- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Trạng từ/ Phó từ (15 từ)
Những hán tự có màu xanh này dùng để tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~をきっかけに/にして/として:nhân dịp/ nhân cơ hội
Cấu trúc ~とする:giả dụ
~としたら/~とすれば/~とすると:giả sử…/ trong trường hợp (điều kiện giả định)/ nếu (điều kiện xác định)
~としても:cho dẫu
Cấu trúc ~際に/際(に)は:khi/ lúc/ nhân (dịp)
Cấu trúc ~恐れがある:sợ rằng/ e rằng
– Hán tự: 政 府 改 否 的 実 欠 専
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | とても | rất, cực kỳ | |||
2 | どんなに | どんなに…ても/でも | thế nào, bao nhiêu | ※4 | |
3 | どうしても | 如何しても | nhất định, dù thế nào cũng, bằng mọi giá | ||
4 | まるで | 丸で | Khẳng định: như là, như thể (thường đi với ngữ pháp …ようだ) Phủ định: tuyệt đối, hoàn toàn (không) | ||
5 | いったい | 一体 | nhất, thể | không hiểu…, cái (quái) gì, tại sao…không biết | |
6 | べつに | 別に | biệt | không có gì (trả lời cho câu cảm ơn) | |
7 | たった | chỉ, mỗi | |||
8 | ほんの | 本の | một chút, chỉ, chỉ là | ※5 | |
9 | それで | do đó, bởi vậy; thế thì… | |||
10 | そこで | do vậy, do đó | ※6 | ||
11 | そのうえ | その上 | bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa | ||
12 | また | và, nữa | |||
13 | または | hoặc | |||
14 | それとも | hoặc, hay là | ※7 | ||
15 | つまり | tóm lại; nói cách khác, có nghĩa là |
※5: Phân biệtほんの&たった
ほんの: không đếm được (VD: ほんの気持ち chỉ là một chút lòng thành)
たった: đếm được rõ rang
※6:Phân biệt それで&そこで
それで:quan hệ nguyên nhân – kết quả; hặc dùng để tiếp lời (trong văn nói)
そこで:đưa ra giải pháp giả quyết vấn đề
※7:nối 2 vế, 2 câu
II. NGỮ PHÁP
1.~をきっかけに/にして/として
- Nghĩa: nhân dịp/ nhân cơ hội
- Giải thích: “Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó”.
- Cấu trúc: N + をきっかけに/にして/として
Ví dụ: 彼女は卒業をきっかけに髪を切った。(Cô ấy nhân dịp tốt nghiệp đã cắt tóc.)
2.~とする/~としたら/すれば/すると/としても
(1)~とする
- Nghĩa: giả dụ
- Giải thích: “Giả thử cho là …”, mặc cho hiện thực ra sao đi nữa, trước tiên cứ xây dựng vấn đề trên giả định, tưởng tượng.
- Cấu trúc: 普通体 + とする
Ví dụ: 今仮に3億円の宝くじがあなたに当たったとします。あなたは、それで何をしますか。
(Bây giờ giả dụ như anh trúng số 300 triệu yên. Anh sẽ làm gì với số tiền đó?)
(2)~としたら/~とすれば/~とすると
- Nghĩa: giả sử…/ trong trường hợp (điều kiện giả định)/ nếu (điều kiện xác định)
- Giải thích:
・Điều kiện giả định: Tuy không biết có phải là sự thật hoặc có thể thực hiện được hay không, nhưng “giả sử là thật/ trong trường hợp thực hiện được thì…”. Thường đi với 「かりに/もし」
・Điều kiện xác định: Căn cứ trên một hiện trạng hay sự thực nào đó, để có những quyết định, phán đoán ở vế sau. Không đi với 「かりに/もし」
注)『(だ)とすると (nếu thế thì)』 có thể được sử dụng như một liên từ dùng để tiếp nhận những điều ở vế trước hoặc lời nói của đối tượng, “nếu gặp phải tình trạng như thế hay thực tế như thế thì…”
例: A:今年の2月の平均気温は平年より数度も高いそうです。(Nghe đâu nhiệt độ trung bình tháng 2 năm nay cao hơn mọi năm những mấy độ ấy.)
B:とすると、桜の開花も早くなるでしょうね。(Nếu thế thì, chắc hoa anh đào sẽ nở sớm hơn mọi năm nhỉ.)
- Cấu trúc: 普通体 + としたら/~とすれば/~とすると
Ví dụ:
・もし、今後も雨が降らないとすると、水不足になるのは避けられないだろう。
(Giả sử từ giờ trở đi mà không mưa thì không thể tránh được tình trạng thiếu nước.)
(3)~としても
- Nghĩa: cho dẫu
- Giải thích: “Cho dẫu X có thực/ có được thực hiện đi nữa thì cũng không ảnh hưởng đến việc hình thành hay cản trở Y”. Y là sự việc trái với những mong đợi hay dự đoán từ X. Có thể đi chung với 「たとえ、…」
注) Cũng có thể sử dụng 『~としたって』
例:その試合を見に行くのは無理だと思う。行けるとしたって、試合開始には間に合わないだろう。(Tôi nghĩ rất khó để đi xem trận đấu đó. Cho dẫu có thể đi, thì chắc cũng không kịp thời điểm bắt đầu trận đấu.)
- Cấu trúc: 普通体 + としても
Ví dụ: たとえ賛成してくれる人が一人もいないとしても、自分の意見を最後まで主張するつもりだ。
(Cho dẫu không có một người nào tán thành đi nữa, tôi vẫn quyết bảo vệ ý kiến của mình đến cùng.)
3.~際に/際(に)は
- Nghĩa: khi/ lúc/ nhân (dịp)
- Giải thích: Trong nhiều trường hợp có thể thay thế bằng 『~とき』.
注)Cách dùng mang tính thành ngữ 「このさい (nhân dịp này)」: dùng khi quyết đoán dứt khoát làm một điều gì, nhân một cơ hội nào đó
例:このさい、思い切って家族みんなでスペインにひっこさない?(Tại sao bạn không nhân dịp này quyết tâm chuyển cả gia đình đến Tây Ban Nha luôn đi?)
Cấu trúc: Nの/Vる・Vた + 際に/際(に)は
Ví dụ:
・お降りの際は、お忘れ物のないよう、お気を付けください。
・先日京都へ行った際、小学校のときの同級生をたずねた。
※ So sánh 『さい』và 『とき』
『さい』: ・Lối nói trang trọng hơn
・Có kèm theo những ý nghĩa như “cơ hội, duyên cớ”
・Ít dùng sau dạng phủ định
・Lối nói thành ngữ 「このさい」-> không thể thay thế bằng とき
4.~恐れがある
- Nghĩa: sợ rằng/ e rằng
- Giải thích: “Có khả năng xảy ra một sự việc nào đó”, nhưng giới hạn trong các sự việc không mong đợi. Cách nói tương tự 『危険がある (có nguy cơ)/不安がある (lo rằng)』Có tính chất văn viết, thường dùng nhiều trong bản tin, kí sự, xã luận.
- Cấu trúc: Nの/V普通体 + おそれがある
Ví dụ: 今夜から明日にかけて津波の恐れがあるので、厳重に注意してください。
(Sợ rằng đêm nay và ngày mai sẽ có sóng thần, mọi người hãy hết sức cảnh giác.)
Tổng kết: Ứng với mỗi cấu trúc vừa học, hãy viết 1 ví dụ của riêng mình.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 政 | 音: セイ | CHÍNH | 正 CHÁNH, CHÍNH 攴 PHỘC |
政治 | せいじ | CHÍNH TRỊ | Chính trị | |
政治家 | せいじか | CHÍNH TRỊ GIA | Chính trị gia | |
2 | 府 | 音: フ | PHỦ | 广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG 付 PHÓ |
政府 | せいふ | CHÍNH PHỦ | Chính phủ | |
都道府県 | とどうふけん | ĐÔ ĐẠO PHỦ HUYỆN | Sự phân chia khu vực hành chính | |
3 | 改 | 訓: あらた.める、あらた.まる 音: カイ | CẢI | 己 KỈ 攴 PHỘC |
改正 | かいせい【スル】 | CẢI CHÍNH | Cải chính, thay đổi, cải cách | |
改札口 | かいさつぐち | CẢI TRÁT KHẨU | Cửa soát vé | |
改める | あらためる | CẢI | Sửa đổi, cải thiện, thay đổi | |
4 | 否 | 訓: いな、いや 音: ヒ | PHỦ | 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI 口 KHẨU |
否定 | ひてい【スル】 | PHỦ ĐỊNH | Phủ định | |
5 | 的 | 訓: まと 音: テキ | ĐÍCH | 勺 CHƯỚC, THƯỢC |
否定的(な) | ひていてき | PHỦ ĐỊNH ĐÍCH | Mang tính/thuộc về phủ định | |
目的 | もくてき | MỤC ĐÍCH | Mục đích | |
国際的(な) | こくさいてき | QUỐC TẾ ĐÍCH | Mang tính/thuộc về quốc tế | |
個人的(な) | こじんてき | CÁ NHÂN ĐÍCH | Mang tính/thuộc về cá nhân | |
6 | 実 | 訓: み、みのる、まこと、みの 音: ジツ | THỰC | 宀 MIÊN |
実際に | じっさいに | THỰC TẾ | thực tế | |
実は | じつは | THỰC | Thật ra là | |
実験 | じっけん【スル】 | THỰC NGHIỆM | Thực nghiệm | |
7 | 欠 | 訓: か.ける、か.く 音: ケツ | KHUYẾT | |
欠点 | けってん | KHUYẾT ĐIỂM | Khuyết điểm | |
欠席 | けっせき【スル】 | KHUYẾT TỊCH | Vắng mặt | |
欠ける | かける | KHUYẾT | Thiếu, khuyết | |
8 | 専 | 訓: もっぱ.ら 音: セン | CHUYÊN | 寸 THỐN |
専門 | せんもん | CHUYÊN MÔN | Chuyên môn | |
専門家 | せんもんか | CHUYÊN MÔN GIA | Nhà chuyên môn |
Bài viết liên quan: