- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Động từ (26 từ)
Những hán tự có màu xanh này dùng để tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~かわり(に):(1) thay cho; (2) đổi lại; (3) bù lại
Cấu trúc ~にかわって/~にかわり(代わって):thay cho/ thay thế cho
Cấu trúc ~こそ:chính là/ chính … mới là
Vてこそ:chính nhờ/ phải … mới
~からこそ:chính vì
Cấu trúc ~さえ:ngay cả/ đến cả … (cũng)
– Hán tự: 報 晴 雲 暖 雪 震 波 吹
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu và nói được các ngữ pháp thông dụng trọng bài này.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | つうじる | が通じる | thông | hiểu, thông qua | |
2 | あきる | が飽きる | bão | chán, ngấy | |
3 | おもいつく | を思いつく | tư | nghĩ về | |
4 | おもいやる | を思いやる | tư | quan tâm, thông cảm | |
5 | ねっちゅう | が熱中スル | nhiệt, trung | say mê | |
6 | くらす | が暮らす | mộ | sống | |
7 | まく | を巻く | quyển | quấn, gói ghém | |
8 | むすぶ | を結ぶ | kết | buộc, cột, nối | |
9 | すむ | 自 | が済む | tế | kết thúc |
10 | すませる・すます | 他 | を済ませる/を済ます | tế | hoàn tất, làm…cho xong |
11 | できる | が出来る | xuất, lai | có thể, được xây dựng, hoàn thành | |
12 | きれる | が切れる | thiết | bị cắt đứt, hết | |
13 | きらす | を切らす | thiết | dùng hết, làm đứt, làm ngưng | |
14 | つたわる | 自 | が伝わる | truyền | được truyền đạt, lan truyền |
15 | つたえる | 他 | を伝える | truyền | truyền đạt |
16 | つづく | 自 | が続く | tục | tiếp tục, xảy ra liên tiếp |
17 | つづける | 他 | を続ける | tục | tiếp tục |
18 | つながる | 自 | が繋がる | hệ | liên quan, được kết nối |
19 | つなぐ | 他 | を繋ぐ | hệ | kết nối, nắm (tay) |
20 | つなげる | 他 | を繋げる | hệ | kết nối (wifi), nắm bắt (cơ hội) |
21 | のびる | が伸びる | thân | lớn lên, tăng thêm, dài ra | |
22 | のばす | 他 | を伸ばす | thân | nuôi dài, căng ra |
23 | のびる | 自 | が延びる | duyên | bị trì hoãn, bị kéo dài |
24 | のばす | 他 | を延ばす | duyên | trì hoãn, kéo dài |
25 | かさなる | 自 | が重なる | trọng | chồng chất, xếp chồng |
26 | かさねる | 他 | を重ねる | trọng | chồng lên |
II. NGỮ PHÁP
1.~かわり(に)
(1)Đại diện, thay thế
- Nghĩa: thay cho
- Giải thích: “người, vật được thay thế là sự bù đắp hoặc lựa chọn cho người, vật khác”, “người hay vật khác sẽ làm cái việc mà đáng lẽ ra một người hay vật nào đó phải làm”.
注) Có thể sử dụng 『代わりに』 như 1 trạng từ.
例:ママは熱があるので、今日はパパが代わりに迎えに行ってあげる。(Mẹ bị sốt nên hôm nay ba sẽ đi đón con thay mẹ.)
- Cấu trúc: Nの/Vる + かわり(に)
Ví dụ: 私のかわりに山田さんが会議に出る予定です。(Theo dự định thì anh Yamada sẽ đi họp thay cho tôi.)
(2)Bù lại
- Nghĩa: đổi lại
- Giải thích: Người A làm cái này, nhưng đổi lại, người B phải làm cái kia.
注) Có thể sử dụng 『そのかわり』 như 1 liên từ.
例: 買い物と料理は私がする。そのかわり、洗濯と掃除はお願いね。( Tôi sẽ đi mua sắm và nấu ăn. Đổi lại, nhờ bạn giặt đồ và dọn dẹp nhà nhé.)
- Cấu trúc: Vる + かわり(に)
Ví dụ: 現金で払うかわり、もう少し値引きしてください。(Tôi sẽ trả tiền mặt, đổi lại, hãy giảm giá cho tôi một chút.)
(3)Ngược lại
- Nghĩa: bù lại
- Giải thích: “tuy cũng có những điều tốt, nhưng cũng có những điều không tốt”, hoặc ngược lại “tuy có những điều không tốt nhưng cũng có những điều tốt”.
- Cấu trúc: Naな/Aィ/V + かわり(に)
Ví dụ: 今度転勤して来たこのまちは静かで落ち着いているかわりに交通の便がやや悪い。(Thành phố mà tôi mới chuyển công tác đến yên tĩnh và thanh bình, nhưng bù lại giao thông lại không được tiện.)
2.~にかわって/~にかわり(代わって)
- Nghĩa: thay cho/ thay thế cho
- Giải thích: “một người khác sẽ làm cái việc mà đáng lẽ ra một người nào đó phải làm”. 『~にかわり』 là cách nói mang tính kiểu cách hơn.
注)Có thể thay thế bằng 『~のかわりに』(nghĩa thứ 1, đối với danh từ chỉ người).
- Cấu trúc: N (chỉ người) + ~にかわって/~にかわり
N (chỉ người) + にかわる + N
Ví dụ:
・母にかわって、私があいさつします。(=母のかわりに、私があいさつします。)
(Tôi sẽ chào khách thay mẹ tôi.)
・山田さんが立候補を辞退するとなると、彼女に代わる実力者を立てなければならない。
(Nếu bà Yamada rút khỏi danh sách ứng cử viên, chúng ta phải để cử người có năng lực thay cho bà ấy.)
3.~こそ
(1)~こそ
- Nghĩa: chính là/ chính … mới là
- Giải thích: Nhấn mạnh một sự vật, sự việc nào đó, với ý nghĩa “cái này chứ không phải cái nào khác”.
- Cấu trúc: N + こそ
Trợ từ (に/で/…) + こそ
Ví dụ:
・A:よろしくお願いします。(Nhờ anh giúp đỡ cho.)
B:こちらこそよろしく。(Chính tôi mới là người phải nhờ anh giúp đỡ.)
・いまでこそ、こうやって笑って話せるがあの時は本当にどうしようかと思ったよ。
(Chỉ bây giờ mới cười nói thế này được, chứ lúc đó tôi đã lo nghĩ không biết phải làm sao đấy.)
(2)Vてこそ
- Nghĩa: chính nhờ/ phải … mới
- Giải thích: Đi sau 『Vてこそ』 là những cách nói tích cực, diễn tả ý nghĩa “do làm một việc gì đó nên mới có được ý nghĩa, hoặc kết quả tốt”.
- Cấu trúc: Vて + こそ
Ví dụ: 一人でやってこそ身につくのだから、難しくても頑張ってやりなさい。(Vì phải tự làm mới tiếp thu được, nên dù có khó cũng hãy cố gắng làm.)
(3)~からこそ
- Nghĩa: chính vì
- Giải thích: Cách nói nêu bật nguyên nhân lên và đặc biệt nhấn mạnh nó, diễn tả cảm xúc “không phải cái nào khác mà chính cái đó”. Cuối câu thường có 「…のだ」.
注)Không dùng trong trường hợp diễn tả mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan.
- Cấu trúc: N/Na/Aィ/V + からこそ
Ví dụ: これは運じゃない。努力したからこそ成功したんだ。(Đây không phải là may rủi. Chính là vì nỗ lực nên mới thành công đấy.)
4.~さえ
- Nghĩa: ngay cả/ đến cả … (cũng)
- Giải thích: Dùng để chỉ một trường hợp mà bình thường thì ai cũng nghĩ đương nhiên phải xảy ra, nhưng thực tế lại không phải thế, với ý “nói gì đến những trường hợp khác, trường hợp này cũng đã không thể, không được”. Có thể thay thế bằng 『も』.
注)Khi đi sau chủ ngữ thì thường có dạng 「でさえ」.
- Cấu trúc: N (+ trợ từ) + さえ(も)
Vて/Vます + さえ(も)
Nghi vấn từ …か + さえ(も)
Ví dụ:
・そんなことは小学生でさえ知ってるよ。(Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết.)
・どんなに頼んでも、野口さんは会ってさえくれなかった。(Dẫu cho có nhờ bao nhiêu đi nữa, thì anh Noguchi đến gặp tôi cũng không thèm.)
・彼は友人からの手紙を読みさえせずに、ごみ箱に放り投げた。(Anh ta đến cả đọc thư từ bạn bè cũng không đọc, mà vứt thẳng vào thùng rác.)
・この本は私には難しすぎます。何について書いてあるのかさえわかりません。(Quyển sách này quá khó. Đến cả viết về vấn đề gì tôi cũng còn không hiểu.)
Tổng kết: Ứng với mỗi cấu trúc, viết 1 câu ví dụ của riêng mình.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 報 | 訓: むく.いる 音: ホウ | BÁO | 幸 HẠNH |
予報 | よほう【スル】 | DỰ BÁO | Dự báo | |
報告 | ほうこく【スル】 | BÁO CÁO | Báo cáo | |
2 | 晴 | 訓: は.れる、-ば.れ、は.らす 音: セイ | TÌNH | 日 NHẬT, NHỰT 青 THANH |
晴れる | はれる | TÌNH | Nắng ráo, tạnh | |
晴れ | はれ | TÌNH | trời nắng | |
3 | 雲 | 訓: くも、-ぐも 音: ウン | VÂN | 雨 VŨ, VÚ 云 VÂN |
雲 | くも | VÂN | Mây | |
4 | 暖 | 訓: あたた.かい、あたた.まる、あたた.める 音: ダン | NOÃN | 日 NHẬT, NHỰT 爰 VIÊN |
暖房 | だんぼう【スル】 | NOÃN PHÒNG | máy sưởi ấm | |
暖かい | あたたかい | NOÃN | Ấm áp | |
5 | 雪 | 訓: ゆき 音: セツ | TUYẾT | 雨 VŨ, VÚ |
雪 | ゆき | TUYẾT | Tuyết | |
6 | 震 | 訓: ふる.う、ふる.える 音: シン | CHẤN | 雨 VŨ, VÚ 辰 THẦN, THÌN |
地震 | じしん | ĐỊA CHẤN | Động đất | |
震度 | しんど | CHẤN ĐỘ | Độ động đất | |
7 | 波 | 訓: なみ 音: ハ | BA | 氵 THỦY 皮 BÌ |
電波 | でんぱ | ĐIỆN BA | Sóng điện | |
波 | なみ | BA | Sóng, làn sóng | |
津波 | つなみ | TÂN BA | Sóng thần | |
8 | 吹 | 訓: ふ.く 音: スイ | XÚY | 口 KHẨU 欠 KHIẾM |
吹く | ふく | XÚY | Thổi |
Bài viết liên quan: