- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Động từ (25 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~わけがない:Lẽ nào lại/ làm sao được / không thể nào
Cấu trúc ~わけではない:không hẳn là/ không phải là;
~わけでもない:Cũng không nhất thiết là/ Cũng chẳng đến mức~
Cấu trúc ~わけにはいかない/~わけにもいかない:Không thể
Cấu trúc ~ないわけにはいかない:Phải/ không thể không
– Hán tự: 身 酒 吸 欲 眠 疲 息 呼
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các mẫu ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | のぼる | が上る | thượng | leo lên | |
2 | くだる | が下る | hạ | đi xuống | |
3 | すすむ | 自 | が進む | tiến | tiến bộ, tiến triển |
4 | すすめる | 他 | を進める | tiến | xúc tiến, thúc đẩy |
5 | とおる | 自 | が・を通る | thông | thông qua, được chấp nhận; đi qua, vượt qua |
6 | とおす | 他 | が・を通す | thông | xuyên qua, thông qua |
7 | こえる | が・を越える・超える | việt, siêu | vượt quá | |
8 | すぎる | 自 | が過ぎる | quá | quá, vượt quá |
9 | すごす | 他 | を過ごす | quá | sử dụng (thời gian), trải qua |
10 | うつる | 自 | が移る | di | được chuyển, lây lan (bệnh) |
11 | うつす | 他 | を移す | di | di chuyển, lây (bệnh) |
12 | つれる | を連れる | liên | dẫn đi, dẫn theo | |
13 | よる | 自 | が寄る | kí | ghé sát, lại gần |
14 | よせる | 他 | を寄せる | kí | ghé vào |
15 | あたえる | に+を与える | dự | dựa vào, đặt bên cạnh | |
16 | える | を得る | đắc | đạt được, có được | |
17 | むく | 自 | が向く | hướng | hướng đến (dành cho), đối diện với |
18 | むける | 他 | を向ける | hướng | hướng về phía |
19 | すすめる | を勧める | khuyến | rủ, mời, gợi ý, khuyên | |
20 | すすめる | を薦める | tiến | tiến cử, giới thiệu | |
21 | まかせる | を+に任せる | nhiệm | giao phó, để cho ai đó làm gì | |
22 | まもる | を守る | thủ | giữ, tuân thủ, bảo vệ | |
23 | あらそう | を争う | tranh | gây gỗ, cãi nhau, tranh giành | |
24 | のぞむ | を望む | vọng | mong ước | |
25 | しんじる | を信じる | tín | tin tưởng |
II. NGỮ PHÁP
1.~わけがない
- Nghĩa: Lẽ nào lại/ làm sao được / không thể nào
- Giải thích: Không có lý do, khả năng nào xảy ra chuyện như thế. Đồng nghĩa với 『~はずがない』. Văn nói 『~わけない』
- Cấu trúc: N/Naな・である/ A/V + わけがない/わけない
Ví dụ: いつも日本語で話をしないと、日本語が上手になるわけがない。(Nếu không nói tiếng Nhật thường xuyên thì làm sao có thể giỏi được.)
2.~わけではない
(1)~わけではない
- Nghĩa: không hẳn là/ không phải là/ không có nghĩa là
- Giải thích: Phủ định một phần phát ngôn hay một vấn đề, quan điểm, dựa trên các yếu tố khách quan. Nhấn mạnh nghĩa phủ định.
注)『~というわけではない/ ~ってわけではない』 có cùng nghĩa, nhưng diễn tả ý phủ định nhẹ nhàng hơn.
- Cấu trúc: (全部/みんな/全然/まったく) V普通体・A・Naな・ Nの + わけではない
Ví dụ: 甘いものは嫌いなわけではないが、ダイエット をしている。(Không hẳn là tôi ghét đồ ngọt, chỉ là tôi đang ăn kiêng thôi.)
(2)~わけでもない
- Nghĩa: Cũng không nhất thiết là/ Cũng chẳng đến mức~/ Cũng không phải ~
- Giải thích: Phủ định hai hay nhiều (phủ định phức) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập. Cách sử dụng hoàn toàn giống 『わけではない』.
- Cấu trúc: V普通体・A・Naな・ Nの + わけでもない
Ví dụ: 嫌われてるわけでもないけど、友達もいない。(Chẳng đến mức bị ghét bỏ gì, nhưng bạn bè thì tôi cũng không có.)
3.~わけにはいかない/~わけにもいかない
- Nghĩa: Không thể
- Giải thích: Nếu xét từ nhận thức thông thường thì không thể làm được, hay không được làm.
- Cấu trúc: V-る + わけにはいかない/~わけにもいかない
Ví dụ: あとで車を運転するので、今お酒を飲むわけにはいかない。(Vì lát nữa tôi phải lái xe nên giờ không thể uống rượu được.)
4.~ないわけにはいかない
- Nghĩa: Phải/ không thể không
- Giải thích: Từ nhận thức thông thường, cần làm nghĩa vụ đó.
注) そういうわけ=やらないわけ (việc không thực hiện)
- Cấu trúc: Vない + わけにはいかない
Ví dụ: 親友の 結婚式だから、 忙しくても出席しないわけにはいかない。(Vì là lễ cưới của bạn thân nên dù có bận cũng không thể không đến.)
Tổng kết: Ứng với mỗi cấu trúc vừa học, hãy viết 1 câu ví dụ.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 身 | 訓: み 音: シン | THÂN | |
身長 | しんちょう | THÂN TRƯỞNG | chiều cao | |
独身 | どくしん | ĐỘC THÂN | độc thân | |
身分 | みぶん | THÂN PHẦN | thân phận, vị trí xã hội | |
刺身 | さしみ | THÍCH THÂN | món sashimi | |
2 | 酒 | 訓: さけ、さか 音: シュ | TỬU | 氵 THỦY 酉 DẬU |
日本酒 | にほんしゅ | NHẬT BẢN TỬU | Rượu Nhật | |
料理酒 | りょうりしゅ | LIỆU LÝ TỬU | Rượu dùng nấu ăn | |
お酒 | おさけ | TỬU | Rượu | |
酒屋 | さかや | TỬU ỐC | Quán rượu | |
3 | 吸 | 訓: す.う 音: キュウ | HẤP | 口 KHẨU 及 CẬP |
呼吸 | こきゅう【スル】 | HÔ HẤP | Hô hấp, thở | |
吸う | すう | HẤP | Hút (thuốc) | |
4 | 欲 | 訓: ほ.しい、ほっ.する 音: ヨク | DỤC | 谷 CỐC, LỘC, DỤC 欠 KHIẾM |
食欲 | しょくよく | THỰC DỤC | Sự thèm ăn, ngon miệng | |
意欲 | いよく【スル】 | Ý DỤC | Mong muốn, ước muốn, động lực, hăng hái | |
欲しい | ほしい | DỤC | Muốn, mong | |
5 | 眠 | 訓: ねむ.る、ねむ.い 音: ミン | MIÊN | 目 MỤC 民 DÂN |
睡眠 | すいみん | THỤY MIÊN | Giấc ngủ | |
眠い | ねむい | MIÊN | Buồn ngủ | |
眠る | ねむる | MIÊN | Ngủ | |
6 | 疲 | 訓: つか.れる、つか.らす、-づか.れ 音: ヒ | BÌ | 疒 NẠCH 皮 BÌ |
疲れる | つかれる | BÌ | Mệt mỏi | |
7 | 息 | 訓: いき 音: ソク | TỨC | 自 TỰ 心 TÂM |
息 | いき | TỨC | Hơi thở | |
息切れ | いきぎれ | TỨC THIẾT | Hết hơi, hụt hơi | |
息子 | むすこ | TỨC TỬ | Con trai | |
8 | 呼 | 訓: よ.ぶ 音: コ | HÔ | 口 KHẨU 乎 HỒ, HÔ |
呼吸 | こきゅう【スル】 | HÔ HẤP | Hô hấp, thở | |
呼ぶ | よぶ | HÔ | Gọi, kêu |
Bài viết liên quan: