- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)
※Những Hán tự có màu xanh này, là phần tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~おかげ(さま)で
Cấu trúc ~せい/~せいか
Cấu trúc ~とおり(に)/どおり(に)
– Hán tự:
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Phân biệt được trường hợp dùng ~おかげ(さま)で và ~せい/~せいか
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | きく | が効く | hiệu | có hiệu quả | ||
2 | はやる | が~ | phổ biến, thịnh hành, hoành hành | |||
3 | たつ | が経つ | kinh | trôi qua | ||
4 | まにある | 自 | が間に合う | gian, hợp | kịp giờ | |
5 | まにあわせる | 他 | を間に合わせる | gian, hợp | làm cho kịp giờ | |
6 | かよう | が通う | thông | đi làm, đi học (đi đến nơi nào đó định kỳ) | ||
7 | こむ | が込む | nhập | đông đúc | ||
8 | すれちがう | がすれ違う | vi | lướt ngang qua | ||
9 | かかる | 自 | が掛かる | quải | ||
10 | かける | 他 | を掛ける | quải | ||
11 | うごく | 自 | が動く | động | hoạt động, cử động | |
12 | うごかす | 他 | を動かす | động | di chuyển, làm chuyển động, vận hành | ※1 |
13 | はなれる | 自 | が離れる | li | rời xa, tuột khỏi | |
14 | はなす | 他 | を離す | li | tách ra | |
15 | ぶつかる | 自 | が~ | bị tông (đụng) | ||
16 | ぶつける | 他 | を~ | tong (đụng) | ||
17 | こぼれる | 自 | が零れる | linh | bị tràn | |
18 | こぼす | 他 | を零す | linh | làm tràn, làm đổ ra ngoài | |
19 | ふく | を拭く | thức | lau (bụi), quét dọn | ||
20 | かたづく | 自 | が片付く | phiến, phó | được dọn dẹp (ngăn nắp), được hoàn thành | |
21 | かたづける | 他 | を片付ける | phiến, phó | dọn dẹp, hoàn tất, giải quyết | |
22 | つつむ | を包む | bao | bọc lại | ||
23 | はる | を張る | trương | dán | ||
24 | なくなる | 自 | が無くなる | vô | bị mất, hết | |
25 | なくす | 他 | を無くす | vô | làm mất |
II. NGỮ PHÁP
1.~おかげ(さま)で
- Nghĩa: nhờ …
- Giải thích: Chỉ nguyên nhân, lý do. Thường mang nghĩa tích cực.
注1)Trường hợp diễn tả hành vi của đối tượng, thì thường có dạng 『Vてくれた/てもらったおかげで』.
例:あなたが来てくれたおかげで、楽しい会になりました。(Nhờ có bạn đến nên mới có được cuộc hội ngộ vui vẻ.)
注2)『おかげさまで』 là lối chào hỏi mang tính thành ngữ.
- Cấu trúc: Nの/Aィ/Vた/Naな・だった + おかげ(さま)で
Ví dụ:
・あなたのおかげで助かりました。(Nhờ anh mà tôi đã được cứu.)
・おかげさまで、先日無事に退院することができました。(Nhờ trời, tôi đã có thể an toàn xuất viện hôm trước.)
2.~せい/~せいか
(1)せい/せいで
- Nghĩa: do/ vì/ tại …
- Giải thích: Chỉ ra nguyên nhân của sự việc chẳng lành, hoặc để chỉ trách nhiệm thuộc về ai. Phía sau là những từ ngữ biểu thị sự việc chẳng lành, xảy ra do nguyên nhân ấy.
注)Thường có thể thay thế bằng 『ので』、『ため』.
- Cấu trúc: Nの/Aィ/Vた/Naな・だった + せい/せいで
Ví dụ: わがままな母親のせいで、彼女は結婚が遅れた。(Cô ấy lấy chồng trễ là vì bà mẹ ích kỉ.)
(2)せいか
- Nghĩa: chắc là do … chăng
- Giải thích: Biểu thị nguyên nhân, lí do, có nghĩa là “tuy không thể nói rõ ra được, nhưng với lí do này”. Dùng cả trong trường hợp có kết quả tốt lẫn kết quả xấu.
- Cấu trúc: Nの/Aィ/Vた/Naな・だった + せいか
Ví dụ: 歳のせいか、この頃疲れやすい。(Chắc là do tuồi tác chăng, dạo này tôi dễ bị mệt.)
※ Phân biệt おかげで・せいで・せいか
~おかげで | ~せいで | ~せいか |
Thường dùng trong trường hợp có kết quả tốt. (Đôi khi cũng có thể dùng trong trường hợp có kết quả tiêu cực). | Dùng trong trường hợp có kết quả xấu. | Dùng cả trong trường hợp có kết quả tốt lẫn kết quả xấu. (Tuy nhiên lí do được nhắc tới thường không rõ ràng.) |
3.~とおり(に)/どおり(に)
Ôn tập Vた/Nの+とおりに: theo như (tài liệu/ dự báo thời tiết,…)
- Nghĩa: đúng như …
- Giải thích: Đi với những động từ chỉ sự suy nghĩ, phát ngôn 「思う・考える・言う」, hoặc danh từ như 「予定 (dự định)・計画 (kế hoạch)・指示 (chỉ thị)・命令 (mệnh lệnh)」, để diễn đạt ý nghĩa “giống như cái đó”.
- Cấu trúc: N + どおり(に)
Vる・Vた/その + とおり(に)
Ví dụ: 計画はなかなか予定どおりには進まないものだ。(Kế hoạch thì vẫn thường không tiến triển theo đúng dự định.)
Tổng kết: Viết 2 ví dụ mang nghĩa (1) nhờ ai đó mình mới đạt được thành công …; và (2) vì cái gì đó mới có kết quả xấu.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 煙 | 訓: けむり、けむ-る、けむ-い 音: エン | YÊN | 火 HỎA |
禁煙 | きんえん【スル】 | CẤM YÊN | Cấm hút thuốc | |
煙 | けむり | YÊN | Khói | |
2 | 当 | 訓: あ-たる、あ-たり、あ-てる、あ-て、まさ-に、まさ-にべし 音: トウ | ĐƯƠNG | |
本当 | ほんとう | BẢN ĐƯƠNG | Thật, sự thật | |
当たる | あたる | ĐƯƠNG | Trúng, đúng | |
当たり前 | あたりまえ | ĐƯƠNG TIỀN | Đương nhiên là | |
3 | 全 | 訓: まった-く、すべ-て 音: ゼン | TOÀN | 人 NHÂN 王 VƯƠNG |
全部 | ぜんぶ | TOÀN BỘ | Toàn bộ | |
全席 | ぜんせき | TOÀN TỊCH | Toàn bộ ghế | |
安全(な) | あんぜん | AN TOÀN | An toàn | |
4 | 客 | 音: キャク、カク | KHÁCH | 宀 MIÊN 各 CÁC |
客 | きゃく | KHÁCH | Khách | |
お客様 | おきゃくさま | KHÁCH DẠNG | Quý khách | |
5 | 様 | 訓: さま 音: ヨウ | DẠNG | 木 MỘC |
様子 | ようす | DẠNG TỬ | Bộ dạng, tình trạng | |
○○様 | さま | DẠNG | Ngài ~ | |
6 | 解 | 訓: と-く、と-かす、と-ける、ほど-く、ほど-ける、わか-る、さと-る 音: カイ、ゲ | GIẢI | 角 GIÁC |
理解 | りかい【スル】 | LÝ GIẢI | Hiểu | |
解説 | かいせつ【スル】 | GIẢI THUYẾT | Sự giải thích | |
解答 | かいとう【スル】 | GIẢI ĐÁP | trả lời đáp án | |
分解 | ぶんかい【スル】 | PHÂN GIẢI | Tháo rời, tách rời | |
7 | 協 | 音: キョウ | HIỆP | 十 THẬP |
協力 | きょうりょく【スル】 | HIỆP LỰC | Hợp tác, cộng tác | |
8 | 願 | 訓: ねが-う 音: ガン | NGUYỆN | 原 NGUYÊN 頁 HIỆT |
願う | ねがう | NGUYỆN | Cầu nguyện |
Bài viết liên quan: