Chương trình N3: Bài 6: Rút gọn đuôi câu trong hội thoại thân mật

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~み

Cấu trúc ~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う

Cấu trúc ~てる/~とく/~なきゃ/~なくちゃ

– Hán tự: 停 整 券 現 両 替 優 座 降

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Chia các động từ và đọc không vấp các kiểu rút gọn ~てる/~とく/~なきゃ/~なくちゃ

– Nắm chắc được ngữ pháp ~のではないだろうか/~のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う dù là thể phủ định nhưng mang nghĩa khẳng định. Trong đọc hiểu, tác giả thường dùng để nói lên ý kiến cá nhân.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1かわく が渇くkhátkhát
2かぐ を嗅ぐkhứungửi
3たたく を叩くkhấuđánh, vỗ
4なぐる を殴るẩuđấm
5ける   đá
6だく を抱くbãoôm
7たおれるが倒れるđảođổ, bị ngã
8たおすを倒すđảolàm đổ
9おきる/おこるが起きる/起こるkhởithức dậy
10おこすを起こすkhởiđánh thức
11たずねる を尋ねるtầmhỏi
12よぶ を呼ぶgọi
13さけぶ が叫ぶkhiếugào to, hét
14だまる が黙るmặcim lặng
15かう を飼うtựnuôi
16かぞえる を数えるsốđếm
17かわくが乾くcankhô
18かわかすを乾かすcanlàm khô
19たたむ を畳むđiệpgấp
20さそう を誘うdụmời, rủ
21おごる に/を~ chiêu đãi
22あずかる他V1を預かるdựtrông nom, giữ giùm cho ai
23あずける他V2に/を預けるdựgiao cho, nhờ ai giữ giùm
24きまるが決まるquyếtđược quyết định
25きめるを決めるquyếtquyết định

II. NGỮ PHÁP

1. ~み

  • Nghĩa:     điểm/ sự …
  • Giải thích: Dùng để biến tính từ thành danh từ chỉ tình trạng hay tính chất. Hậu tố 『み』chỉ có thể thêm vào một số tính từ nhất định như: 悲しい、楽しい、強い、苦しい、痛い、温(暖)かい、うまい、甘い、辛い、厚い、赤い、青い、真剣… -> nên hãy ghi nhớ

Nhưng lại không sử dụng với: 長い、白い、黒い、うれしい、涼しい、おいしい

  • Cấu trúc:         Na/A        + 

Ví dụ: 悲しを経験して人は強くなる。(Trải qua những nỗi buồn, con người sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.)

So sánh ~さ、~み

~さ~み
Sử dụng được với đa số tính từChỉ sử dụng với một số tính từ nhất định
Nhấn mạnh mức độ 強さ:độ mạnh 甘さ:độ ngọtNhấn mạnh tính chất, tình trạng 強み:điểm mạnh 甘み:vị ngọt

2.~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う

  • Nghĩa:     không chừng là/ phải chăng là/ nghĩ có lẽ/ chắc là… quá …
  • Giải thích: Trình bày ý kiến, chủ trương của người nói, mang tính khẳng định. Là cách nói diễn tả suy đoán về khả năng xảy ra sự việc nào đó, độ tự tin không cao như khi sử dụng 『だろう』.

Trong hội thoại thường sử dụng~んじゃない?/~んじゃないかと思う』

注1) Mặc dù là thể phủ định, nhưng mang nghĩa khẳng định, nên hãy lưu ý. Trong các bài đọc hiểu, tác giả thường dùng mẫu câu này để nêu lên ý kiến cùa bản thân về một sự việc nào đó.

注2)Đối với「思う」trong 『~のではないかと思う/~んじゃないかと思う』, nếu ở dạng:

            ・Từ điển 思う:luôn luôn diễn tả sự phán đoán của người nói

            ・Quá khứ 思った:có thể diễn tả sự phán đoán của chủ ngữ ngôi thứ 3

            ・Bị động 思われる:thường dùng trong văn viết, với mục đích giảm nhẹ tính quyết đoán của câu nói, chứ không hẳn là người nói có tâm trạng nghi ngờ.

  • Cấu trúc:         N/Na    +(なの)+ではないだろうか。/ではないかと思う

                         Aィ/V  +  の      + ではないだろうか。/ではないかと思う

Ví dụ:

・この道の両側に桜の木を()えれば、市民のいい散歩道(さんぽみち)になるのではないだろうか

(Nếu trồng cây hoa anh đào ở hai bên con đường này thì không chừng dân trong thành phố sẽ có được một con đường đi dạo đẹp.)

・もしかすると、彼女はこの秘密を知っているのではないかと思う

(Tôi nghĩ không chừng cô ấy đã biết được bí mật này.)

3. Rút gọn đuôi câu ている→てる/ておく→とく/なければ(ならない)→なきゃ(ならない)/なくては(いけない)→なくちゃ(いけない)

  • Giải thích: Dùng trong văn nói thân mật.

Ví dụ: 待っている → 待ってる

   準備しておく→ 準備しとく

   勉強しなければ(ならない)→ 勉強しなきゃ(ならない)

   洗わなくては(いけない) → 洗わなくちゃ(ならない)  

Tổng kết: Viết đoạn hội thoại than mật sử dụng các cách rút gọn đuôi câu và ngữ pháp ~のではないだろうか/のではないかと思う/~んじゃない?/~んじゃないかと思う

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: と-める、と-まる
音: テイ
ĐÌNH亻 NHÂN 亭 ĐÌNH
 停車ていしゃ【スル】ĐÌNH XASự dừng xe
 バス停ばすていĐÌNHBến xe buýt
2訓: ととの-える、ととの-う
音: セイ
CHỈNH敕 SẮC 正 CHÁNH, CHÍNH
 整理せいり【スル】CHỈNH LÝChỉnh lý
 整理券せいりけんCHỈNH LÝ KHOÁNvé đánh số
3: ケンKHOÁN刀 ĐAO
 駐車券ちゅうしゃけんTRÚ XA KHOÁNVé đỗ xe
 乗車券じょうしゃけんTHỪA XA KHOÁNVé lên tàu xe
 回数券かいすうけんHỒI SỐ KHOÁNCuốn sổ vé, tập vé
4訓: あらわ-れる、あらわ-す
音: ゲン
HIỆN王 VƯƠNG, VƯỢNG 見 KIẾN, HIỆN
 現金げんきんHIỆN KIMTiền mặt
 表現ひょうげん【スル】BIỂU HIỆNBiểu hiện, thể hiện
 現れるあらわれるHIỆNLó dạng, xuất hiện
5音: リョウLƯỠNG一 NHẤT 冂 QUYNH 山 SAN, SƠN
 両親りょうしんLƯỠNG THÂNBa mẹ
 ~両~りょうLƯỠNG~xe trên chuyến xe lửa, (toa)xe,…
6訓: か-える、か-わる
音: タイ
THẾ日 NHẬT, NHỰT
 取り替えるとりかえるTHỦ THẾĐổi
 両替りょうがえ【スル】LƯỠNG THẾĐổi tiền
 着替えるきがえるTRƯỚC THẾThay quần áo
7訓: やさ-しい、すぐ-れる、まさ-る
音: ユウ、ウ
ƯU亻 NHÂN 憂 ƯU
 優先席ゆうせんせきƯU TIÊN TỊCHGhế ưu tiên
 女優じょゆうNỮ ƯUNữ diễn viên
 優しいやさしいƯUDịu dàng
8訓: すわ-る
音: ザ
TỌA广 NGHIỄM, QUẢNG 坐 TỌA
 座席ざせきTỌA TỊCHGhế ngồi
 正座せいざ【スル】CHÍNH TỌANgồi kiểu Nhật
 座るすわるTỌANgồi
9訓: お-りる、お-ろす、ふ-る、ふ-り、くだ-る、くだ-す
音: コウ
GIÁNG/ HÀNG 
 降車口こうしゃぐちGIÁNG XA KHẨULối ra khỏi xe, xuống xe
 以降いこうDĨ GIÁNGSau~
 降りるおりるGIÁNGXuống khỏi (xe, tàu)
 降るふるGIÁNGRơi xuống

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *