Chương trình N3: Bài 33: ~てたまらない và ~てならない

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Katakana (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~反面(はんめん)半面(はんめん):ngược lại/ mặt khác/ đồng thời

Cấu trúc ~れる/られる:chợt/ tự nhiên

Cấu trúc ~てたまらない:rất/ chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng

Cấu trúc ~てならない:chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng/ hết sức

– Hán tự:  球 決 勝 対 流 負 投 果

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTKatakanaTiếng AnhTạm dịch
1パートナpartnerđối tác
2リーダーleaderlãnh đạo
3ボランティアvolunteertình nguyện
4コミュニケーションcommunicationスルgiao tiếp
5ユーモアhumorhài hước, đùa
6ショックshockchoáng
7ストレスstresscăng thẳng
8バランスbalancecân bằng
9レベルleveltrình độ
10アップupスルtăng lên
11ダウンdownスルgiảm xuống
12プラスを_スルphép cộng; tác động tích cực
13マイナスを_スルphép trừ; tác động tiêu cực
14イメージをimageスルhình ảnh
15コンテストcontestcuộc thi
16マスコミ(マス・コミュニケーション)mass communicationthông tin truyền thông
17プライバシーprivacycá nhân, riêng tư
18オフィスofficevăn phòng
19ルールruleluật lệ
20マナーmannersphép ứng xử
21ミスを_(を)スルlỗi
22スケジュールschedulekế hoạch, lịch trình
23タイトルtitletiêu đề
24テーマthemechủ đề
25ストーリーstorycâu chuyện

II. NGỮ PHÁP

1.~反面(はんめん)半面(はんめん)

  • Nghĩa:     ngược lại/ mặt khác/ đồng thời
  • Giải thích: Trong cùng một sự vật tồn tại hai mặt có tính chất trái ngược nhau.

注)「そのはんめん(では)(ngược lại/ mặt khác/ đồng thời)」 được sử dụng như một liên từ.

例:田中先生は大変厳しい方だが、そのはんめん、とてもやさしいところもある。(Thầy Tanaka là người rất nghiêm khắc, nhưng ngược lại, cũng có những lúc rất hiền.)

  • Cấu trúc:         Nである/Naな・である/Aィ/Vる        + はんめん

Ví dụ: この(くすり)はよく()反面副作用(ふくさよう)も強い。

(Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại, tác dụng phụ cũng rất mạnh.)

2.~れる/られる

Ôn tập: (1) Chỉ khả năng; (2) Mang nghĩa bị động; (3) Kính ngữ

  • Nghĩa:     chợt/ tự nhiên
  • Giải thích: Những hành động tự phát, không mang ý chí của chủ ngữ. Thường dùng với những động từ 「思う、考える、泣く、偲ぶ (nhớ lại, hồi tưởng lại)、思い出す、案じる (cân nhắc, băn khoăn)」
  • Cấu trúc:         Vれる/られる

Ví dụ: 国から送られてきた荷物を見ると、母のことが思われる。(Khi nhìn thấy những đồ vật được gửi từ quê nhà, tự nhiên tôi lại thấy nhớ mẹ.)

3.~てたまらない

  • Nghĩa:     rất/ chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng
  • Giải thích: Diễn tả mong muốn, cảm giác của người nói ở một mức độ hết sức mãnh liệt. Khi diễn tả tình trạng của ngôi thứ 3, thường kèm theo 『~ようだ/そうだ/らしい』
  • Cấu trúc:         AくてNaで          + たまらない

Ví dụ: 彼女に会いたくてたまらない。(Tôi muốn gặp cô ấy vô cùng.)

4.~てならない

  • Nghĩa:     chịu không nổi/ …ơi là …/ …vô cùng/ hết sức
  • Giải thích: Đi cùng với những từ chỉ tình cảm, cảm giác, ước muốn, để diễn tả trạng thái có một tình cảm, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh ra mà mình không kiểm soát được, có muốn kiềm chế cũng không kiềm chế được. thường dùng trong văn viết, là cách nói trang trọng của 『~てたまらない』
  • Cấu trúc:         AくてNaV      + ならない

Ví dụ: 卒業できるかどうか、心配でならない。(Lo ơi là lo, không biết có tốt nghiệp được hay không.)

Tổng kết: Viết 4 ví dụ ứng với 4 ngữ pháp vừa học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: たま
音: キュウ
CẦU王 VƯƠNG, VƯỢNG 求 CẦU
 地球ちきゅうĐỊA CẦUTrái đất
 野球やきゅうDàCẦUBóng chày
 電球でんきゅうĐIỆN CẦUBóng đèn tròn
2訓: き.める、き.まる、-ぎ.め
音: ケツ
QUYẾT氵 THỦY 夬 QUÁI
 決してけっしてQUYẾTNhất định, nhất quyết….không….
 決定けってい【スル】QUYẾT ĐỊNHQuyết định
 決めるきめるQUYẾTQuyết định (tha động từ)
 決まるきまるQUYẾTQuyết định (tự động từ)
3訓: か.つ、-が.ち、まさ.る
音: ショウ
THẮNG月 NGUYỆT 劵 KHOÁN
 優勝ゆうしょう【スル】ƯU THẮNGChiến thắng
 決勝けっしょうQUYẾT THẮNGTrận chung kết/ Quyết thắng
 勝つかつTHẮNGChiến thắng
4音: タイĐỐI文 VĂN, VẤN 寸 THỐN
 1対2たいĐỐI(tỷ số) 1:2
 反対はんたい【スル】PHẢN ĐỐIPhản đối
5訓: なが.す、なが.れる
音: リュウ
LƯU氵 THỦY
 流れるながれるLƯUTrôi theo (tự động từ)
 流すながすLƯUThả trôi (tha động từ)
6訓: ま.ける、ま.かす、お.う
音: フ
PHỤ貝 BỐI
 勝負しょうぶ【スル】THẮNG PHỤThắng bại
 負けるまけるPHỤThua, thất bại
7訓: な.げる
音: トウ
ĐẦU扌 THỦ 殳 THÙ
 投手とうしゅĐẦU THỦNgười phát bóng (bóng chày)
 投げるなげるĐẦUNém
8訓: は.たす、は.てる
音: カ
QUẢ田 ĐIỀN 木 MỘC
 結果けっかKẾT QUẢKết quả
 *果物くだものQUẢ VẬTTrái cây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *