- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~について/~につき
Cấu trúc ~に関して
– Hán tự: 観 園 港 遊 美 術 神 寺
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Viết được câu văn sử dụng ~について/~につき và に関して
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | たりる | が足りる | túc | đủ | |
2 | のこる | 自 | が残る | tàn | bị thừa, bị dư |
3 | のこす | 他 | を残す | tàn | chừa lại |
4 | くさる | が腐る | hủ | thối | |
5 | むける | 自 | が~ | bị lột | |
6 | むく | 他 | を~ | lột (vỏ) | |
7 | すべる | が滑る | hoạt | trơn trượt | |
8 | つもる | V1 | が積もる | tích | được tích tụ, chất đống |
9 | つむ | V1 | を積む | tích | tích lũy, chồng chất |
10 | あく | 自 | が空く | không | |
11 | あける | 他 | を空ける | không | |
12 | さがる | 自 | が下がる | hạ | giảm (sốt, nhiệt độ, giá,…) |
13 | さげる | 他 | を下げる | hạ | làm hạ xuống |
14 | ひえる | 自 | が冷える | lãnh | lạnh đi |
15 | ひやす | 他 | を冷やす | lãnh | làm lạnh |
16 | さめる | 自 | が冷める | lãnh | bị nguội |
17 | さます | 他 | を冷ます | lãnh | làm nguội |
18 | もえる | 自 | が燃える | thiêu | cháy |
19 | もやす | 他 | を燃やす | thiêu | đốt |
20 | わく | 自 | が沸く | phí | sôi |
21 | わかす | 他 | を沸かす | phí | đun sôi |
22 | なる | 自 | が鳴る | minh | kêu, reo, hót |
23 | ならす | 他 | を鳴らす | minh | làm kêu |
24 | やくだつ/やくにたつ | 自 | が役立つ/が役に立つ | dịch, lập | hữu ích |
25 | やくだてる/やくにたてる | 他 | を役立てる/を役に立てる | dịch, lập | ứng dụng |
II. NGỮ PHÁP
1.~について/~につき
- Nghĩa: về …
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới cái đó”. Dạng lịch sự 『~につきまして』, hoặc 『につき』.
注1)Khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ có dạng 『~についての+N』
注2) Để nhấn mạnh, có thể thêm は phía sau thành 『については』
- Cấu trúc: N + について/につき
Ví dụ:
・ 事故の原因について究明する。(Tôi sẽ tìm hiểu tường tận về nguyên nhân sự cố.)
・経営方針についての説明を受けた。(Tôi đã nghe giải thích về phương châm kinh doanh.)
2.~に関し(て)
- Nghĩa: liên quan tới… / về …
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới cái đó, điều đó”, về cái đó, điều đó”
注)Khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ có dạng 『~に関しての+N』, hoặc 『~に関する+N』
- Cấu trúc: N + に関して
Ví dụ:
・この事件に関して学校から報告があった。(Đã có báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.)
・その事件に関しての報告はまだ受けていない。(Tôi chưa nhận được báo cáo về vụ việc đó.)
※ So sánh ~について và ~に関して
Về nghĩa thì gần như không khác gì, tuy nhiên có 1 số điểm khác biệt nhỏ, như sau:
– ~に関して là cách nói kiểu cách của ~について, nên thường được sử dụng trong văn viết hoặc trường hợp trang trọng, mang tính business.
– Trong trường hợp là câu chọn lựa 1 trong 2 thì thường sử dụng ~について.
Ví dụ: 転職するか、今の会社を続けるかについて先輩に相談した。(Tôi đã trao đổi với tiền bối về việc sẽ thay đổi công việc.)
Tổng kết: Đặt câu sử dụng ngữ pháp ~について・~に関して. Đây là 2 ngữ pháp rất thường sử dụng khi đi làm, viết văn bản, email, nên hãy nhớ kỹ cách sử dụng.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 観 | 訓: み-る 音: カン | QUAN | 見 KIẾN, HIỆN |
観光 | かんこう【スル】 | QUAN QUANG | Tham quan | |
観客 | かんきゃく | QUAN KHÁCH | Quan khách, người tham quan, du lịch | |
2 | 園 | 音: エン | VIÊN | 囗 VI 袁 VIÊN |
動物園 | どうぶつえん | ĐỘNG VẬT VIÊN | Sở thú | |
3 | 港 | 訓: みなと 音: コウ | CẢNG | 氵 THỦY 巷 HẠNG |
空港 | くうこう | KHÔNG CẢNG | Sân bay | |
○○港 | こう | CẢNG | Cảng~ | |
港 | みなと | CẢNG | Cảng | |
4 | 遊 | 訓: あそ-ぶ、あそ-ばす 音: ユウ、ユ | DU | 斿 DU |
遊園地 | ゆうえんち | DU VIÊN ĐỊA | Khu vui chơi | |
遊ぶ | あそぶ | DU | Vui chơi, chơi | |
5 | 美 | 訓: うつく-しい 音: ビ、ミ | MỸ | 羊 DƯƠNG 大 ĐẠI, THÁI |
美術館 | びじゅつかん | MỸ THUẬT QUÁN | Bảo tàng mỹ thuật | |
美人 | びじん | MỸ NHÂN | Mỹ nhân | |
美しい | うつくしい | MỸ | Xinh đẹp | |
6 | 術 | 音: ジュツ | THUẬT | 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG 朮 TRUẬT |
美術 | びじゅつ | MỸ THUẬT | Mỹ thuật | |
技術 | ぎじゅつ | KỸ THUẬT | Kỹ thuật | |
手術 | しゅじゅつ【スル】 | THỦ THUẬT | Phẫu thuật | |
7 | 神 | 訓: かみ、かん-、こう- 音: シン、ジン | THẦN | 礻 THỊ 申 THÂN |
神社 | じんじゃ | THẦN XÃ | Đền thờ | |
神経質(な) | しんけいしつ | THẦN KINH CHẤT | Nhạy cảm | |
神様 | かみさま | THẦN DẠNG | Thần, vị thần | |
8 | 寺 | 訓: てら 音: ジ | TỰ | 土 THỔ 寸 THỐN |
○○寺 | じ | TỰ | Chùa~ | |
お寺 | おてら | TỰ | Ngôi chùa |
Bài viết liên quan: