Chương trình N3: Bài 5: Trợ từ trong câu sai khiến

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 27 từ

– Ngữ pháp:

Trợ từ trong câu có động từ sai khiến.

Thể khả năng biểu thị khả năng diễn tiến/ chứa đựng của sự việc.

– Hán tự: 指 定 席 由 番 窓 側 路

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Xác định đúng trợ từ trong câu sai khiến.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịch
1そこđểđáy
2ちか地下địa, hạngầm, dưỡi mặt đất
3てらtựchùa
4どうろ道路đạo, lộcon đường
5さかphảncon dốc
6けむりyênkhói
7はいhôitro
8はんpháncon dấu
9めいし名詞danh, thíchdanh thiếp
10めんきょ免許miễn, hứagiấy phép
11おおく多くđanhiều
12ぜんはん前半tiền, bánnửa đầu, phần đầu
13こうはん後半hậu, bánnửa cuối, phần cuối
14さいこう最高tối, cao1. cao nhất, xuất sắc nhất 2. tuyệt vời
15さいてい最低tối, đêthấp nhất
16さいしょ最初tối, sơđầu tiên
17さいご最後tối, hậucuối cùng
18じどう自動tự, độngtự động
19しゅるい種類chủng, loạichủng loại, loại
20せいかく性格tính, cáchtính cách
21せいしつ性質tính, chấttính chất
22じゅんばん順番thuận, phiênthứ tự
23ばんphiênlượt
24ほうほう方法phương, phápphương pháp
25せいひん製品chế, phẩmsản phẩm
26ねあがり値上がりスルtrị, thượngtăng giá
27なまsinhtươi sống

II. NGỮ PHÁP

1.V使役形 (thể sai khiến)

Ôn tập: Cách chia động từ thể sai khiến

 Cách chia (giống thể bị động, nhưng thay (ら)れる thành (さ)せるVí dụ
Nhóm 1Cột う →  Cột あ + せる
※ Động từ tận cùng là う → わ + せる
(tương tự với chia sang thể phủ định)
話す→話させる
※言う→言わせる
Nhóm 2Bỏ る → させる食べる→食べさせる
Nhóm 3する→させる
くる→こさせる
勉強する→勉強させる

(1)Bắt/ yêu cầu (ai) làm gì

Type 1: Động từ đi với を

     教師が       学生           本を     読ませた

(S: người yêu cầu/ chỉ thị) (O: người thực hiện hành động) (đối tượng: vật)  (tha động từ)

(Thầy giáo bắt học sinh đọc sách.)

(→学生が本を読みました。)

Type 2: Động từ không đi với を

   社長は/が          山田        ソファーに  かけさせた

(S: người yêu cầu/ chỉ thị)  (O: người thực hiện hành động) (đối tượng: vật) (tự động từ/động từ không đi với を)

            (cũng có thể dùng trợ từ に)

(Giám đốc yêu cầu Yamada ngồi lên ghế.)

(→山田がソファーにかけた。)

(2)Khiến/ làm cho (ai/ người) phải như thế nào

   彼は               みんな             笑わせる

(S: người gây ra tác động) (đối tượng: người chịu tác động/ chủ thể của động từ) (tự động từ)

(Cậu ấy làm mọi người cười.)

(→みんなが笑う。)

※ Thường là tự động từ chỉ những hành động mình không kiềm chế được, như 泣く、笑う、怒る、…

(3)Khiến/ làm cho (cái gì/ vật) phải như thế nào

シャーベットは、 果汁(かじゅう)   (こお)らせて 作ります。

      (đối tượng: vật) (tạo ra tha động từ cho những động từ vốn không có tha động từ như (こお)る、湿(しめ)る)

※目を(かがや)かせる/(ひか)らせる: mắt sáng lên

 VD: 子供たちは目を輝かせて話に聞き入っている。(Mấy đứa trẻ mắt sáng lên, đang chăm chú lắng nghe câu chuyện.)

2.自動詞れる: biểu thị tính chất sự vật, sự việc

  • Nghĩa:  có thể/ …được
  • Giải thích: Biểu thị ý nghĩa khả năng, như là một tính chất của sự việc.
  • Cấu trúc:         Vれる

Ví dụ: この教室(きょうしつ)は300人は楽に(はい)れます。(Phòng học này có thể chứa thoải mái 300 người.)

Tổng kết: Đặt ví dụ cho 4 cách dùng của thể sai khiến, chú ý xác định đúng trợ từ.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: ゆび、さ-す
音: シ
CHỈ扌 THỦ 旨 CHỈ
 指定してい【スル】CHỈ ĐỊNHChỉ định, đặt
 指定席していせきCHỈ ĐỊNH TỊCHGhế chỉ định, ghế đặt sẵn
 ゆびCHỈNgón tay
 指輪ゆびわCHỈ LUÂNNhẫn
2 訓: さだ-める、さだ-まる、さだ-か
音: テイ、ジョウ
ĐỊNH宀 MIÊN 疋 SƠ, NHÃ, THẤT
 定休日ていきゅうびĐỊNH HƯU NHẬTNgày nghỉ định kỳ, nghỉ có phép
 安定あんてい【スル】AN ĐỊNHỔn định
 不安定ふあんていBẤT AN ĐỊNHKhông ổn định
3音: セキTỊCH广 NGHIỄM, QUẢNG  廿 NHẬP, CHẤP 巾 CÂN
 せきTỊCHGhế
 出席しゅっせき【スル】XUẤT TỊCHCó mặt, tham dự
 欠席けっせき【スル】KHUYẾT TỊCHVắng mặt
4訓: よし、よ-る
音: ユ、ユウ、ユイ
DO田 ĐIỀN 丨 CỔN
 自由じゆうTỰ DOTự do
 自由席 じゆうせきTỰ DO TỊCHGhế tự do
 理由りゆうLÝ DOLý do
5訓: つがい
音: バン
PHIÊN釆 BIỆN 田 ĐIỀN
 番号ばんごうPHIÊN HIỆUSố hiệu, số
 ~番ばんPHIÊNSố (mấy)
 ~番線ばんせんPHIÊNTuyến số…
6訓: まど
音: ソウ、(ス)
SONG穴 HUYỆT
 まどSONGCửa sổ
 窓口まどぐちSONG KHẨUCửa bán vé
7訓: がわ、かわ、そば
音: ソク
TRẮC亻 NHÂN 則 TẮC
 両側りょうがわLƯỠNG TRẮCHai phía
 窓側まどがわSONG TRẮCPhía cửa sổ
 右側みぎがわHỮU TRẮCPhía bên phải
8訓: みち、-じ
音: ロ
LỘ足 TÚC 各 CÁC
 通路つうろTHÔNG LỘĐường đi, lối đi
 道路どうろĐẠO LỘCon đường
 線路せんろTUYẾN LỘTuyến đường xe lửa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *