Chương trình N3: Bài 30: ~わけがない/ ~わけではない・  ~わけでもない/~わけにはいかない・~わけにもいかない/~ないわけにはいかない

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: Động từ (25 từ)

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~わけがない:Lẽ nào lại/ làm sao được / không thể nào

Cấu trúc ~わけではない:không hẳn là/ không phải là;

              ~わけでもない:Cũng không nhất thiết là/ Cũng chẳng đến mức~

Cấu trúc ~わけにはいかない/~わけにもいかない:Không thể

Cấu trúc ~ないわけにはいかない:Phải/ không thể không

– Hán tự:  身 酒 吸 欲 眠 疲 息 呼

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với các mẫu ngữ pháp vừa học.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaLoạiHán tựÂm HánTạm dịch
1のぼる が上るthượngleo lên
2くだる が下るhạđi xuống
3すすむが進むtiếntiến bộ, tiến triển
4すすめるを進めるtiếnxúc tiến, thúc đẩy
5とおるが・を通るthôngthông qua, được chấp nhận;  đi qua, vượt qua
6とおすが・を通すthôngxuyên qua, thông qua
7こえる が・を越える・超えるviệt, siêuvượt quá
8すぎるが過ぎるquáquá, vượt quá
9すごすを過ごすquásử dụng (thời gian), trải qua
10うつるが移るdiđược chuyển, lây lan (bệnh)
11うつすを移すdidi chuyển, lây (bệnh)
12つれる を連れるliêndẫn đi, dẫn theo
13よるが寄るghé sát, lại gần
14よせるを寄せるghé vào
15あたえる に+を与えるdựdựa vào, đặt bên cạnh
16える を得るđắcđạt được, có được
17むくが向くhướnghướng đến (dành cho), đối diện với
18むけるを向けるhướnghướng về phía
19すすめる を勧めるkhuyếnrủ, mời, gợi ý, khuyên
20すすめる を薦めるtiếntiến cử, giới thiệu
21まかせる を+に任せるnhiệmgiao phó, để cho ai đó làm gì
22まもる を守るthủgiữ, tuân thủ, bảo vệ
23あらそう を争うtranhgây gỗ, cãi nhau, tranh giành
24のぞむ を望むvọngmong ước
25しんじる を信じるtíntin tưởng

II. NGỮ PHÁP

1.~わけがない

  • Nghĩa:     Lẽ nào lại/ làm sao được / không thể nào
  • Giải thích: Không có lý do, khả năng nào xảy ra chuyện như thế. Đồng nghĩa với 『~はずがない』. Văn nói 『~わけない』
  • Cấu trúc:         N/Naな・である/ A/V + わけがない/わけない

 Ví dụ: いつも日本語で話をしないと、日本語が上手になるわけがない。(Nếu không nói tiếng Nhật thường xuyên thì làm sao có thể giỏi được.)

2.~わけではない

(1)~わけではない

  • Nghĩa:     không hẳn là/ không phải là/ không có nghĩa là
  • Giải thích: Phủ định một phần phát ngôn hay một vấn đề, quan điểm, dựa trên các yếu tố khách quan. Nhấn mạnh nghĩa phủ định.

注)『~というわけではない/ ~ってわけではない』  có cùng nghĩa, nhưng diễn tả ý phủ định nhẹ nhàng hơn.

  • Cấu trúc:         (全部/みんな/全然/まったく) V普通体・A・Naな・ Nの + わけではない

Ví dụ: 甘いものは嫌いなわけではないが、ダイエット をしている。(Không hẳn là tôi ghét đồ ngọt, chỉ là tôi đang ăn kiêng thôi.)

(2)~わけでもない

  • Nghĩa:     Cũng không nhất thiết là/ Cũng chẳng đến mức~/ Cũng không phải ~
  • Giải thích: Phủ định hai hay nhiều (phủ định phức) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập. Cách sử dụng hoàn toàn giống 『わけではない』.
  • Cấu trúc:         V普通体・A・Naな・ Nの + わけでもない

Ví dụ: 嫌われてるわけでもないけど、友達もいない。(Chẳng đến mức bị ghét bỏ gì, nhưng bạn bè thì tôi cũng không có.)

3.~わけにはいかない/~わけにもいかない

  • Nghĩa:     Không thể
  • Giải thích: Nếu xét từ nhận thức thông thường thì không thể làm được, hay không được làm.
  • Cấu trúc:         V-る + わけにはいかない/~わけにもいかない

Ví dụ: あとで車を運転するので、今お酒を飲むわけにはいかない。(Vì lát nữa tôi phải lái xe nên giờ không thể uống rượu được.)

4.~ないわけにはいかない

  • Nghĩa:     Phải/ không thể không
  • Giải thích: Từ nhận thức thông thường, cần làm nghĩa vụ đó.

注) そういうわけ=やらないわけ (việc không thực hiện)

  • Cấu trúc:         Vない + わけにはいかない

Ví dụ: 親友の 結婚式だから、 忙しくても出席しないわけにはいかない。(Vì là lễ cưới của bạn thân nên dù có bận cũng không thể không đến.)

Tổng kết: Ứng với mỗi cấu trúc vừa học, hãy viết 1 câu ví dụ.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: み
音: シン
THÂN 
 身長しんちょうTHÂN TRƯỞNGchiều cao
 独身 どくしんĐỘC THÂNđộc thân
 身分みぶんTHÂN PHẦNthân phận, vị trí xã hội
 刺身さしみTHÍCH THÂNmón sashimi
2訓: さけ、さか
音: シュ
TỬU氵 THỦY 酉 DẬU
 日本酒にほんしゅNHẬT BẢN TỬURượu Nhật
 料理酒りょうりしゅLIỆU LÝ TỬURượu dùng nấu ăn
 お酒おさけTỬURượu
 酒屋さかやTỬU ỐCQuán rượu
3訓: す.う
音: キュウ
HẤP口 KHẨU 及 CẬP
 呼吸こきゅう【スル】HÔ HẤPHô hấp, thở
 吸うすうHẤPHút (thuốc)
4訓: ほ.しい、ほっ.する
音: ヨク
DỤC谷 CỐC, LỘC, DỤC 欠 KHIẾM
 食欲しょくよくTHỰC DỤCSự thèm ăn, ngon miệng
 意欲いよく【スル】Ý DỤCMong muốn, ước muốn, động lực, hăng hái
 欲しいほしいDỤCMuốn, mong
5訓: ねむ.る、ねむ.い
音: ミン
MIÊN目 MỤC 民 DÂN
 睡眠すいみんTHỤY MIÊNGiấc ngủ
 眠いねむいMIÊNBuồn ngủ
 眠るねむるMIÊNNgủ
6訓: つか.れる、つか.らす、-づか.れ
音: ヒ
疒 NẠCH 皮 BÌ
 疲れるつかれるMệt mỏi
7訓: いき
音: ソク
TỨC自 TỰ 心 TÂM
 いきTỨCHơi thở
 息切れいきぎれTỨC THIẾTHết hơi, hụt hơi
 息子むすこTỨC TỬCon trai
8訓: よ.ぶ
音: コ
口 KHẨU 乎 HỒ, HÔ
 呼吸こきゅう【スル】HÔ HẤPHô hấp, thở
 呼ぶよぶGọi, kêu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *