Chương trình N3: Bài 34: ~だけ: đến mức tối đa có thể; ~とか: …hay sao ấy

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Katakana (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~とか:nghe nói… thì phải/ … hay sao ấy/ nghe đâu (vì)

Cấu trúc ~だけ:Đến mức tối đa có thể …

Cấu trúc ~ばかりでなく:Không chỉ/ thêm vào đó/ ngoài ra còn…

Cấu trúc ~かけ/かける:dở dang/ sắp

– Hán tự:  戦 経 成 貿 易 輸 相 済

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiTiếng AnhÂm HánTạm dịchGhi chú
1ヒット hitスル nổi tiếng 
2ブランド brand nhãn hiệu 
3レンタル をrentalスル thuê 
4リサイクル をrecyclingスル tái chế 
5ラベル label nhãn 
6タイプ type loại 
7スタイル style kiểu dáng 
8セット をsetスル cài đặt 
9ウイルス virus vi rút 
10ロボット robot rô bốt 
11エネルギー energy năng lượng 
12デジタル digital kỹ thuật số 
13マイク(マイクロホン) microphone micro, ghi âm 
14ブレーキ brake phanh※1
15ペンキ   sơn 
16たけるが炊けるxúyđược nấu chín, được đun sôi 
17たくを炊くxúynấu (cơm) 
18にえるが煮えるchửchín, nhừ; phát cáu 
19にるを煮るchửninh (nhừ) 
20いためる を炒めるsaoxào; phi (hành mỡ), rán giòn 
21やけるが焼けるthiêucháy, sém 
22やくを焼くthiêurán (ít dầu); nướng; thiêu, đốt 
23ゆでる を_ luộc 
24あげるを揚げるdươngchiên, rán (ngập dầu); thả (diều), kéo (cờ) lên 
25むす を蒸すchưnghấp 
※1:ブレーキをかける/ ブレーキを踏む: đạp phanh xe

II. NGỮ PHÁP

1.~とか

Ôn tập N・Vる+とか: như là/ hay là

  • Nghĩa:     nghe nói… thì phải/ … hay sao ấy/ nghe đâu (vì)
  • Giải thích: Đi sau danh từ hoặc mệnh đề được trích dẫn, dùng trong trường hợp truyền đạt lại nội dung đã nghe cho người khác, “mặc dù không rõ ràng, nhưng nghe đâu có việc giống vậy”.

注) Cũng thường dùng 『Tên +とかいう(人) 』trong trường hợp khi truyền đạt lại nhưng không nhớ rõ tên nhân vật được nhắc tới. Dịch là “tên là … gì đấy”

例:山田さんとかいう人が(たず)ねてきていますよ。(Có ông khách tên là Yamada gì đấy đến thăm đó.)

  • Cấu trúc:         普通体 + とか(いうことだ/言った)

Ví dụ:

田中さんは今日は風邪で休むとか。(Anh Tanaka hôm nay bị cảm nên nghỉ hay sao ấy.)

・隣の娘さんは来月結婚式を挙げるとかいうことだ。(Nghe nói cô con gái nhà hàng xóm tháng tới sẽ tổ chức đám cưới thì phải.)

・途中で事故があったとかで、彼は1時間ほど遅刻してきた。(Nghe đâu vì giữa đường gặp phải tai nạn nên anh ta đã đến trễ chừng một tiếng.)

2.~だけ

Ôn tập (1) だけ: chỉ…; (2) …だけで(は)なく…(も): không chỉ… mà còn

  • Nghĩa:     … Đến mức tối đa có thể …
  • Giải thích: Diễn tả giới hạn cao nhất có thể của một hành động, sự việc. Thường dùng: できるだけ(hết mức có thể).

注)それだけ:chừng đó, nhiêu đó

例:地位が上がれば、それだけ責任も重くなる。(Chức vụ càng lên cao, thì nhiệm vụ cũng trở nên càng nặng ứng với chức vụ đó.)

  • Cấu trúc:         V普通体/Aィ/Naな + だけ

Ví dụ:

・このご飯、食べられるだけ食べていいよ。(Chỗ cơm này, cậu ăn được bao nhiêu thì cứ ăn.)

・明日はできるだけ早く来ます。(Ngày mai tôi sẽ đến sớm nhất có thể.)

3.~ばかりでなく

Ôn tập Vた+ばかり:vừa mới 

  • Nghĩa:     Không chỉ/ thêm vào đó/ ngoài ra còn…

Giải thích: X ばかりでなくY も」để diễn đạt ý “X là đương nhiên rồi, cả Y cũng…”. Trong văn nói thường dùng 「だけじゃなくて」hơn.

注)Còn có thể dùng 「まで、さえ…」

  • Cấu trúc:         N/Naな/Aィ/V普通体 + ばかりでなく

Ví dụ: 彼女は歌ばかりでなくダンスも上手です。(Cô ấy không chỉ hát hay mà còn nhảy giỏi.)

4.~かけ/かける

  • Nghĩa:     dở dang/ sắp
  • Giải thích: Chỉ sự việc đang ở giữa tiến trình. Có thể là hành động có chủ ý, hoặc không có chủ ý.
  • Cấu trúc:         Vます + かける/かけた・かけていた (+ N)

                         Vます + かけの + N

Ví dụ:

友達に大事な相談の手紙を書きかけたとき、玄関のベルが鳴った。(Chuông phòng ngoài reo lúc tôi đang viết dở lá thư bàn về một vấn đề quan trọng với bạn tôi.)

・私は友達にもらった壊れかけのテレビをもう5年も使っている。(Tôi sử dụng cũng được 5 năm rồi cái tivi sắp hư mà đã nhận được từ bạn tôi.)

Tổng kết: Viết đoạn hội thoại sử dụng tối thiểu 2/4 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: たたか.う
音: セン
CHIẾN単 ĐƠN 戈 QUA
 戦後せんごCHIẾN HẬUSau chiến tranh
 戦争せんそう【スル】CHIẾN TRANHChiến tranh
 戦うたたかうCHIẾNchiến đấu
2訓: た.つ、へ.る
音: ケイ、キョウ
KINH糸 MỊCH 圣 THÁNH
 経験けいけん【スル】KINH NGHIỆMKinh nghiệm
 経営けいえい【スル】KINH DOANHKinh doanh
3訓: な.る、な.す、
音: セイ、ジョウ
THÀNH戈 QUA
 成長せいちょう【スル】THÀNH TRƯỞNGTrưởng thành
 完成かんせい【スル】HOÀN THÀNHHoàn thành
4貿: ボウMẬU卯 MÃO, MẸO 貝 BỐI
 貿易ぼうえき【スル】MẬU DỊCHNgoại thương
5訓: やさ.しい、やす.い
音: エキ、イ
DỊCH日 NHẬT, NHỰT 勿 VẬT
 貿易ぼうえき【スル】MẬU DỊCHNgoại thương
 易しいやさしいDỊCHDễ dàng
6: ユ、シュTHÂU車 XA 兪 DU
 輸出ゆしゅつ【スル】THÂU XUẤTXuất khẩu
 輸送ゆそう【スル】THÂU TỐNGVận chuyển
 輸入ゆにゅう【スル】THÂU NHẬPNhập khẩu
7訓: あい-
音: ソウ、ショウ
TƯƠNG木 MỘC 目 MỤC
 相談そうだん【スル】TƯƠNG ĐÀMĐàm thoại, hội đàm, bàn bạc
 首相しゅしょうTHỦ TƯỚNGThủ tướng
 相手あいてTƯƠNG THỦĐối phương
8訓: す.む、-ずみ、-ず.み、す.まない、す.ます
音: サイ
TẾ氵 THỦY 斉 TỀ
 経済けいざい【スル】KINH TẾKinh tế
 済むすむTẾHoàn tất, xong

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *