- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ, danh từ, tính từ và câu hội thoại dùng trong Đời sống và Nhà hàng, Tiệm làm tóc.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~すぎます: quá ~
Cấu trúc ~Vやすいです・~Vにくいです: Dễ V ~ ・ Khó V ~
Cấu trúc ~します: làm cho
Cấu trúc ~Nにします: quyết định/ chọn ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Du lịch.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng, chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
なきます | 泣きます | Khóc |
わらいます | 笑います | Cười |
ねむります | 眠ります | Ngủ |
かわきます [シャツが~] | 乾きます [シャツが~] | Khô (áo sơ mi ~) |
ぬれます [シャツが~] | Ướt (áo sơ mi ~) | |
すべります | 滑ります | Trượt |
おきます [じこが~] | 起きます [事故が~] | Xảy ra (tai nạn ~) |
ちょうせつします | 調節します | Điều tiết, điều chỉnh |
あんぜん[な] | 安全[な] | An toàn |
きけん[な] | 危険[な] | Nguy hiểm |
こい | 濃い | Nồng, đậm |
うすい | 薄い | Nhạt, loãng, mỏng |
あつい | 厚い | Dày |
ふとい | 太い | Mập, to, đậm |
ほそい | 細い | Ốm, mỏng, nhạt |
くうき | 空気 | Không khí |
なみだ | 涙 | Nước mắt |
わしょく | 和食 | Món ăn Nhật |
ようしょく | 洋食 | Món ăn Âu Mỹ |
おかず | Thức ăn | |
りょう | 量 | Lượng |
―ばい | ―倍 | – lần |
シングル | Phòng đơn (1 giường) | |
ツイン | Phòng đôi (2 giường) | |
せんたくもの | 洗濯物 | Quần áo giặt |
どうなさいますか。 | Anh/ chị định như thế nào? | |
カット | Cắt tóc | |
シャンプー | Gội đầu | |
どういうふになさいますか。 | Anh/ chị định ~ như thế nào? | |
ショート | Kiểu ngắn | |
~みたいにしてください。 | Hãy cắt giống như ~ | |
これでよろしいでしょうか。 | Thế này đã được chưa ạ? | |
[どうも] おつかれさまでした。 | [どうも] お疲れ様でした。 | Cám ơn Anh/ Chị. |
いやがります | 嫌がります | Không thích, tỏ thái độ không thích |
また | Thêm nữa | |
うまく | Tốt, giỏi | |
じゅんじょ | 順序 | Thứ tự |
あんしん[な] | 安心[な] | Yên tâm |
ひょうげん | 表現 | Cách nói, cách diễn đạt |
たとえば | 例えば | Ví dụ |
わかれます | 別れます | Chia tay, từ biệt |
これら | Những cái này | |
えんぎがいい | 縁起が良い | Điềm lành |
えんぎがわるい | 縁起が悪い | Điềm xấu, không may, không lành |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~すぎます: quá ~
・Giải thích: Biểu thị sự quá mức độ cần thiết của hành động hay trạng thái.
Thường dùng với ý không mong muốn hành động, trạng thái đó quá mức đó xảy ra.
・Ý nghĩa: ~すぎます: quá ~
・Cấu trúc: ~ Vます/Aい /Aナ + すぎます。
・Ví dụ:
(1) ケーキを 食べすぎました。 (Tôi đã ăn quá nhiều bánh kem)
(2) この車は 高すぎますから、買えません。 (Vì chiếc ô tô này quá mắc nên không thể mua)
2.Cấu trúc ~Vやすいです・~Vにくいです: Dễ V ~ ・ Khó V ~
・Ý nghĩa:
~Vやすいです: Dễ ~
~Vにくいです: Khó ~
Xem cụm từ ~ Vやすい và ~Vにくい như một tính từ い.
・Cấu trúc: ~ Vます やすい/にくいです。
・Ví dụ:
(1) 雨の日は 道が 滑りやすいです。 (Vào ngày mưa thì đường dễ trơn trượt)
(2) この薬は 苦くて、飲みにくいです。 (Vì thuốc này đắng nên khó uống)
3.Cấu trúc ~します: làm cho
・Giải thích: Chủ thể tác động trực tiếp làm biến đổi một đối tượng nào đó.
・Ý nghĩa: ~します: làm cho
・Cấu trúc: Nを Aいくします。
Aナに します。
Nに します。
・Ví dụ:
(1) この机は ちょっと 高いですから、低くします。 (Vì cái bàn này hơi cao nên tôi sẽ làm cho nó thấp xuống)
(2) 姉が帰る前に、この部屋を きれいに しておきます。 (Trước khi chị gái về tôi sẽ dọn phòng này cho sạch)
4.Cấu trúc ~Nにします: quyết định/ chọn ~
・Giải thích: Đưa ra sự lựa chọn, quyết định.
・Ý nghĩa: ~Nにします: quyết định/ chọn ~
・Cấu trúc: ~ Nに します。
・Ví dụ:
(1) A: 食事は 和食と 洋食と どちらに しますか。 (Bữa ăn thì quý khách chọn kiểu Nhật hay kiểu Âu?)
B: 和食に します。 (Tôi chọn kiểu Nhật)
(2) A: 飲み物は? (Đồ uống thì sao ạ?)
B: ジュースに します。 (Tôi chọn nước ép)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~すぎます、~Vやすい・にくいです、~ Nにします。
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 旅 | 訓: たび 音: リョ | Lữ | Du lịch, Chuyến đi |
2 | 持 | 訓: も – つ 音: ジ | Trì | Cầm, nắm |
3 | 世 | 訓: よ 音: セイ、セ | Thế | Thế giới, Thế hệ |
4 | 界 | 訓: 音: カイ | Giới | Ranh giới, Biên giới |
5 | 写 | 訓: うつ – る、うつ – す 音: シャ | Tả | Chụp ảnh, Sao chép |
6 | 真 | 訓: ま 音: シン | Chân | Chân dung |
7 | 船 | 訓: ふね 音: セン | Thuyền | Cái thuyền |
Bài viết liên quan: