Chương trình N3: Bài 8: Phân biệt ~おかげで và ~せい/~せいか

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)

※Những Hán tự có màu xanh này, là phần tham khảo thêm.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~おかげ(さま)で

Cấu trúc ~せい/~せいか

Cấu trúc ~とおり(に)/どおり(に)

– Hán tự:

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Phân biệt được trường hợp dùng ~おかげ(さま)で và ~せい/~せいか

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1きく が効くhiệucó hiệu quả 
2はやる が~ phổ biến, thịnh hành, hoành hành 
3たつ が経つkinhtrôi qua 
4まにあるが間に合うgian, hợpkịp giờ 
5まにあわせるを間に合わせるgian, hợplàm cho kịp giờ 
6かよう が通うthôngđi làm, đi học (đi đến nơi nào đó định kỳ) 
7こむ が込むnhậpđông đúc 
8すれちがう がすれ違うvilướt ngang qua 
9かかるが掛かるquải  
10かけるを掛けるquải  
11うごくが動くđộnghoạt động, cử động 
12うごかすを動かすđộngdi chuyển, làm chuyển động, vận hành※1
13はなれるが離れるlirời xa, tuột khỏi 
14はなすを離すlitách ra 
15ぶつかるが~ bị tông (đụng) 
16ぶつけるを~ tong (đụng) 
17こぼれる零れるlinhbị tràn 
18こぼす零すlinhlàm tràn, làm đổ ra ngoài 
19ふく 拭くthứclau (bụi), quét dọn 
20かたづくが片付くphiến, phóđược dọn dẹp (ngăn nắp), được hoàn thành 
21かたづけるを片付けるphiến, phódọn dẹp, hoàn tất, giải quyết 
22つつむ を包むbaobọc lại 
23はる を張るtrươngdán 
24なくなるが無くなるbị mất, hết 
25なくすを無くすlàm mất 
1:dùng được cho cả người và máy móc

II. NGỮ PHÁP

1.~おかげ(さま)で

  • Nghĩa:     nhờ …
  • Giải thích: Chỉ nguyên nhân, lý do. Thường mang nghĩa tích cực.

注1)Trường hợp diễn tả hành vi của đối tượng, thì thường có dạng 『Vてくれた/てもらったおかげで』.

            例:あなたが来てくれたおかげで、楽しい会になりました。(Nhờ có bạn đến nên mới có được cuộc hội ngộ vui vẻ.)

注2)『おかげさまで』 là lối chào hỏi mang tính thành ngữ.

  • Cấu trúc:         Nの/Aィ/Vた/Naな・だった + おかげ(さま)で

Ví dụ:

・あなたのおかげで助かりました。(Nhờ anh mà tôi đã được cứu.)

おかげさまで、先日無事に退院することができました。(Nhờ trời, tôi đã có thể an toàn xuất viện hôm trước.)

2.~せい/~せいか

(1)せい/せいで

  • Nghĩa:     do/ vì/ tại …
  • Giải thích: Chỉ ra nguyên nhân của sự việc chẳng lành, hoặc để chỉ trách nhiệm thuộc về ai. Phía sau là những từ ngữ biểu thị sự việc chẳng lành, xảy ra do nguyên nhân ấy.

注)Thường có thể thay thế bằng 『ので』、『ため』.

  • Cấu trúc:         Nの/Aィ/Vた/Naな・だった        +  せい/せいで    

Ví dụ: わがままな母親のせいで、彼女は結婚が遅れた。(Cô ấy lấy chồng trễ là vì bà mẹ ích kỉ.)

(2)せいか

  • Nghĩa:     chắc là do … chăng
  • Giải thích: Biểu thị nguyên nhân, lí do, có nghĩa là “tuy không thể nói rõ ra được, nhưng với lí do này”. Dùng cả trong trường hợp có kết quả tốt lẫn kết quả xấu.
  • Cấu trúc:         Nの/Aィ/Vた/Naな・だった        +  せいか    

Ví dụ: 歳のせいか、この頃疲れやすい。(Chắc là do tuồi tác chăng, dạo này tôi dễ bị mệt.)

※ Phân biệt おかげで・せいで・せいか

~おかげで~せいで~せいか
Thường dùng trong trường hợp có kết quả tốt. (Đôi khi cũng có thể dùng trong trường hợp có kết quả tiêu cực).Dùng trong trường hợp có kết quả xấu.Dùng cả trong trường hợp có kết quả tốt lẫn kết quả xấu. (Tuy nhiên lí do được nhắc tới thường không rõ ràng.)

3.~とおり(に)/どおり(に)

Ôn tập Vた/Nの+とおりに: theo như (tài liệu/ dự báo thời tiết,…)

  • Nghĩa:     đúng như …
  • Giải thích: Đi với những động từ chỉ sự suy nghĩ, phát ngôn 「思う・考える・言う」, hoặc danh từ như 「予定 (dự định)・計画 (kế hoạch)・指示 (chỉ thị)・命令 (mệnh lệnh)」, để diễn đạt ý nghĩa “giống như cái đó”.
  • Cấu trúc:          N     + どおり(に)

                        Vる・Vた/その + とおり(に)

Ví dụ: 計画はなかなか予定どおりには進まないものだ。(Kế hoạch thì vẫn thường không tiến triển theo đúng dự định.)

Tổng kết: Viết 2 ví dụ mang nghĩa (1) nhờ ai đó mình mới đạt được thành công …; và (2) vì cái gì đó mới có kết quả xấu.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: けむり、けむ-る、けむ-い
音: エン
YÊN火 HỎA
 禁煙きんえん【スル】CẤM YÊNCấm hút thuốc
 けむりYÊNKhói
2訓: あ-たる、あ-たり、あ-てる、あ-て、まさ-に、まさ-にべし
音: トウ
ĐƯƠNG 
 本当ほんとうBẢN ĐƯƠNGThật, sự thật
 当たるあたるĐƯƠNGTrúng, đúng
 当たり前あたりまえĐƯƠNG TIỀNĐương nhiên là
3訓: まった-く、すべ-て
音: ゼン
TOÀN人 NHÂN 王 VƯƠNG
 全部ぜんぶTOÀN BỘToàn bộ
 全席ぜんせきTOÀN TỊCHToàn bộ ghế
 安全(な)あんぜんAN TOÀNAn toàn
4: キャク、カクKHÁCH宀 MIÊN 各 CÁC
 きゃくKHÁCHKhách
 お客様おきゃくさまKHÁCH DẠNGQuý khách
5訓: さま
音: ヨウ
DẠNG木 MỘC
 様子ようすDẠNG TỬBộ dạng, tình trạng
 ○○様さまDẠNGNgài ~
6訓: と-く、と-かす、と-ける、ほど-く、ほど-ける、わか-る、さと-る
音: カイ、ゲ
GIẢI角 GIÁC
 理解りかい【スル】LÝ GIẢIHiểu
 解説かいせつ【スル】GIẢI THUYẾTSự giải thích
 解答かいとう【スル】GIẢI ĐÁPtrả lời đáp án
 分解ぶんかい【スル】PHÂN GIẢITháo rời, tách rời
7: キョウHIỆP十 THẬP
 協力きょうりょく【スル】HIỆP LỰCHợp tác, cộng tác
8訓: ねが-う
音: ガン
NGUYỆN原 NGUYÊN 頁 HIỆT
 願うねがうNGUYỆNCầu nguyện

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *