Chương trình N3: Bài 31: Ngữ pháp ~かわり(に)/にかわって và Ngữ pháp こそ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Động từ (26 từ)

Những hán tự có màu xanh này dùng để tham khảo thêm.

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~かわり(に):(1) thay cho; (2) đổi lại; (3) bù lại

Cấu trúc ~にかわって/~にかわり(代わって):thay cho/ thay thế cho

Cấu trúc ~こそ:chính là/ chính … mới là

    Vてこそ:chính nhờ/ phải … mới

    ~からこそ:chính vì

Cấu trúc ~さえ:ngay cả/ đến cả … (cũng)

– Hán tự:  報 晴 雲 暖 雪 震 波 吹

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu và nói được các ngữ pháp thông dụng trọng bài này.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1つうじる が通じるthônghiểu, thông qua
2あきる が飽きるbãochán, ngấy
3おもいつく を思いつくnghĩ về
4おもいやる を思いやるquan tâm, thông cảm
5ねっちゅう が熱中スルnhiệt, trungsay mê
6くらす が暮らすmộsống
7まく を巻くquyểnquấn, gói ghém
8むすぶ を結ぶkếtbuộc, cột, nối
9すむが済むtếkết thúc
10すませる・すますを済ませる/を済ますtếhoàn tất, làm…cho xong
11できる が出来るxuất, laicó thể, được xây dựng, hoàn thành
12きれる が切れるthiếtbị cắt đứt, hết
13きらす を切らすthiếtdùng hết, làm đứt, làm ngưng
14つたわるが伝わるtruyềnđược truyền đạt, lan truyền
15つたえるを伝えるtruyềntruyền đạt
16つづくが続くtụctiếp tục, xảy ra liên tiếp
17つづけるを続けるtụctiếp tục
18つながる繋がるhệliên quan, được kết nối
19つなぐ繋ぐhệkết nối, nắm (tay)
20つなげる繋げるhệkết nối (wifi), nắm bắt (cơ hội)
21のびる が伸びるthânlớn lên, tăng thêm, dài ra
22のばすを伸ばすthânnuôi dài, căng ra
23のびるが延びるduyênbị trì hoãn, bị kéo dài
24のばすを延ばすduyêntrì hoãn, kéo dài
25かさなるが重なるtrọngchồng chất, xếp chồng
26かさねるを重ねるtrọngchồng lên

II. NGỮ PHÁP

1.~かわり(に)

(1)Đại diện, thay thế

  • Nghĩa:     thay cho
  • Giải thích: “người, vật được thay thế là sự bù đắp hoặc lựa chọn cho người, vật khác”, “người hay vật khác sẽ làm cái việc mà đáng lẽ ra một người hay vật nào đó phải làm”.

注) Có thể sử dụng 『代わりに』  như 1 trạng từ.

例:ママは熱があるので、今日はパパが代わりに迎えに行ってあげる。(Mẹ bị sốt nên hôm nay ba sẽ đi đón con thay mẹ.)

  • Cấu trúc:         Nの/Vる  + かわり(に)

Ví dụ: 私のかわりに山田さんが会議に出る予定です。(Theo dự định thì anh Yamada sẽ đi họp thay cho tôi.)

(2)Bù lại

  • Nghĩa:     đổi lại
  • Giải thích: Người A làm cái này, nhưng đổi lại, người B phải làm cái kia.

注) Có thể sử dụng 『そのかわり』 như 1 liên từ.

: 買い物と料理は私がする。そのかわり、洗濯と掃除はお願いね。( Tôi sẽ đi mua sắm và nấu ăn. Đổi lại, nhờ bạn giặt đồ và dọn dẹp nhà nhé.)

  • Cấu trúc:         Vる + かわり(に)

Ví dụ: 現金で払うかわり、もう少し値引きしてください。(Tôi sẽ trả tiền mặt, đổi lại, hãy giảm giá cho tôi một chút.)

(3)Ngược lại

  • Nghĩa:     bù lại
  • Giải thích: “tuy cũng có những điều tốt, nhưng cũng có những điều không tốt”, hoặc ngược lại “tuy có những điều không tốt nhưng cũng có những điều tốt”.
  • Cấu trúc:         Naな/Aィ/V          + かわり(に)

Ví dụ: 今度転勤して来たこのまちは静かで落ち着いているかわりに交通の便(べん)がやや悪い。(Thành phố mà tôi mới chuyển công tác đến yên tĩnh và thanh bình, nhưng bù lại giao thông lại không được tiện.)

2.~にかわって/~にかわり(代わって)

  • Nghĩa:     thay cho/ thay thế cho
  • Giải thích: “một người khác sẽ làm cái việc mà đáng lẽ ra một người nào đó phải làm”. 『~にかわり』 là cách nói mang tính kiểu cách hơn.

注)Có thể thay thế bằng 『~のかわりに』(nghĩa thứ 1, đối với danh từ chỉ người).

  • Cấu trúc:         N (chỉ người) + ~にかわって/~にかわり

                         N (chỉ người) + にかわる + N

Ví dụ:

にかわって、私があいさつします。(=母のかわりに、私があいさつします。)

(Tôi sẽ chào khách thay mẹ tôi.)

山田さんが立候補を辞退するとなると、彼女に代わる実力者を立てなければならない。

(Nếu bà Yamada rút khỏi danh sách ứng cử viên, chúng ta phải để cử người có năng lực thay cho bà ấy.)

3.~こそ

(1)~こそ

  • Nghĩa:     chính là/ chính … mới là
  • Giải thích: Nhấn mạnh một sự vật, sự việc nào đó, với ý nghĩa “cái này chứ không phải cái nào khác”.
  • Cấu trúc:          N                       + こそ

                        Trợ từ (に/で/…)   + こそ

Ví dụ:

A:よろしくお願いします。(Nhờ anh giúp đỡ cho.)

 B:こちらこそよろしく。(Chính tôi mới là người phải nhờ anh giúp đỡ.)

・いまでこそ、こうやって笑って話せるがあの時は本当にどうしようかと思ったよ。

(Chỉ bây giờ mới cười nói thế này được, chứ lúc đó tôi đã lo nghĩ không biết phải làm sao đấy.)

(2)Vてこそ

  • Nghĩa:     chính nhờ/ phải … mới
  • Giải thích: Đi sau 『Vてこそ』 là những cách nói tích cực, diễn tả ý nghĩa “do làm một việc gì đó nên mới có được ý nghĩa, hoặc kết quả tốt”.
  • Cấu trúc:          V + こそ

Ví dụ: 一人でやってこそ身につくのだから、難しくても頑張ってやりなさい。(Vì phải tự làm mới tiếp thu được, nên dù có khó cũng hãy cố gắng làm.)

(3)~からこそ

  • Nghĩa:     chính vì
  • Giải thích: Cách nói nêu bật nguyên nhân lên và đặc biệt nhấn mạnh nó, diễn tả cảm xúc “không phải cái nào khác mà chính cái đó”. Cuối câu thường có 「…のだ」.

注)Không dùng trong trường hợp diễn tả mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan.

  • Cấu trúc:         N/NaAィ/V          + からこそ

Ví dụ: これは運じゃない。努力したからこそ成功したんだ。(Đây không phải là may rủi. Chính là vì nỗ lực nên mới thành công đấy.)

4.~さえ

  • Nghĩa:     ngay cả/ đến cả … (cũng)
  • Giải thích: Dùng để chỉ một trường hợp mà bình thường thì ai cũng nghĩ đương nhiên phải xảy ra, nhưng thực tế lại không phải thế, với ý “nói gì đến những trường hợp khác, trường hợp này cũng đã không thể, không được”. Có thể thay thế bằng 『も』.

注)Khi đi sau chủ ngữ thì thường có dạng 「でさえ」.

  • Cấu trúc:         N (+ trợ từ)         + さえ(も)

                        Vて/Vます              + さえ(も)

                        Nghi vấn từ …か     + さえ(も)

Ví dụ:

・そんなことは小学生さえ知ってるよ。(Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết.)

・どんなに頼んでも、野口(のぐち)さんは会っさえくれなかった。(Dẫu cho có nhờ bao nhiêu đi nữa, thì anh Noguchi đến gặp tôi cũng không thèm.)

・彼は友人からの手紙を読さえせずに、ごみ箱に(ほう)()げた。(Anh ta đến cả đọc thư từ bạn bè cũng không đọc, mà vứt thẳng vào thùng rác.)

・この本は私には難しすぎます。について書いてあるのさえわかりません。(Quyển sách này quá khó. Đến cả viết về vấn đề gì tôi cũng còn không hiểu.)

Tổng kết: Ứng với mỗi cấu trúc, viết 1 câu ví dụ của riêng mình.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: むく.いる
音: ホウ
BÁO幸 HẠNH
 予報よほう【スル】DỰ BÁODự báo
 報告ほうこく【スル】BÁO CÁOBáo cáo
2訓: は.れる、-ば.れ、は.らす
音: セイ
TÌNH日 NHẬT, NHỰT 青 THANH
 晴れるはれるTÌNHNắng ráo, tạnh
 晴れはれTÌNHtrời nắng
3訓: くも、-ぐも
音: ウン
VÂN雨 VŨ, VÚ 云 VÂN
 くもVÂNMây
4訓: あたた.かい、あたた.まる、あたた.める
音: ダン
NOÃN日 NHẬT, NHỰT 爰 VIÊN
 暖房だんぼう【スル】NOÃN PHÒNGmáy sưởi ấm
 暖かいあたたかいNOÃNẤm áp
5訓: ゆき
音: セツ
TUYẾT雨 VŨ, VÚ
 ゆきTUYẾTTuyết
6訓: ふる.う、ふる.える
音: シン
CHẤN雨 VŨ, VÚ 辰 THẦN, THÌN
 地震じしんĐỊA CHẤNĐộng đất
 震度しんどCHẤN ĐỘĐộ động đất
7訓: なみ
音: ハ
BA 氵 THỦY 皮 BÌ
 電波でんぱĐIỆN BASóng điện
 なみBASóng, làn sóng
 津波つなみTÂN BASóng thần
8訓: ふ.く
音: スイ
XÚY口 KHẨU 欠 KHIẾM
 吹くふくXÚYThổi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *