- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 27 từ
– Ngữ pháp:
Trợ từ trong câu có động từ sai khiến.
Thể khả năng biểu thị khả năng diễn tiến/ chứa đựng của sự việc.
– Hán tự: 指 定 席 由 番 窓 側 路
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Xác định đúng trợ từ trong câu sai khiến.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | そこ | 底 | để | đáy |
2 | ちか | 地下 | địa, hạ | ngầm, dưỡi mặt đất |
3 | てら | 寺 | tự | chùa |
4 | どうろ | 道路 | đạo, lộ | con đường |
5 | さか | 坂 | phản | con dốc |
6 | けむり | 煙 | yên | khói |
7 | はい | 灰 | hôi | tro |
8 | はん | 判 | phán | con dấu |
9 | めいし | 名詞 | danh, thích | danh thiếp |
10 | めんきょ | 免許 | miễn, hứa | giấy phép |
11 | おおく | 多く | đa | nhiều |
12 | ぜんはん | 前半 | tiền, bán | nửa đầu, phần đầu |
13 | こうはん | 後半 | hậu, bán | nửa cuối, phần cuối |
14 | さいこう | 最高 | tối, cao | 1. cao nhất, xuất sắc nhất 2. tuyệt vời |
15 | さいてい | 最低 | tối, đê | thấp nhất |
16 | さいしょ | 最初 | tối, sơ | đầu tiên |
17 | さいご | 最後 | tối, hậu | cuối cùng |
18 | じどう | 自動 | tự, động | tự động |
19 | しゅるい | 種類 | chủng, loại | chủng loại, loại |
20 | せいかく | 性格 | tính, cách | tính cách |
21 | せいしつ | 性質 | tính, chất | tính chất |
22 | じゅんばん | 順番 | thuận, phiên | thứ tự |
23 | ばん | 番 | phiên | lượt |
24 | ほうほう | 方法 | phương, pháp | phương pháp |
25 | せいひん | 製品 | chế, phẩm | sản phẩm |
26 | ねあがり | 値上がりスル | trị, thượng | tăng giá |
27 | なま | 生 | sinh | tươi sống |
II. NGỮ PHÁP
1.V使役形 (thể sai khiến)
Ôn tập: Cách chia động từ thể sai khiến
Cách chia (giống thể bị động, nhưng thay (ら)れる thành (さ)せる | Ví dụ | |
Nhóm 1 | Cột う → Cột あ + せる ※ Động từ tận cùng là う → わ + せる (tương tự với chia sang thể phủ định) | 話す→話させる ※言う→言わせる |
Nhóm 2 | Bỏ る → させる | 食べる→食べさせる |
Nhóm 3 | する→させる くる→こさせる | 勉強する→勉強させる |
(1)Bắt/ yêu cầu (ai) làm gì
Type 1: Động từ đi với を
教師が 学生に 本を 読ませた。
(S: người yêu cầu/ chỉ thị) (O: người thực hiện hành động) (đối tượng: vật) (tha động từ)
(Thầy giáo bắt học sinh đọc sách.)
(→学生が本を読みました。)
Type 2: Động từ không đi với を
社長は/が 山田を ソファーに かけさせた。
(S: người yêu cầu/ chỉ thị) (O: người thực hiện hành động) (đối tượng: vật) (tự động từ/động từ không đi với を)
(cũng có thể dùng trợ từ に)
(Giám đốc yêu cầu Yamada ngồi lên ghế.)
(→山田がソファーにかけた。)
(2)Khiến/ làm cho (ai/ người) phải như thế nào
彼は みんなを 笑わせる。
(S: người gây ra tác động) (đối tượng: người chịu tác động/ chủ thể của động từ) (tự động từ)
(Cậu ấy làm mọi người cười.)
(→みんなが笑う。)
※ Thường là tự động từ chỉ những hành động mình không kiềm chế được, như 泣く、笑う、怒る、…
(3)Khiến/ làm cho (cái gì/ vật) phải như thế nào
シャーベットは、 果汁を 凍らせて 作ります。
(đối tượng: vật) (tạo ra tha động từ cho những động từ vốn không có tha động từ như 凍る、湿る)
※目を輝かせる/光らせる: mắt sáng lên
VD: 子供たちは目を輝かせて話に聞き入っている。(Mấy đứa trẻ mắt sáng lên, đang chăm chú lắng nghe câu chuyện.)
2.自動詞れる: biểu thị tính chất sự vật, sự việc
- Nghĩa: có thể/ …được
- Giải thích: Biểu thị ý nghĩa khả năng, như là một tính chất của sự việc.
- Cấu trúc: Vれる
Ví dụ: この教室は300人は楽に入れます。(Phòng học này có thể chứa thoải mái 300 người.)
Tổng kết: Đặt ví dụ cho 4 cách dùng của thể sai khiến, chú ý xác định đúng trợ từ.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 指 | 訓: ゆび、さ-す 音: シ | CHỈ | 扌 THỦ 旨 CHỈ |
指定 | してい【スル】 | CHỈ ĐỊNH | Chỉ định, đặt | |
指定席 | していせき | CHỈ ĐỊNH TỊCH | Ghế chỉ định, ghế đặt sẵn | |
指 | ゆび | CHỈ | Ngón tay | |
指輪 | ゆびわ | CHỈ LUÂN | Nhẫn | |
2 | 定 | 訓: さだ-める、さだ-まる、さだ-か 音: テイ、ジョウ | ĐỊNH | 宀 MIÊN 疋 SƠ, NHÃ, THẤT |
定休日 | ていきゅうび | ĐỊNH HƯU NHẬT | Ngày nghỉ định kỳ, nghỉ có phép | |
安定 | あんてい【スル】 | AN ĐỊNH | Ổn định | |
不安定 | ふあんてい | BẤT AN ĐỊNH | Không ổn định | |
3 | 席 | 音: セキ | TỊCH | 广 NGHIỄM, QUẢNG 廿 NHẬP, CHẤP 巾 CÂN |
席 | せき | TỊCH | Ghế | |
出席 | しゅっせき【スル】 | XUẤT TỊCH | Có mặt, tham dự | |
欠席 | けっせき【スル】 | KHUYẾT TỊCH | Vắng mặt | |
4 | 由 | 訓: よし、よ-る 音: ユ、ユウ、ユイ | DO | 田 ĐIỀN 丨 CỔN |
自由 | じゆう | TỰ DO | Tự do | |
自由席 | じゆうせき | TỰ DO TỊCH | Ghế tự do | |
理由 | りゆう | LÝ DO | Lý do | |
5 | 番 | 訓: つがい 音: バン | PHIÊN | 釆 BIỆN 田 ĐIỀN |
番号 | ばんごう | PHIÊN HIỆU | Số hiệu, số | |
~番 | ばん | PHIÊN | Số (mấy) | |
~番線 | ばんせん | PHIÊN | Tuyến số… | |
6 | 窓 | 訓: まど 音: ソウ、(ス) | SONG | 穴 HUYỆT |
窓 | まど | SONG | Cửa sổ | |
窓口 | まどぐち | SONG KHẨU | Cửa bán vé | |
7 | 側 | 訓: がわ、かわ、そば 音: ソク | TRẮC | 亻 NHÂN 則 TẮC |
両側 | りょうがわ | LƯỠNG TRẮC | Hai phía | |
窓側 | まどがわ | SONG TRẮC | Phía cửa sổ | |
右側 | みぎがわ | HỮU TRẮC | Phía bên phải | |
8 | 路 | 訓: みち、-じ 音: ロ | LỘ | 足 TÚC 各 CÁC |
通路 | つうろ | THÔNG LỘ | Đường đi, lối đi | |
道路 | どうろ | ĐẠO LỘ | Con đường | |
線路 | せんろ | TUYẾN LỘ | Tuyến đường xe lửa |
Bài viết liên quan: