Chương trình N3: Bài 7: Ngữ pháp ~から…にかけて;~だらけ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~から…にかけて

Cấu trúc ~だらけ

– Hán tự: 準 備 営 閉 案 内 予 約

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Viết được câu văn dùng ~から…にかけて

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1うつるが写るtảchụp được
2うつすを写すtảchụp
3おもいだす を思い出すtư, xuấtnhớ lại, nhớ ra
4おそわる を教わるgiáođược dạy
5もうしこむ を申し込むthân, nhậpđăng ký
6ことわる を断るđoạntừ chối
7みつかるが見つかるkiếnđược tìm thấy
8みつけるを見つけるkiếntìm thấy
9つかまるが捕まるbộbị bắt
10つかまえるを捕まえるbộbắt
11のるが乗るthừaleo lên
12のせるを乗せるthừacho lên
13おりるが降りる/下りるgiáng, hạxuống
14おろすを降ろす/下ろすgiáng, hạcho xuống
15なおるが直るtrực(đồ vật) được sửa
16なおすを直すtrựcsửa (đồ vật)
17なおるが治るtrịhồi phục, khỏi bệnh
18なおすを治すtrịcứu chữa
19なくなるが亡くなるvongchết
20なくすを亡くすvongmất, đánh mất
21うまれるが生まれるsinhđược sinh ra
22うむを産む/生むsinhsinh
23であう が出会うxuất, hộigặp (ngẫu nhiên)
24たずねる を訪ねるphỏngthăm
25つきあう が付き合うphó, hợphẹn hò, giao tiếp

I. NGỮ PHÁP

1.~から…にかけて

  • Nghĩa:     từ…đến…
  • Giải thích: Đi sau một danh từ chỉ nơi chốn hoặc thời gian, diễn tả ý nghĩa “(suốt) khoảng giữa 2 địa điểm hoặc thời điểm đó”.

注)Giống với 『~から…まで(に)』, nhưng không xác định giới hạn một cách chính xác, nên thường dùng trong trường hợp muốn nêu lên một cách mơ hồ khoảng thời gian hoặc khoảng không gian.

  • Cấu trúc:         Nから+…. +Nにかけて

Ví dụ: 台風は今晩から明日の朝にかけて上陸するようです。(Có vẻ như từ đêm nay cho đến khoảng sáng mai, cơn bão sẽ đổ bộ lên đất liền.)

2.~だらけ

  • Nghĩa:     toàn là/ đầy …
  • Giải thích: Diễn tả trạng thái đầy những thứ đó, nhiều, tòan là thứ đó. Thường dùng để diễn tả sự đánh giá tiêu cực của người nói.
  • Cấu trúc:      N+だらけ

Ví dụ: 子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。(Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn.)

Tổng kết: Tìm các danh từ đi chung với ~だらけ

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: じゅん-じる、じゅん-ずる、なぞら-える
音: ジュン
CHUẨN隼 CHUẨN
 準備じゅんび【スル】CHUẨN BỊChuẩn bị
2訓: そな-える、そな-わる、つぶさ-に
音: ビ
BỊ亻 NHÂN
 準備じゅんび【スル】CHUẨN BỊChuẩn bị
 備えるそなえるBỊChuẩn bị
3訓: いとな-む
音: エイ
DOANH呂 LỮ, LÃ
 営業えいぎょう【スル】DOANH NGHIỆPKinh doanh, doanh nghiệp
4訓: と-じる、と-ざす、し-める、し-まる
音: ヘイ
BẾ門 MÔN 才 TÀI
 開閉かいへい【スル】KHAI BẾMở và đóng
 閉まるしまるBẾĐóng (tự động từ)
 閉めるしめるBẾĐóng (tha động từ)
5音: アンÁN安 AN, YÊN 木 MỘC
 案内あんない【スル】ÁN NỘIHướng dẫn, thông tin
 あんÁNĐề án, đề nghị
6訓: うち
音: ナイ、ダイ
NỘI冂 QUYNH 人 NHÂN
 家内かないGIA NỘIVợ
 以内いないDĨ NỘItrong vòng
 内側うちがわNỘI TRẮCPhía trong
 国内こくないQUỐC NỘITrong nước
7訓: あらかじ-め
音: ヨ
DỰ了 LIỄU
 予定よてい【スル】DỰ ĐỊNHDự định
 予習よしゅう【スル】DỰ TẬPHọc trước bài, chuẩn bị trước
8音: ヤクƯỚC糸 MỊCH 勺 CHƯỚC
 予約よやく【スル】DỰ ƯỚCCuộc hẹn, đặt trước
 約~やくƯỚCKhoảng, ước chừng ~

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *