- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Katakana (25 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~とか:nghe nói… thì phải/ … hay sao ấy/ nghe đâu (vì)
Cấu trúc ~だけ:Đến mức tối đa có thể …
Cấu trúc ~ばかりでなく:Không chỉ/ thêm vào đó/ ngoài ra còn…
Cấu trúc ~かけ/かける:dở dang/ sắp
– Hán tự: 戦 経 成 貿 易 輸 相 済
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Tiếng Anh | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | ヒット | hitスル | nổi tiếng | |||
2 | ブランド | brand | nhãn hiệu | |||
3 | レンタル | をrentalスル | thuê | |||
4 | リサイクル | をrecyclingスル | tái chế | |||
5 | ラベル | label | nhãn | |||
6 | タイプ | type | loại | |||
7 | スタイル | style | kiểu dáng | |||
8 | セット | をsetスル | cài đặt | |||
9 | ウイルス | virus | vi rút | |||
10 | ロボット | robot | rô bốt | |||
11 | エネルギー | energy | năng lượng | |||
12 | デジタル | digital | kỹ thuật số | |||
13 | マイク(マイクロホン) | microphone | micro, ghi âm | |||
14 | ブレーキ | brake | phanh | ※1 | ||
15 | ペンキ | sơn | ||||
16 | たける | 自 | が炊ける | xúy | được nấu chín, được đun sôi | |
17 | たく | 他 | を炊く | xúy | nấu (cơm) | |
18 | にえる | 自 | が煮える | chử | chín, nhừ; phát cáu | |
19 | にる | 他 | を煮る | chử | ninh (nhừ) | |
20 | いためる | を炒める | sao | xào; phi (hành mỡ), rán giòn | ||
21 | やける | 自 | が焼ける | thiêu | cháy, sém | |
22 | やく | 他 | を焼く | thiêu | rán (ít dầu); nướng; thiêu, đốt | |
23 | ゆでる | を_ | luộc | |||
24 | あげる | 他 | を揚げる | dương | chiên, rán (ngập dầu); thả (diều), kéo (cờ) lên | |
25 | むす | を蒸す | chưng | hấp |
II. NGỮ PHÁP
1.~とか
Ôn tập N・Vる+とか: như là/ hay là
- Nghĩa: nghe nói… thì phải/ … hay sao ấy/ nghe đâu (vì)
- Giải thích: Đi sau danh từ hoặc mệnh đề được trích dẫn, dùng trong trường hợp truyền đạt lại nội dung đã nghe cho người khác, “mặc dù không rõ ràng, nhưng nghe đâu có việc giống vậy”.
注) Cũng thường dùng 『Tên +とかいう(人) 』trong trường hợp khi truyền đạt lại nhưng không nhớ rõ tên nhân vật được nhắc tới. Dịch là “tên là … gì đấy”
例:山田さんとかいう人が訪ねてきていますよ。(Có ông khách tên là Yamada gì đấy đến thăm đó.)
- Cấu trúc: 普通体 + とか(いうことだ/言った)
Ví dụ:
・田中さんは今日は風邪で休むとか。(Anh Tanaka hôm nay bị cảm nên nghỉ hay sao ấy.)
・隣の娘さんは来月結婚式を挙げるとかいうことだ。(Nghe nói cô con gái nhà hàng xóm tháng tới sẽ tổ chức đám cưới thì phải.)
・途中で事故があったとかで、彼は1時間ほど遅刻してきた。(Nghe đâu vì giữa đường gặp phải tai nạn nên anh ta đã đến trễ chừng một tiếng.)
2.~だけ
Ôn tập (1) だけ: chỉ…; (2) …だけで(は)なく…(も): không chỉ… mà còn
- Nghĩa: … Đến mức tối đa có thể …
- Giải thích: Diễn tả giới hạn cao nhất có thể của một hành động, sự việc. Thường dùng: できるだけ(hết mức có thể).
注)それだけ:chừng đó, nhiêu đó
例:地位が上がれば、それだけ責任も重くなる。(Chức vụ càng lên cao, thì nhiệm vụ cũng trở nên càng nặng ứng với chức vụ đó.)
- Cấu trúc: V普通体/Aィ/Naな + だけ
Ví dụ:
・このご飯、食べられるだけ食べていいよ。(Chỗ cơm này, cậu ăn được bao nhiêu thì cứ ăn.)
・明日はできるだけ早く来ます。(Ngày mai tôi sẽ đến sớm nhất có thể.)
3.~ばかりでなく
Ôn tập Vた+ばかり:vừa mới
- Nghĩa: Không chỉ/ thêm vào đó/ ngoài ra còn…
Giải thích: 「X ばかりでなくY も」để diễn đạt ý “X là đương nhiên rồi, cả Y cũng…”. Trong văn nói thường dùng 「だけじゃなくて」hơn.
注)Còn có thể dùng 「まで、さえ…」
- Cấu trúc: N/Naな/Aィ/V普通体 + ばかりでなく
Ví dụ: 彼女は歌ばかりでなくダンスも上手です。(Cô ấy không chỉ hát hay mà còn nhảy giỏi.)
4.~かけ/かける
- Nghĩa: dở dang/ sắp
- Giải thích: Chỉ sự việc đang ở giữa tiến trình. Có thể là hành động có chủ ý, hoặc không có chủ ý.
- Cấu trúc: V
ます+ かける/かけた・かけていた (+ N)
Vます + かけの + N
Ví dụ:
・友達に大事な相談の手紙を書きかけたとき、玄関のベルが鳴った。(Chuông phòng ngoài reo lúc tôi đang viết dở lá thư bàn về một vấn đề quan trọng với bạn tôi.)
・私は友達にもらった壊れかけのテレビをもう5年も使っている。(Tôi sử dụng cũng được 5 năm rồi cái tivi sắp hư mà đã nhận được từ bạn tôi.)
Tổng kết: Viết đoạn hội thoại sử dụng tối thiểu 2/4 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 戦 | 訓: たたか.う 音: セン | CHIẾN | 単 ĐƠN 戈 QUA |
戦後 | せんご | CHIẾN HẬU | Sau chiến tranh | |
戦争 | せんそう【スル】 | CHIẾN TRANH | Chiến tranh | |
戦う | たたかう | CHIẾN | chiến đấu | |
2 | 経 | 訓: た.つ、へ.る 音: ケイ、キョウ | KINH | 糸 MỊCH 圣 THÁNH |
経験 | けいけん【スル】 | KINH NGHIỆM | Kinh nghiệm | |
経営 | けいえい【スル】 | KINH DOANH | Kinh doanh | |
3 | 成 | 訓: な.る、な.す、 音: セイ、ジョウ | THÀNH | 戈 QUA |
成長 | せいちょう【スル】 | THÀNH TRƯỞNG | Trưởng thành | |
完成 | かんせい【スル】 | HOÀN THÀNH | Hoàn thành | |
4 | 貿 | 音: ボウ | MẬU | 卯 MÃO, MẸO 貝 BỐI |
貿易 | ぼうえき【スル】 | MẬU DỊCH | Ngoại thương | |
5 | 易 | 訓: やさ.しい、やす.い 音: エキ、イ | DỊCH | 日 NHẬT, NHỰT 勿 VẬT |
貿易 | ぼうえき【スル】 | MẬU DỊCH | Ngoại thương | |
易しい | やさしい | DỊCH | Dễ dàng | |
6 | 輸 | 音: ユ、シュ | THÂU | 車 XA 兪 DU |
輸出 | ゆしゅつ【スル】 | THÂU XUẤT | Xuất khẩu | |
輸送 | ゆそう【スル】 | THÂU TỐNG | Vận chuyển | |
輸入 | ゆにゅう【スル】 | THÂU NHẬP | Nhập khẩu | |
7 | 相 | 訓: あい- 音: ソウ、ショウ | TƯƠNG | 木 MỘC 目 MỤC |
相談 | そうだん【スル】 | TƯƠNG ĐÀM | Đàm thoại, hội đàm, bàn bạc | |
首相 | しゅしょう | THỦ TƯỚNG | Thủ tướng | |
相手 | あいて | TƯƠNG THỦ | Đối phương | |
8 | 済 | 訓: す.む、-ずみ、-ず.み、す.まない、す.ます 音: サイ | TẾ | 氵 THỦY 斉 TỀ |
経済 | けいざい【スル】 | KINH TẾ | Kinh tế | |
済む | すむ | TẾ | Hoàn tất, xong |
Bài viết liên quan: