンプー Gội đầu
どういうふになさいますか。 Anh/ chị định ~ như thế nào?
ショート Kiểu ngắn
~みたいにしてください。 Hãy cắt giống như ~
これでよろしいでしょうか。 Thế này đã được chưa ạ?
[どうも] おつかれさまでした。[どうも] お疲れ様でした。Cám ơn Anh/ Chị.
いやがります嫌がりますKhông thích, tỏ thái độ không thích
また Thêm nữa
うまく Tốt, giỏi
じゅんじょ順序Thứ tự
あんしん[な]安心[な]Yên tâm
ひょうげん表現Cách nói, cách diễn đạt
たとえば例えばVí dụ
わかれます別れますChia tay, từ biệt
これら Những cái này
えんぎがいい縁起が良いĐiềm lành
えんぎがわるい縁起が悪いĐiềm xấu, không may, không lành

II. NGỮ PHÁP

1.Cấu trúc ~すぎます: quá ~

Giải thích:  Biểu thị sự quá mức độ cần thiết của hành động hay trạng thái.

Thường dùng với ý không mong muốn hành động, trạng thái đó quá mức đó xảy ra.

Ý nghĩa: ~すぎます: quá ~

Cấu trúc:      ~ VますA /A + すぎます   

Ví dụ:

(1) ケーキを ()すぎました。 (Tôi đã ăn quá nhiều bánh kem)

(2) この(くるま)は (たか)すぎますから、()えません。 (Vì chiếc ô tô này quá mắc nên không thể mua)

2.Cấu trúc ~Vやすいです・~Vにくいです: Dễ V ~ ・ Khó V ~

Ý nghĩa:

~Vやすいです: Dễ ~

~Vにくいです: Khó ~

Xem cụm từ ~ Vやすい và ~Vにくい như một tính từ い.

Cấu trúc:      ~ Vます やすい/にくいです

Ví dụ:

(1)  (あめ)()は (みち)が (すべ)やすいです。 (Vào ngày mưa thì đường dễ trơn trượt)

(2) この(くすり)は (にが)くて、()にくいです。 (Vì thuốc này đắng nên khó uống)

3.Cấu trúc ~します: làm cho

・Giải thích:  Chủ thể tác động trực tiếp làm biến đổi một đối tượng nào đó.

Ý nghĩa: ~します: làm cho

Cấu trúc:      Nを Aします      
              します      
               します

Ví dụ:

(1)  この(つくえ)は ちょっと (たか)いですから、(ひく)します。 (Vì cái bàn này hơi cao nên tôi sẽ làm cho nó thấp xuống)

(2) (あね)(かえ)(まえ)に、この部屋(へや)を きれい しておきます。 (Trước khi chị gái về tôi sẽ dọn phòng này cho sạch)

4.Cấu trúc ~Nにします: quyết định/ chọn ~

Giải thích:  Đưa ra sự lựa chọn, quyết định.

Ý nghĩa: ~Nにします: quyết định/ chọn ~

Cấu trúc:              ~ Nに します

Ví dụ:

(1)  A: 食事(しょくじ)は 和食(わしょく)と 洋食(ようしょく)と どちらに しますか。 (Bữa ăn thì quý khách chọn kiểu Nhật hay kiểu Âu?)

B: 和食(わしょく) します。 (Tôi chọn kiểu Nhật)

(2) A: ()(もの)は? (Đồ uống thì sao ạ?)

 B: ジュースに します。 (Tôi chọn nước ép)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~すぎます、~Vやすい・にくいです、~ Nにします。

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: たび 音: リョLữDu lịch, Chuyến đi
2訓: も – つ 音: ジTrìCầm, nắm
3訓: よ 音: セイ、セThếThế giới, Thế hệ
4訓: 音: カイGiớiRanh giới, Biên giới
5訓: うつ – る、うつ – す 音: シャTảChụp ảnh, Sao chép
6訓: ま 音: シンChânChân dung
7訓: ふね 音: センThuyềnCái thuyền

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *