Chương trình N3: Bài 35: ~をこめて(込めて): với tất cả (tấm lòng, tình cảm)

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Phó từ/ Trạng từ (20 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~をこめて(込めて):dồn cả/ với tất cả/ chứa chan

Cấu trúc ~わりに(は):so với… thì tương đối/ dù (tuy)… nhưng …

Cấu trúc ~くせに:… vậy mà/ mà lại…

Cấu trúc ~てみせる (見せる):(làm) cho xem

– Hán tự:  化 比 原 因 際 議 活 変

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1ぐっすり  (ngủ) say 
2きちんと_スル chỉn chu, ngay ngắn, gọn gàng, cẩn thận※1
3しっかり_スル kĩ càng, chắc chắn, nghiêm túc 
4はっきり_スル rõ ràng※2
5じっと_スル im phăng phắc; chăm chú; cắn răng chịu đựng (đau) 
6そっと_スル len lén, vụng trộm; nhẹ êm như không phát ra tiếng động 
7べつべつに別々にbiệtriêng ra, tách riêng ra, từng cái một 
8それぞれ  mỗi, từng, lần lượt từng 
9たがいに互いにhỗcùng nhau, lẫn nhau 
10ちょくせつ直接trực, tiếptrực tiếp 
11ほんとうに本当にbản, đươngthật sự, kỳ thực, thật lòng 
12かならず必ずtấtnhất định, chắc chắn 
13ぜったい(に)絶対(に)…ないtuyệt, đốituyệt đối (không)… 
14とくに特にđặcnhất là, đặc biệt là 
15ただ  chỉ, vẻn vẹn chỉ; miễn phí; thế nhưng, tuy nhiên※3
16すくなくとも少なくともthiểutối thiểu là, ít nhất thì 
17けっして決して…ないquyếtquyết (không)…, không bao giờ… 
18すこしも少しも…ないthiểumột chút cũng (không) 
19ちっともちっとも… ない không… một chút gì 
20まったく全く…ないtoànthực sự là (không)…, hoàn toàn (không)… 
※1:cùng nghĩa với ちゃんと
※2:はっきり=率直 :thẳng thắn
※3:Cách dùng khác:
Dùng để nối 2 câu , câu 2 mang ý bổ sung nghĩa cho câu 1

II. NGỮ PHÁP

1.~をこめて(込めて)

  • Nghĩa:     dồn cả/ với tất cả/ chứa chan
  • Giải thích: “Dồn hết tình yêu, tình cảm, nỗi nhớ,…” vào một việc gì đó.

注)Cách nói mang tính thành ngữ 「丹精込(たんせいこ)めて (dốc hết tâm trí)」

例:父は丹精(たんせい)込めて(そだ)てたその(きく)をことのほか愛してる。(Cha tôi yêu lạ thường loài hoa cúc mà ông đã dốc hết tâm trí để vun trồng ấy.)

  • Cấu trúc:         N (心・愛・思い・(うら)みなど) + をこめて

Ví dụ: 母親ために心を込めてセーターを()んだ。(Tôi đã đan áo len cho mẹ tôi với tất cả lòng thành.)

2.~わりに(は)

  • Nghĩa:     so với… thì tương đối/ dù (tuy)… nhưng …
  • Giải thích: “Nếu so với tiêu chuẩn được dự đoán theo hiểu biết thông thường, thì không theo đúng như mức chuẩn, ngoài ý”. Sử dụng với cả những đánh giá tốt lẫn những đánh giá xấu. Thường không sử dụng trong những câu văn trang trọng.

注)そのわりには (thế mà, nhưng bất ngờ là…)」 được sử dụng như một liên từ.

例:今度の試験はあまり勉強しなかった。そのわりには、成績(せいせき)がまあまあでほっとした。

(Tôi đã không học gì nhiều cho bài kiểm tra lần này. Thế mà, thành tích cũng tạm ổn, thật nhẹ cả người.)

  • Cấu trúc:         Nの/Naな/Aィ/V + わりに

Ví dụ: あの人は細いわりに力がある。(So với cơ thể gầy gò, thì anh ấy khá là khỏe.)

3.~くせに

  • Nghĩa:     … vậy mà/ mà lại…
  • Giải thích: Vế sau là sự việc khác với kết quả được nghĩ là đương nhiên của sự việc ở vế trước. Chủ ngữ 2 vế là đồng nhất.
  • Cấu trúc:         Nの/Naな/Aィ/V + くせに

Ví dụ: あの選手は、体が大きいくせに、まったく力がない。(Vận động viên đó chỉ được cái to xác, chứ chẳng có sức lực gì cả.)

4.~てみせる (見せる)

  • Nghĩa:     (làm) cho xem
  • Giải thích: “Cho thấy bằng động tác thực sự”, để giới thiệu hoặc thúc đẩy sự hiểu biết một điều gì đó.
  • Cấu trúc:         V + みせる

Ví dụ: ファックスの使い方がまだわからないので、一度やってみせてくれませんか。

(Tôi chưa hiểu cách sử dụng máy Fax, xin anh vui long làm cho tôi xem thử một lần.)

Tổng kết: Viết 4 câu ví dụ ứng với 4 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: ば.ける、ば.かす
音: カ、ケ
HÓA亻 NHÂN 匕 CHỦY
 文化ぶんかVĂN HÓAVăn hóa
 ○○化HÓA(thay đổi theo hướng….) ~ hóa
 化学かがくHÓA HỌCHóa học
 化粧けしょう【スル】HÓA TRANGTrang điểm
2訓: くら.べる
音: ヒ
TỶ匕 CHỦY
 比べるくらべるTỶSo sánh
3訓: はら
音: ゲン
NGUYÊN厂 HÁN, XƯỞNG 白 BẠCH 小 TIỂU
 原料げんりょうNGUYÊNNguyên liệu
4訓: よ.る、ちな.む
音: イン
NHÂN囗 VI 大 ĐẠI, THÁI
 原因げんいん【スル】NGUYÊN NHÂNNguyên nhân
5訓: きわ、-ぎわ
音: サイ
TẾ祭 TẾ, SÁI
 国際こくさいQUỐC TẾQuốc tế
 交際こうさい【スル】GIAO TẾGiao du, mối quan hệ
6: NGHỊ言 NGÔN, NGÂN 義 NGHĨA
 会議かいぎHỘI NGHỊHội nghị
 議員ぎいんNGHỊ VIÊNNghị viện, nghị sĩ, đại biểu quốc hội
7訓: い.かす
音: カツ
HOẠT 氵 THỦY 舌 THIỆT
 生活せいかつ【スル】SINH HOẠTSinh hoạt, cuộc sống
 活動かつどう【スル】HOẠT ĐỘNGHoạt động
8訓: か.える、か.わる
音: ヘン
BIẾN亦 DIỆC 夂 TRI, TRUY
 大変(な)たいへんĐẠI BIẾNRất, kinh khủng, mệt mỏi, ghê gớm
 変化へんか【スル】BIẾN HÓABiến đổi, thay đổi
 変わるかわるBIẾNThay đổi (tự dộng từ)
 変えるかえるBIẾNThay đổi (tha dộng từ)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *