- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Katakana (25 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~反面/半面:ngược lại/ mặt khác/ đồng thời
Cấu trúc ~れる/られる:chợt/ tự nhiên
Cấu trúc ~てたまらない:rất/ chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng
Cấu trúc ~てならない:chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng/ hết sức
– Hán tự: 球 決 勝 対 流 負 投 果
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Katakana | Tiếng Anh | Tạm dịch |
1 | パートナ | partner | đối tác |
2 | リーダー | leader | lãnh đạo |
3 | ボランティア | volunteer | tình nguyện |
4 | コミュニケーション | communicationスル | giao tiếp |
5 | ユーモア | humor | hài hước, đùa |
6 | ショック | shock | choáng |
7 | ストレス | stress | căng thẳng |
8 | バランス | balance | cân bằng |
9 | レベル | level | trình độ |
10 | アップ | upスル | tăng lên |
11 | ダウン | downスル | giảm xuống |
12 | プラス | を_スル | phép cộng; tác động tích cực |
13 | マイナス | を_スル | phép trừ; tác động tiêu cực |
14 | イメージ | をimageスル | hình ảnh |
15 | コンテスト | contest | cuộc thi |
16 | マスコミ(マス・コミュニケーション) | mass communication | thông tin truyền thông |
17 | プライバシー | privacy | cá nhân, riêng tư |
18 | オフィス | office | văn phòng |
19 | ルール | rule | luật lệ |
20 | マナー | manners | phép ứng xử |
21 | ミス | を_(を)スル | lỗi |
22 | スケジュール | schedule | kế hoạch, lịch trình |
23 | タイトル | title | tiêu đề |
24 | テーマ | theme | chủ đề |
25 | ストーリー | story | câu chuyện |
II. NGỮ PHÁP
1.~反面/半面
- Nghĩa: ngược lại/ mặt khác/ đồng thời
- Giải thích: Trong cùng một sự vật tồn tại hai mặt có tính chất trái ngược nhau.
注)「そのはんめん(では)(ngược lại/ mặt khác/ đồng thời)」 được sử dụng như một liên từ.
例:田中先生は大変厳しい方だが、そのはんめん、とてもやさしいところもある。(Thầy Tanaka là người rất nghiêm khắc, nhưng ngược lại, cũng có những lúc rất hiền.)
- Cấu trúc: Nである/Naな・である/Aィ/Vる + はんめん
Ví dụ: この薬はよく効く反面、副作用も強い。
(Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại, tác dụng phụ cũng rất mạnh.)
2.~れる/られる
Ôn tập: (1) Chỉ khả năng; (2) Mang nghĩa bị động; (3) Kính ngữ
- Nghĩa: chợt/ tự nhiên
- Giải thích: Những hành động tự phát, không mang ý chí của chủ ngữ. Thường dùng với những động từ 「思う、考える、泣く、偲ぶ (nhớ lại, hồi tưởng lại)、思い出す、案じる (cân nhắc, băn khoăn)」
- Cấu trúc: Vれる/られる
Ví dụ: 国から送られてきた荷物を見ると、母のことが思われる。(Khi nhìn thấy những đồ vật được gửi từ quê nhà, tự nhiên tôi lại thấy nhớ mẹ.)
3.~てたまらない
- Nghĩa: rất/ chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng
- Giải thích: Diễn tả mong muốn, cảm giác của người nói ở một mức độ hết sức mãnh liệt. Khi diễn tả tình trạng của ngôi thứ 3, thường kèm theo 『~ようだ/そうだ/らしい』
- Cấu trúc: Aくて/Naで + たまらない
Ví dụ: 彼女に会いたくてたまらない。(Tôi muốn gặp cô ấy vô cùng.)
4.~てならない
- Nghĩa: chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng/ hết sức
- Giải thích: Đi cùng với những từ chỉ tình cảm, cảm giác, ước muốn, để diễn tả trạng thái có một tình cảm, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh ra mà mình không kiểm soát được, có muốn kiềm chế cũng không kiềm chế được. thường dùng trong văn viết, là cách nói trang trọng của 『~てたまらない』
- Cấu trúc: Aくて/Naで/Vて + ならない
Ví dụ: 卒業できるかどうか、心配でならない。(Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.)
Tổng kết: Viết 4 ví dụ ứng với 4 ngữ pháp vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 球 | 訓: たま 音: キュウ | CẦU | 王 VƯƠNG, VƯỢNG 求 CẦU |
地球 | ちきゅう | ĐỊA CẦU | Trái đất | |
野球 | やきゅう | DÃ CẦU | Bóng chày | |
電球 | でんきゅう | ĐIỆN CẦU | Bóng đèn tròn | |
2 | 決 | 訓: き.める、き.まる、-ぎ.め 音: ケツ | QUYẾT | 氵 THỦY 夬 QUÁI |
決して | けっして | QUYẾT | Nhất định, nhất quyết….không…. | |
決定 | けってい【スル】 | QUYẾT ĐỊNH | Quyết định | |
決める | きめる | QUYẾT | Quyết định (tha động từ) | |
決まる | きまる | QUYẾT | Quyết định (tự động từ) | |
3 | 勝 | 訓: か.つ、-が.ち、まさ.る 音: ショウ | THẮNG | 月 NGUYỆT 劵 KHOÁN |
優勝 | ゆうしょう【スル】 | ƯU THẮNG | Chiến thắng | |
決勝 | けっしょう | QUYẾT THẮNG | Trận chung kết/ Quyết thắng | |
勝つ | かつ | THẮNG | Chiến thắng | |
4 | 対 | 音: タイ | ĐỐI | 文 VĂN, VẤN 寸 THỐN |
1対2 | たい | ĐỐI | (tỷ số) 1:2 | |
反対 | はんたい【スル】 | PHẢN ĐỐI | Phản đối | |
5 | 流 | 訓: なが.す、なが.れる 音: リュウ | LƯU | 氵 THỦY |
流れる | ながれる | LƯU | Trôi theo (tự động từ) | |
流す | ながす | LƯU | Thả trôi (tha động từ) | |
6 | 負 | 訓: ま.ける、ま.かす、お.う 音: フ | PHỤ | 貝 BỐI |
勝負 | しょうぶ【スル】 | THẮNG PHỤ | Thắng bại | |
負ける | まける | PHỤ | Thua, thất bại | |
7 | 投 | 訓: な.げる 音: トウ | ĐẦU | 扌 THỦ 殳 THÙ |
投手 | とうしゅ | ĐẦU THỦ | Người phát bóng (bóng chày) | |
投げる | なげる | ĐẦU | Ném | |
8 | 果 | 訓: は.たす、は.てる 音: カ | QUẢ | 田 ĐIỀN 木 MỘC |
結果 | けっか | KẾT QUẢ | Kết quả | |
*果物 | くだもの | QUẢ VẬT | Trái cây |
Bài viết liên quan: