- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Học về một số động từ, tính từ và danh từ liên quan đến Đời sống, Công việc và Thiên tai.
– Ngữ pháp:
- Cấu trúc ~て: chỉ nguyên nhân
- Cấu trúc ~ので: Vì ~
- Cấu trúc ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~
– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Nghiên cứu.
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Biết rõ về ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Hiragana | Hán tự | Nghĩa |
こたえます [しつもんに~] | 答えます [質問に~] | Trả lời (câu hỏi) |
たおれます [ビルが~] | 倒れます [ビルが~] | Đổ (nhà cao tầng ~) |
とおります [みちを~] | 通ります [道を~] | Đi qua (đường) |
しにます | 死にます | Chết |
びっくりします | Ngạc nhiên, giật mình | |
がっかりします | Thất vọng | |
あんしんします | 安心します | Yên tâm |
けんかします | Cãi nhau | |
りこんします | 離婚します | Ly dị, ly hôn |
ふとります | 太ります | Béo lên, tăng cân |
やせます | Gầy đi, giảm cân | |
ふくざつ[な] | 複雑[な] | Phức tạp |
じゃま[な] | 邪魔[な] | Cản trở, vướng víu |
かたい | 硬い | Cứng |
やわらかい | 軟らかい | Mềm |
きたない | 汚い | Dơ, bẩn |
うれしい | Vui, mừng | |
かなしい | 悲しい | Buồn, đau thương |
はずかしい | 恥ずかしい | Xấu hổ, ngại ngùng |
しゅしょう | 首相 | Thủ tướng |
じしん | 地震 | Động đất |
つなみ | 津波 | Sóng thần |
たいふう | 台風 | Bão |
かみなり | 雷 | Sấm |
かじ | 火事 | Hỏa hoạn |
じこ | 事故 | Tai nạn, sự cố |
ハイキング | Dã ngoại | |
[お]みあい | [お]見合い | Buổi xem mắt |
そうさ | 操作 | Thao tác |
かいじょう | 会場 | Hội trường, địa điểm tổ chức |
~だい | ~代 | Tiền ~, phí ~ |
~や | ~屋 | Tiệm ~, quầy ~, người bán ~ |
フロント | Bộ phận tiếp tân, bộ phận thường trực | |
―ごうしつ | ―号室 | Phòng số – |
タオル | Khăn lau, khăn tắm | |
せっけん | Xà phòng | |
おおぜい | 大勢 | Nhiều người |
おつかれさまでした | お疲れ様でした | Anh chị đã vất vả rồi |
うかがいます | 伺います | Đến thăm (cách nói khiêm nhường của 行きます) |
とちゅうで | 途中で | Giữa đường, giữa chừng |
トラック | Xe tải | |
ぶつかります | Đâm, va chạm | |
おとな | 大人 | Người lớn |
また | Hơn nữa, và | |
ようふく | 洋服 | Quần áo kiểu Tây Âu |
せいようかします | 西洋化します | Tây Âu hóa |
あいます | 会います | Vừa, hợp |
いまでは | 今では | Bây giờ (thì) |
せいじんしき | 成人式 | Lễ trưởng thành, lễ thành nhân |
でんとうてき[な] | 伝統的[な] | Mang tính truyền thống |
II. NGỮ PHÁP
1.Cấu trúc ~て: chỉ nguyên nhân
・Giải thích: ~て: chỉ nguyên nhân. Mệnh đề sau là kết quả phát sinh do bởi nguyên nhân đó.
V/ Aて: Mệnh đề sau là những từ không thể hiện chủ ý mà là các từ chỉ cảm giác, tâm trạng như: an tâm, giật mình, buồn, vui… hoặc cũng có thể là những từ chỉ khả năng, trạng thái.
Nで: Danh từ trong trường hợp này là danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên, biến cố, sự kiện như じこ、じしん、かじ…
・Cấu trúc: Vて/Aいくて/Naで/Nで
・Ví dụ:
(1) 地震で ビルが 倒れました。 (Tòa nhà đã bị đổ vì động đất)
(2) 財布を 落として、悲しいです。 (Vì đánh rơi ví nên rất buồn)
2.Cấu trúc ~ので: Vì ~
・Giải thích: Đưa ra lí do, trình bày nguyên nhân một cách nhẹ nhàng nên thường dùng để xin phép, đưa ra ý kiến hay phân trần một việc gì đó.
Sau ので không dùng thể mệnh lệnh, cấm chỉ.
Có thể dùng 丁寧形ので để tăng phần trang trọng, lịch sự.
・Cấu trúc: ~ 普通形 ので、~
・Ví dụ:
(1) 今日 気分が 悪いので、早退しました。 (Vì hôm nay mệt nên tôi đã về sớm)
(2) この町は 静かなので、よく行きます。 (Vì thành phố này yên tĩnh nên tôi thường đến)
3.Cấu trúc ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~
・Giải thích: Trên đường đi hoặc đang trong lúc làm việc gì đó thì có sự việc, sự kiện khác xảy ra.
・Ý nghĩa: ~途中で: Trên đường, giữa lúc ~
・Cấu trúc: ~ Vる/Nの 途中で
・Ví dụ:
(1) 学校に行く 途中で 事故に あいました。 (Tôi đã gặp tai nạn trên đường đi học)
(2) アジア旅行の 途中で 日本に 寄りました。 (Trên đường du lịch Châu Á, tôi đã ghé thăm Nhật Bản)
Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng các cấu trúc ~て、~ので、~途中で ~.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 研 | 訓: 音: ケン | Nghiên | Nghiên cứu |
2 | 究 | 訓: 音: キュウ | Cứu | Tra cứu |
3 | 語 | 訓: かた-る 音:ゴ | Ngữ | Ngôn ngữ |
4 | 文 | 訓: 音: ブン、モン | Văn | Văn từ, Bài văn |
5 | 英 | 訓: 音: エイ | Anh | Tiếng Anh |
6 | 化 | 訓: 音: カ、ケ | Hóa | Biến hóa |
7 | 数 | 訓: かぞ-える、かず 音: スウ | Số | Con số |
8 | 心 | 訓: こころ 音: シン | Tâm | Trái tim |
Bài viết liên quan: