- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ liên quan đến Đời sống và Công việc.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~ために: để, vì, nhằm mục đích ~
Cấu trúc ~のに: để ~
Dùng は・も để nhấn mạnh số lượng
Cấu trúc ~によって: do bởi ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Bốn mùa.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng.
– Biết rõ về ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ trong các cấu trúc ngữ pháp.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
つつみます | 包みます | Bọc, gói |
わかします | 沸かします | Đun sôi |
まぜます | 混ぜます | Trộn, khuấy |
けいさんします | 計算します | Tính toán, làm tính |
ならびます | 並びます | Xếp hàng |
じょうぶ[な] | 丈夫[な] | Chắc, bền |
アパート | Phòng trọ | |
べんごし | 弁護牛 | Luật sư |
おんがくか | 音楽家 | Nhạc sĩ |
こどもたち | 子供たち | Trẻ em, trẻ con, bọn trẻ |
しぜん | 自然 | Tự nhiên, thiên nhiên |
きょういく | 教育 | Giáo dục, việc học hành |
ぶんか | 文化 | Văn hóa |
しゃかい | 社会 | Xã hội |
せいじ | 政治 | Chính trị |
ほうりつ | 法律 | Pháp luật |
せんそう | 戦争 | Chiến tranh |
へいわ | 平和 | Hòa bình |
もくてき | 目的 | Mục đích |
ろんぶん | 論文 | Luận văn, bài báo học thuật |
たのしみ | 楽しみ | Niềm vui |
ミキサー | Máy trộn (mixer) | |
やかん | Cái ấm nước | |
ふた | Cái nắp | |
せんぬき | 栓抜き | Cái mở nắp chai |
かんきり | 缶切り | Cái mở đồ hộp |
かんづめ | 缶詰 | Đồ hộp |
のしぶくろ | のし袋 | Phong bì bỏ tiền mừng, bao lì xì |
ふろしき | Tấm vải để gói đồ | |
そろばん | Bàn tính | |
たいおんけい | 体温計 | Máy đo nhiệt độ cơ thể |
ざいりょう | 材料 | Nguyên liệu |
ある~ | Có ~, một ~ | |
いっしょうけんめい | 一生懸命 | Hết sức, chăm chỉ |
なぜ | Tại sao | |
どのくらい | Bao nhiêu | |
こくれん | 国連 | Liên hợp quốc |
でます[ボーナスが~] | 出ます[ボーナスが~] | Có (thưởng) |
はんぶん | 半分 | Một nửa |
ローン | Khoản vay trả góp, tiền vay góp | |
カップめん | Mì ly, mì ăn liền đựng trong cốc | |
せかいはつ | 世界初 | Đầu tiên trên thế giới |
~によって | Bởi ~ | |
どんぶり | Cái bát, cái tô | |
めん | Mì sợi | |
ひろめます | 広めます | Nhân rộng, mở rộng |
しじょうちょうさ | 市場調査 | Điều tra thị trường |
わります | 割ります | Bẻ ra, chia ra |
そそぎます | 注ぎます | Đổ vào, rót vào |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~ために: để, vì, nhằm mục đích ~
・Giải thích: Dùng để chỉ mục đích. Trường hợp Nのために còn dùng với ý nghĩa “vì/ cho lợi ích của N”
・Ý nghĩa: ~ために: để, vì ~
・Cấu trúc: ~ Vる/Nの ために、~。
・Ví dụ:
(1) 旅行のために、貯金しています。 (Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du lịch)
(2) 家族のために、一生懸命 働きます。 (Tôi cố gắng làm việc hết sức vì gia đình)
2.Cấu trúc ~のに: để ~
・Giải thích: Thường được dùng để nói về cách sử dụng, công dụng, mục đích sử dụng.
・Ý nghĩa: ~のに: để ~
・Cấu trúc: Vるのに ~。
Nに ~。
・Ví dụ:
(1) これは お湯を沸かすのに 使います。 (Cái này dùng để đun nước sôi)
(2) このシャツは お祝いに ちょうど いいと思います。 (Tôi nghĩ cáo áo này phù hợp để làm quà tặng)
3.Dùng は・も để nhấn mạnh số lượng
・Ý nghĩa:
は: Dùng để biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước lượng được
も: Dùng khi người nói cảm nhận con số đó là quá nhiều.
・Cấu trúc: A: ~ Lượng từ は ~
B: えっ、Lượng từ も ~か
・Ví dụ:
(1) A: この冷蔵庫を 修理するのに、一週間は かかります。 (Mất 1 tuần để sửa cái tủ lạnh này.)
B: 一週間も かかるんですか。 (Mất đến 1 tuần cơ à)
(2) A: 今日の卒業式は 学生が5000人います。 (Buổi lễ tốt nghiệp hôm nay có 5000 học sinh)
B: えっ、5000人もいるんですか。 (Hả, có 5000 học sinh lận hả)
4.Cấu trúc ~によって: do bởi ~
・Giải thích: Dùng cho câu bị động biểu đạt các sáng tạo, phát minh
・Ý nghĩa: ~によって: ~ do bởi ~
・Cấu trúc: N1は N2によって V受身
・Ví dụ:
(1) 飛行機は ライト兄弟によって 発明されました。 (Máy bay được phát minh bởi anh em ông Wright)
(2) Truyen Kieu は Nguyen Du によって 書かれました。 (Truyện Kiều được viết bởi Nguyễn Du)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng cấu trúc ~ために、~のに、~によって.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 春 | 訓: はる 音: シュン | Xuân | Mùa xuân |
2 | 夏 | 訓: なつ 音: カ | Hạ | Mùa hè |
3 | 秋 | 訓: あき 音:シュウ | Thu | Mùa thu |
4 | 冬 | 訓: ふゆ 音: トウ | Đông | Mùa đông |
5 | 空 | 訓: あ-く、あ-ける、そら、から 音: クウ | Không | Bầu trời, Rỗng không |
6 | 星 | 訓: ほし 音: セイ | Tinh | Ngôi sao |
7 | 雲 | 訓: くも 音: ウン | Vân | Mây |
8 | 去 | 訓: さ-る 音: キョ、コ | Khứ | Quá khứ |
Bài viết liên quan: