Chương trình N4: Bài 10: Động từ thể Điều kiện

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Học về một số động từ và danh từ thường dùng trong Đời sống hàng ngày.

– Ngữ pháp:

Cách chia động từ ở Thể Điều Kiện

Thể Điều Kiện

Cấu trúc ~Nなら: Nếu mà N thì ~

Cấu trúc ~Vば いいです: Nên V ~

– Hán tự: học các Hán tự về chủ đề Thời trang.

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Biết rõ về cách chia Thể Điều Kiện, ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc ngữ pháp.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

HiraganaHán tựNghĩa
さきます [はなが~]咲きます [花が~]Nở (hoa)
かわります [いろが~]変わります [色が~]Thay đổi, đổi (màu)
こまります困りますRắc rối, khó xử, có vấn đề
つけます [まるを~]付けます [丸を~]Vẽ, đánh dấu, khoanh (tròn)
なおります [びょうきが~] [こしょうが~]  治ります、 直りますKhỏi (bệnh) Được sửa xong (hỏng hóc ~)
クリックします Click chuột
にゅうりょくします入力しますNhập vào
ただしい正しいĐúng, chính xác
むこう向こうBên kia, bên đấy, phía đằng kia
しまĐảo, hòn đảo
みなとCảng, bến cảng
きんじょ近所Hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう屋上Mái nhà, nóc nhà, sân thượng
かいがい海外Nước ngoài
やまのぼり山登りLeo núi
れきし歴史Lịch sử
きかい機会Cơ hội
きょか許可Giấy phép, cho phép
まるTròn, vòng tròn
ふりがな Furigana (chữ Kana biểu thị cách đọc của Hán tự)
せつび設備Thiết bị
レバー Cần, cần gạt
キー Phím
カーテン Cái rèm
ひも Sợi dây
すいはんき炊飯器Nồi cơm điện
Cái lá
むかしNgày xưa
もっと Hơn nữa
これでおわりましょう。これで終わりましょうChúng ta dừng lại ở đây nhé
アフリカ Châu Phi
それなら Nếu thế thì, vậy thì
やこうバス夜行バスChuyến xe buýt chạy ban đêm
りょこうしゃ旅行社Công ty du lịch
くわしい詳しいTường tận, cụ thể, chi tiết
しゅMàu đỏ
まじわります交わりますGiao lưu với, quan hệ với
ことわざ Tục ngữ
かんけい関係Mối quan hệ
なかよくします仲良くしますQuan hệ tốt, chơi thân
ひつよう[な]必要[な]Cần thiết

II. NGỮ PHÁP

1.Cách chia động từ ở Thể Điều Kiện

Động từ nhóm I:    V[い]ます → V[え]ば
Động từ nhóm II:   Vます → Vれば
Động từ nhóm III:   ()ます → くれば            
           します → すれば
Tính từ :      A → Aければ
Tính từ :      A → Aなら
Danh từ:       N → Nなら
Thể phủ định ない形:  ない → なければ

2.Thể điều kiện (条件形(じょうけんけい))

Giải thích:  

+ Biểu thị điều kiện cần thiết để một việc gì đó có thể xảy ra.

+ Biểu thị phán đoán của người nói trong tình huống nhất định khi người nghe nói điều gì đó

+ Thể điều kiện được dùng cho cả động từ, tính từ và danh từ.

・Ý nghĩa: 条件形(じょうけんけい): Nếu ~

Cấu trúc:   ~は 条件形じょうけんけい、~。

Ví dụ:

(1)  (はる)なれば(はな)()きます。 (Nếu Xuân tới thì hoa sẽ nở)

(2) このボタンを()せば、お菓子(かし)()ますよ。 (Nếu nhấn nút này thì bánh kẹo sẽ được đưa ra)

3.Cấu trúc ~Nなら: nếu mà N thì ~

Giải thích:  Dùng để nối tiếp thông tin, chủ đề mà đối phương đã nêu ra trước đó.

Ý nghĩa: ~Nなら: nếu mà N thì ~

・Cấu trúc:    A: ~Nを Vたいんですが、NVTたら いいですか。

        B: Nなら、~が いいです

Ví dụ:

(1)  A: 携帯電話(けいたいでんわ)()いたいんですが、どこで ()ったらいいですか。 (Tôi muốn mua điện thoại di động nhưng mà mua ở đâu thì được?)

 B: 携帯電話(けいたいでんわ)なら、FPTのが いいです。 (Nếu là điện thoại di động thì của FPT được đó)

(2) A: (うみ)()きたいんですが、どこが いいですか。 (Tôi muốn đi biển nhưng đi chỗ nào thì được vậy?)

 B: (うみ)なら ニャチャンが いいと(おも)いますよ。 (Nếu là biển thì tôi nghĩ Nha Trang là được đó)

4.Cấu trúc ~Vばいいです: Nên V ~

Giải thích:  Dùng để xin hoặc cho lời khuyên. Cách sử dụng giống NVTたら いいです。

Ý nghĩa: ~Vばいいです: Nên V ~

Cấu trúc:             A: ~んですが、NVT V条件形 いいですか。

         B: ~V条件形 いいです

Ví dụ:

(1)  A: 友達(ともだち)結婚(けっこん)します。どんな(もの)を あげれば いいですか。  (Bạn tôi sắp kết hôn. Không biết tặng cái gì thì được?)

B: (ふく)を あげれば いい(おも)います。 (Tôi nghĩ tặng quần áo thì được đó)

(2) A: 本を 借りたいんですが、どうすれば いいですか。 (Tôi muốn mượn sách thì phải làm như thế nào?)

 B: 受付で カードを作って もらってください。 (Xin hãy làm thẻ ở quầy lễ tân)

Tổng kết: Đoạn hội thoại sử dụng thể Điều kiện, cấu trúc ~Nなら、~Vば いいです。

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: 音: ヨウDươngPhương Tây
2訓: 音: フクPhụcQuần áo
3訓: ころも 音: イYY phục
4訓: みじか – い 音: タンĐoảnNgắn
5訓: け 音: モウMaoLông
6訓: いと 音:MịchSợi tơ nhỏ
7訓: たま 音:NgọcNgọc, Châu báu
8訓: ひか – る、ひかり 音: コウQuangÁnh sáng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *