- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tự động từ và Tha động từ (27 từ)
Những hán tự có màu xanh này dùng để tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~として:với tư cách là/ dưới danh nghĩa là/ như là
Cấu trúc ~からといって:(1) cho dù … cũng không …; (2) vì/ với lý do là
Cấu trúc ~に反し(て):ngược lại với
Cấu trúc ~にもとづいて/~にもとづき(基づいて):dựa trên
Cấu trúc ~をもとに(して):dựa trên/ căn cứ trên
– Hán tự: 求 募 職 容 技 務 課 般
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Phân biệt được sự khác nhau giữa ~もとづいて và ~をもとに
– Viết được câu sử dụng ngữ pháp ~として、~からといって、~に反して
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | ひろがる | 自 | が広がる | quảng | mở rộng, bùng phát, lan tràn, trải dài | |
2 | ひろげる | 他 | を広げる | quảng | mở thê, mở rộng, nới rộng | |
3 | のる | 自 | が載る | tải | được đăng tải, công bố; được đặt lên | |
4 | のせる | 他 | を載せる | tải | đăng tải, xuất bản; chất lên (xe) | |
5 | そろう | 自 | が揃う | tiễn | được thu thập; sẵn sàng | |
6 | そろえる | 他 | を揃える | tiễn | gom lại, thu thu thập; chuẩn bị sẵn sàng | |
7 | まとまる | 自 | が纏まる | triền | được sắp xếp, được tổ chức; được thu thập | |
8 | まとめる | 他 | を纏める | triền | sắp xếp vào trật tự; thu thập, tập hợp | |
9 | つく | 自 | が付く | phó | dính, gắn, đạt được | |
10 | つける | 他 | を付ける | phó | gắn, thêm vào | |
11 | たまる | 自 | が_ | 貯まる | tích (điểm), tiết kiệm (tiền) | ※1 |
12 | ためる | 他 | を_ | 貯める | tích (điểm), tiết kiệm, dành dụm (tiền) | |
13 | まじる | 自 | が交じる/混じる | giao/ hỗn | giao vào nhau, lẫn vào | ※2 |
14 | まざる | 自 | が交ざる/混ざる | giao/ hỗn | được trộn lẫn | |
15 | まぜる | 他 | を交ぜる/混ぜる | giao/ hỗn | trộn lẫn | ※3 |
16 | とける | 自 | が解ける/溶ける | giải/ dung | 解ける: được cởi ra, được giải quyết 溶ける: chảy ra, tan chảy | |
17 | とく | 他 | を解く/溶く/溶かす | giải/ dung | 解く: cởi bỏ, giải quyết 溶く: làm tan ra, khuấy (trứng) 溶かす: nung chảy, nưng nóng (làm nóng chảy bằng nhiệt), hoàn tan chất rắn trong dung dịch | |
18 | ふくむ | 他 | を含む | hàm | bao gồm | |
19 | ふくめる | を含める | hàm | bao gồm | ||
20 | ぬける | 自 | が抜ける | bạt | rời khỏi, rút lui; thoát ra, rút ra; xuyên qua | |
21 | ぬく | 他 | を抜く | bạt | chọn trích (ra); nhổ, rút; xuyên qua | |
22 | あらわれる | 自 | が表れる | biểu | lộ ra, được phát hiện ra | ※4 |
23 | あらわす | 他 | を表す | biểu | biểu thi, biểu hiện, lộ rõ | |
24 | ちる | 自 | が散る | tán | rơi, rụng; rải rác, lan xa (tin đồn); tỏa đi | |
25 | ちらす | 他 | を散らす | tán | làm bay tơi tả, làm rụng tơi bời; vứt lung tung, bố trí rải rác | |
26 | あける | が明ける | minh | (đêm) đến, (năm mới) bắt đầu, (mùa mừa) kết thúc | ||
27 | さす | 自・他 | が・を差す | sai | (mặt trời) chiếu, mở (ô), nhỏ (thuốc mắt) |
貯まる:tích (điểm), tiết kiệm (tiền)
溜まる:tích tụ, bị phủ đầy (bụi)
※2:Phân biệt 交じる&混じる
交じる tách ra được
混じる không tách ra được (hoặc khó tách)
※3:Phân biệt 交ぜる&混ぜる
交ぜる: sau khi trộn vẫn có thể phân biệt được như trộn gạo vào đỗ.
混ぜる:sau khi trộn không thể phân biệt được như コーヒーにミルクを混ぜる
※4:Phân biệt 表れる&現れる
表れる dùng cho những thứ vô hình ( tinh thần, cảm xúc, sự nỗ lực,… )
現れる dùng cho những thứ hữu hình ( con người, động vật, đồ vật,… )
II. NGỮ PHÁP
1.~として
- Nghĩa: với tư cách là/ dưới danh nghĩa là/ như là
- Giải thích: Theo sau danh từ để diễn tả tư cách, vị trí, tầng lớp, danh nghĩa,…
注1)Dạng khiêm nhường 『~といたしまして(は)』
注2)『~としては』 còn có nghĩa “xét theo/ xét về”. Đi sau danh từ chỉ người hay tổ chức, dùng trong trường hợp “so sánh với mức tiêu chuẩn, trung bình của nhóm, thì điều được trình bày có tính chất/ giá trị khác so với mức chuẩn. Có thể thay thế bằng 『~にしては』.
例:父は日本人としては背の高いほうです。(Nếu xét theo người Nhật, thì ba tôi thuộc dạng người cao.)
注3) Cách dùng mang tính thành ngữ:
・例としてAが挙げられる。(A được đưa ra như một ví dụ./ Lấy ví dụ là A.)
・原因としてAが考えられる。(A được xem là một nguyên nhân./)
・異文化交流においては、違いは違いとして認めることが大切だ。(Trong giao lưu giữa các nền văn hóa, điều quan trọng là phải chấp nhận sự khác biệt.)
- Cấu trúc: N + として(は)
N + としての + N
Ví dụ:
・研究生としてこの大学で勉強している。(Tôi đang học tại trường này với tư cách là sinh viên nghiên cứu (giải thích: một người nghiên cứu một vấn đề cụ thể tại một trường đại học, cao đẳng, trong một khoảng thời gian giới hạn. Không phải sinh viên chính quy.))
・彼は大学の教授としてより、むしろ作家としてのほうがよく知られている。(Anh ta được biết đến như một nhà văn nhiều hơn là một giáo sư đại học.)
2.~からといって
- Cấu trúc: 普通体 + からといって、… ない
(1)
- Nghĩa: cho dù … cũng không …
- Giải thích: “chỉ với lý do đó là chưa đủ để khẳng định sự việc sau là hợp lý”. Theo sau là một cách nói phủ định, diễn đạt ý nghĩa không phải lúc nào cũng “vì X nên Y”. Vế sau thường đi với 『~とは限らない/わけではない (không hẳn là)』.
Ví dụ: 手紙がしばらく来ないからといって、病気だとは限らないよ。(Cho dù đã lâu không có thư, cũng không hẳn là (anh ấy) bị bệnh.)
(2)
- Nghĩa: vì/ với lý do là
- Giải thích: Phía sau là biểu hiện mang tính phủ định.
Ví dụ: 嫌だからといって、勉強しないでいると困るのは自分だ。(Nếu nói là vì ghét nên sống mà không chịu học, thì người khổ là bản thân mà thôi.)
3.~に反し(て)
- Nghĩa: ngược lại với
- Giải thích: Đi sau một danh từ biểu thị sự dự đoán tương lai, như 「予想、期待、予測…」, để diễn tả ý nghĩa “kết quả là một cái khác với cái đó”. Mang tính chất văn viết.
注) Có thể thay thế bằng 『~とは違って/~とは反対に』
- Cấu trúc: N + に反し(て)
N + に反する/に反した + N
Ví dụ:
・周囲の期待に反して、彼らは結局結婚しなかった。(Trái với mong mỏi của người xung quanh, kết cục họ đã không lấy nhau.)
・先週の試合は大方の予想に反する結果となった。(Trận đấu tuần trước đã có kết quả trái với dự đoán của nhiều người.)
4.~にもとづいて/~にもとづき(基づいて)
- Nghĩa: dựa trên
- Giải thích: “Lấy đó làm cơ sở, căn cứ”.
- Cấu trúc: N + に基づいて/に基づき
N + に基づいた/に基づいての + N
N + に基づく/に基づいている。
Ví dụ:
・計画表に基づいて行動する。(Hành động dựa trên bản kế hoạch.)
・この小説は実際にあったことに基づいている。(Cuốn tiểu thuyết này dựa trên câu chuyện có thực.)
5.~をもとに(して)
- Nghĩa: dựa trên/ căn cứ trên
- Giải thích: “Lấy một sự việc nào đó làm căn cứ, nguồn tư liệu, sự gợi ý, để tạo ra, viết ra, phán đoán”.
注)Tại câu dưới, không thể sử dụng 『~に基づいて』 để thay thế.
父の遺産をもとにして商売を始めた。(Tôi đã bắt đầu kinh doanh dựa trên số tiền bố tôi để lại.)
- Cấu trúc: N + をもとに(して)
N + をもとにした + N
Ví dụ:
・人のうわさだけをもとにして人を判断するのはよくない。(Phán đoán một người nào đó chỉ dựa trên lời bàn tán về họ là không tốt.)
・史実をもとにした作品を書き上げた。(Tôi đã viết xong một tác phẩm lấy dữ liệu từ sự thật lịch sử.)
Tổng kết: Viết đoạn hội thoại sử dụng tối thiểu 3/5 cấu trúc vừa học.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 求 | 訓: もと.める 音: キュウ | CẦU | 丶 CHỦ |
要求 | ようきゅう【スル】 | YẾU CẦU | Yêu cầu, đòi hỏi | |
求人 | きゅうじん【スル】 | CẦU NHÂN | Việc tuyển người làm | |
請求書 | せいきゅうしょ | THỈNH CẦU THƯ | Hóa đơn, bill | |
求める | もとめる | CẦU | Tìm kiếm | |
2 | 募 | 訓: つの.る 音: ボ | MỘ | 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ 力 LỰC |
募集 | ぼしゅう【スル】 | MỘ TẬP | Tuyển (nhân viên) | |
3 | 職 | 音: ショク | CHỨC | 耳 NHĨ |
職場 | しょくば | CHỨC TRƯỜNG | Nơi làm việc | |
職業 | しょくぎょう | CHỨC NGHIỆP | Nghề nghiệp | |
転職 | てんしょく【スル】 | CHUYỂN CHỨC | Chuyển việc | |
職員 | しょくいん | CHỨC NHÂN | Nhân viên | |
4 | 容 | 訓: い.れる 音: ヨウ | DUNG | 宀 MIÊN 谷 CỐC, LỘC, DỤC |
美容院 | びよういん | MỸ DUNG VIỆN | Thẩm mỹ viện | |
内容 | ないよう | NỘI DUNG | Nội dung | |
5 | 技 | 訓: わざ 音: ギ | KỸ | 扌 THỦ 支 CHI |
技術 | ぎじゅつ | KỸ THUẬT | Kỹ thuật | |
技術者 | ぎじゅつしゃ | KỸ THUẬT GIẢ | Kỹ thuật viên | |
6 | 務 | 訓: つと.める 音: ム | VỤ | 矛 MÂU |
事務 | じむ | SỰ VỤ | Công việc văn phòng | |
公務員 | こうむいん | CÔNG VỤ VIÊN | Công chức (nhà nước) | |
事務所 | じむしょ | SỰ VỤ SỞ | Văn phòng | |
税務署 | ぜいむしょ | THUẾ VỤ THỰ | Phòng thuế | |
7 | 課 | 音: カ | KHÓA | 言 NGÔN, NGÂN 果 QUẢ |
第1課 | だい1か | ĐỆ KHÓA | Bài 1 | |
課長 | かちょう | KHÓA TRƯỞNG | trưởng nhóm, trưởng khoa | |
8 | 般 | 音: ハン | BAN | 舟 CHU 殳 THÙ |
一般 | いっぱん | NHẤT BAN | Phổ biến | |
一般に | いっぱんに | NHẤT BAN | Nhìn chung, nói chung |
Bài viết liên quan: