- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Phó từ/ Trạng từ (20 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~をこめて(込めて):dồn cả/ với tất cả/ chứa chan
Cấu trúc ~わりに(は):so với… thì tương đối/ dù (tuy)… nhưng …
Cấu trúc ~くせに:… vậy mà/ mà lại…
Cấu trúc ~てみせる (見せる):(làm) cho xem
– Hán tự: 化 比 原 因 際 議 活 変
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | ぐっすり | (ngủ) say | |||
2 | きちんと | _スル | chỉn chu, ngay ngắn, gọn gàng, cẩn thận | ※1 | |
3 | しっかり | _スル | kĩ càng, chắc chắn, nghiêm túc | ||
4 | はっきり | _スル | rõ ràng | ※2 | |
5 | じっと | _スル | im phăng phắc; chăm chú; cắn răng chịu đựng (đau) | ||
6 | そっと | _スル | len lén, vụng trộm; nhẹ êm như không phát ra tiếng động | ||
7 | べつべつに | 別々に | biệt | riêng ra, tách riêng ra, từng cái một | |
8 | それぞれ | mỗi, từng, lần lượt từng | |||
9 | たがいに | 互いに | hỗ | cùng nhau, lẫn nhau | |
10 | ちょくせつ | 直接 | trực, tiếp | trực tiếp | |
11 | ほんとうに | 本当に | bản, đương | thật sự, kỳ thực, thật lòng | |
12 | かならず | 必ず | tất | nhất định, chắc chắn | |
13 | ぜったい(に) | 絶対(に)…ない | tuyệt, đối | tuyệt đối (không)… | |
14 | とくに | 特に | đặc | nhất là, đặc biệt là | |
15 | ただ | chỉ, vẻn vẹn chỉ; miễn phí; thế nhưng, tuy nhiên | ※3 | ||
16 | すくなくとも | 少なくとも | thiểu | tối thiểu là, ít nhất thì | |
17 | けっして | 決して…ない | quyết | quyết (không)…, không bao giờ… | |
18 | すこしも | 少しも…ない | thiểu | một chút cũng (không) | |
19 | ちっとも | ちっとも… ない | không… một chút gì | ||
20 | まったく | 全く…ない | toàn | thực sự là (không)…, hoàn toàn (không)… |
※2:はっきり=率直 :thẳng thắn
※3:Cách dùng khác:
Dùng để nối 2 câu , câu 2 mang ý bổ sung nghĩa cho câu 1
II. NGỮ PHÁP
1.~をこめて(込めて)
- Nghĩa: dồn cả/ với tất cả/ chứa chan
- Giải thích: “Dồn hết tình yêu, tình cảm, nỗi nhớ,…” vào một việc gì đó.
注)Cách nói mang tính thành ngữ 「丹精込めて (dốc hết tâm trí)」
例:父は丹精込めて育てたその菊をことのほか愛してる。(Cha tôi yêu lạ thường loài hoa cúc mà ông đã dốc hết tâm trí để vun trồng ấy.)
- Cấu trúc: N (心・愛・思い・恨みなど) + をこめて
Ví dụ: 母親ために心を込めてセーターを編んだ。(Tôi đã đan áo len cho mẹ tôi với tất cả lòng thành.)
2.~わりに(は)
- Nghĩa: so với… thì tương đối/ dù (tuy)… nhưng …
- Giải thích: “Nếu so với tiêu chuẩn được dự đoán theo hiểu biết thông thường, thì không theo đúng như mức chuẩn, ngoài ý”. Sử dụng với cả những đánh giá tốt lẫn những đánh giá xấu. Thường không sử dụng trong những câu văn trang trọng.
注)「そのわりには (thế mà, nhưng bất ngờ là…)」 được sử dụng như một liên từ.
例:今度の試験はあまり勉強しなかった。そのわりには、成績がまあまあでほっとした。
(Tôi đã không học gì nhiều cho bài kiểm tra lần này. Thế mà, thành tích cũng tạm ổn, thật nhẹ cả người.)
- Cấu trúc: Nの/Naな/Aィ/V + わりに
Ví dụ: あの人は細いわりに力がある。(So với cơ thể gầy gò, thì anh ấy khá là khỏe.)
3.~くせに
- Nghĩa: … vậy mà/ mà lại…
- Giải thích: Vế sau là sự việc khác với kết quả được nghĩ là đương nhiên của sự việc ở vế trước. Chủ ngữ 2 vế là đồng nhất.
- Cấu trúc: Nの/Naな/Aィ/V + くせに
Ví dụ: あの選手は、体が大きいくせに、まったく力がない。(Vận động viên đó chỉ được cái to xác, chứ chẳng có sức lực gì cả.)
4.~てみせる (見せる)
- Nghĩa: (làm) cho xem
- Giải thích: “Cho thấy bằng động tác thực sự”, để giới thiệu hoặc thúc đẩy sự hiểu biết một điều gì đó.
- Cấu trúc: Vて + みせる
Ví dụ: ファックスの使い方がまだわからないので、一度やってみせてくれませんか。
(Tôi chưa hiểu cách sử dụng máy Fax, xin anh vui long làm cho tôi xem thử một lần.)
Tổng kết: Viết 4 câu ví dụ ứng với 4 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 化 | 訓: ば.ける、ば.かす 音: カ、ケ | HÓA | 亻 NHÂN 匕 CHỦY |
文化 | ぶんか | VĂN HÓA | Văn hóa | |
○○化 | か | HÓA | (thay đổi theo hướng….) ~ hóa | |
化学 | かがく | HÓA HỌC | Hóa học | |
化粧 | けしょう【スル】 | HÓA TRANG | Trang điểm | |
2 | 比 | 訓: くら.べる 音: ヒ | TỶ | 匕 CHỦY |
比べる | くらべる | TỶ | So sánh | |
3 | 原 | 訓: はら 音: ゲン | NGUYÊN | 厂 HÁN, XƯỞNG 白 BẠCH 小 TIỂU |
原料 | げんりょう | NGUYÊN | Nguyên liệu | |
4 | 因 | 訓: よ.る、ちな.む 音: イン | NHÂN | 囗 VI 大 ĐẠI, THÁI |
原因 | げんいん【スル】 | NGUYÊN NHÂN | Nguyên nhân | |
5 | 際 | 訓: きわ、-ぎわ 音: サイ | TẾ | 祭 TẾ, SÁI |
国際 | こくさい | QUỐC TẾ | Quốc tế | |
交際 | こうさい【スル】 | GIAO TẾ | Giao du, mối quan hệ | |
6 | 議 | 音: ギ | NGHỊ | 言 NGÔN, NGÂN 義 NGHĨA |
会議 | かいぎ | HỘI NGHỊ | Hội nghị | |
議員 | ぎいん | NGHỊ VIÊN | Nghị viện, nghị sĩ, đại biểu quốc hội | |
7 | 活 | 訓: い.かす 音: カツ | HOẠT | 氵 THỦY 舌 THIỆT |
生活 | せいかつ【スル】 | SINH HOẠT | Sinh hoạt, cuộc sống | |
活動 | かつどう【スル】 | HOẠT ĐỘNG | Hoạt động | |
8 | 変 | 訓: か.える、か.わる 音: ヘン | BIẾN | 亦 DIỆC 夂 TRI, TRUY |
大変(な) | たいへん | ĐẠI BIẾN | Rất, kinh khủng, mệt mỏi, ghê gớm | |
変化 | へんか【スル】 | BIẾN HÓA | Biến đổi, thay đổi | |
変わる | かわる | BIẾN | Thay đổi (tự dộng từ) | |
変える | かえる | BIẾN | Thay đổi (tha dộng từ) |
Bài viết liên quan: