- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số tính từ chỉ Cảm xúc và một số động từ, danh từ liên quan đến Kinh doanh.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~そうです: có vẻ, sắp sửa ~
Cấu trúc ~Vて来ます: đi ~ rồi quay lại
Cấu trúc ~Vてくれませんか: Làm ơn ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thời tiết.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
ふえます [ゆしゅつが~] | 増えます [輸出が~] | Tăng, tăng lên (xuất khẩu ~) |
へります [ゆしゅつが~] | 減ります [輸出が~] | Giảm, giảm xuống (xuất khẩu ~) |
あがります [ねだんが~] | 上がります [値段が~] | Tăng, tăng lên (giá ~) |
さがります [ねだんが~] | 下がります [値段が~] | Giảm, giảm xuống (giá ~) |
きれます [ひもが~] | 切れます [ひもが~] | Đứt (sợi dây bị ~) |
とれます [ボタンが~] | Tuột (cái cúc bị ~) | |
おちます [にもつが~] | 落ちます [荷物が~] | Rơi (hành lý bị ~) |
なくなります [ガソリンが~] | Mất, hết (xăng) | |
へん[な] | 変[な] | Lạ, kỳ quặc |
しあわせ[な] | 幸せ[な] | Hạnh phúc |
らく[な] | 楽[な] | Thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng |
うまい | Ngon | |
まずい | Dở | |
つまらない | Buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị | |
やさしい | 優しい | Hiền lành |
ガソリン | Xăng | |
ひ | 火 | Lửa |
パンフレット | Tờ rơi, tờ quảng cáo | |
いまにも | 今にも | (có vẻ, sắp) ~ đến nơi |
ばら | Hoa hồng | |
ドライブ | Lái xe (đi chơi) | |
りゆう | 理由 | Lý do |
あやまります | 謝ります | Xin lỗi, tạ lỗi |
しりあいます | 知り合います | Quen biết |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~そうです: có vẻ, sắp sửa ~
・Giải thích:
Động từ | Tính từ |
Diễn đạt dấu hiệu biến động hoặc thay đổi của động từ biểu thị sắp xảy ra. Thường dùng kèm với: いまにも: bất kỳ lúc nào もうすぐ: sắp sửa これから: từ giờ | Diễn tả sự suy đoán về tính chất đó của sự vật dựa trên vẻ bề ngoài dù chưa xác nhận thực tế như thế nào. Khi nói về tâm trạng, tình cảm của người khác thì chúng ta không thể dùng nguyên cách biểu thị tâm trạng, mà thêm そうです để biểu thị sự suy đoán từ vẻ bề ngoài. |
・Cấu trúc: ~ が V自ます/Aい/ Aナ そうです。
Đặc biệt: いいです → よさそうです
・Ví dụ:
(1) 空が 曇っています。もうすぐ 雨が 降りそうです。(Bầu trời đầy mây. Có vẻ như sắp mưa)
(2) このケーキは おいしそうです。 (Cái bánh này trông có vẻ ngon)
2.Cấu trúc ~Vて来ます: đi ~ rồi quay lại
・Ý nghĩa: ~Vて来ます: đi ~ rồi quay lại
・Cấu trúc: ~ Vて 来ます
・Ví dụ:
(1) A: ちょっと 電話を かけて来ますから、ここで 待ってください。 (Tôi đi gọi điện thoại một chút rồi quay lại, xin hãy chờ ở đây)
B: はい。 (Vâng)
(2) A: どうしたんですか。 (Bạn làm sao thế?)
B: 事務所に 財布を 忘れたので、ちょっと とって来ます。 (Tôi để quên ví ở văn phòng nên tôi sẽ đi lấy rồi quay lại ngay)
3.Cấu trúc ~Vてくれませんか: Làm ơn ~
・Giải thích: ~Vてくれませんか: là cách nói lịch sự hơn ~Vてください nhưng không lịch sự bằng ~Vていただけませんか/ ~Vてくださいませんか.
Thích hợp dùng cho đối tượng là người ngang hàng hoặc người dưới mình.
・Ý nghĩa: ~Vてくれませんか: Làm ơn ~
・Cấu trúc: ~ Vて くれませんか。
・Ví dụ:
(1) A: スーパーへ 行ってきます。 (Tôi đi siêu thị rồi về)
B: じゃ、ミルクを 買って 来て くれませんか。 (Thế thì, mua sữa giúp tôi được không?)
(2) A: ちょっと 助けてくれませんか。 (Giúp tôi một chút có được không?)
B: はい、いいですよ。 (Vâng, được chứ)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~そうです、~Vて来ます、~Vてくれませんか.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 天 | 訓: 音: テン | Thiên | Bầu trời |
2 | 晴 | 訓: は – れる 音: セイ | Thanh | Trong xanh |
3 | 雪 | 訓: ゆき 音: セツ | Tuyết | Tuyết |
4 | 風 | 訓: かぜ 音: フウ | Phong | Gió |
5 | 強 | 訓: つよ – まる、つよ – める、つよ – い 音: キョウ | Cường | Mạnh |
6 | 弱 | 訓: よわ – る、よわ – まる、 よわ – める、よわ – い 音: ジャク | Nhược | Yếu |
7 | 暑 | 訓: あつ – い 音: ショ | Thử | Nóng |
8 | 寒 | 訓: さむ – い 音: カン | Hàn | Lạnh |
Bài viết liên quan: