Chương trình N3: Bài 3: ~つもり:tưởng là, ngỡ rằng; ~てくる:tuôn ra, trào ra

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng:  23 từ

※Những Hán tự có màu xanh này, là phần tham khảo thêm.

– Ngữ pháp:

  • Cấu trúc ~つもり:tưởng là, ngỡ rằng
  • Cấu trúc ~てくる:tuôn ra, trào ra

– Hán tự:非 常 階 段 箱 危 険 捨

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Đặt câu được với ~つもり và ~てくる

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1じゅんびを準備(を)スルchuẩn, bịchuẩn bị 
2せいりを整理(を)スルchỉnh, lýchỉnh sửa※2
3ちゅうもんに/を注文(を)スルchú, vănđặt hàng 
4ちょきんを貯金(を)スルtrữ, kimtiết kiệm 
5てつや徹夜(を)スルtriệt, dạthức xuyên đêm 
6ひっこし引っ越し(を)スルdẫn, việtchuyển nhà 
7しんちょう身長thân, trườngchiều cao 
8たいじゅう体重thẻ, trọngcân nặng 
9けが怪我quải, ngãvết thương 
10かいhộihội, tiệc 
11しゅみ趣味thú, vịsở thích 
12きょうみ興味hứng, vịhứng thú 
13おもいで思い出tư, xuấthồi tưởng, hồi ức 
14じょうだん冗談nhũng, đàmđùa cợt 
15もくてき目的mục, đíchmục đích 
16やくそくを約束(を)スルước, thúclời hứa, hứa 
17おしゃべり~(を)スル/な nói chuyện 
18えんりょ遠慮(を)スルviễn, lựngại ngần 
19がまんを我慢(を)スルngã, mạnchịu đựng 
20めいわく迷惑スル/なmê, hoặclàm phiền 
21きぼうを希望スルhy, vọnghy vọng 
22ゆめmộnggiấc mơ 
※2:Có 3 cách dùng như bên dưới
1. 乱れた状態にあるものを整えて、きちんとすること。「資料を整理する」「気持ちの整理がつく」「交通整理」
(Sắp xếp, đặt ngay ngắn những cái đang bị bừa bộn, rối tung. 「sắp xếp tài liệu」「tâm trạng nhẹ nhõm」「điều khiển giao thông」)
2. 無駄なもの、不要なものを処分すること。また、あとあと煩わしい問題が起こらないように処理すること。「人員を整理する」「身辺を整理する」
(Việc vứt bỏ rác thải và những vật dụng không cần thiết. Và việc xử lý để sao cho không phát sinh những vấn đề phiền toái. 「cắt giảm nhân sự」「身辺を整理する(身辺整理(しんぺんせいり))dọn dẹp/sắp xếp công việc cá nhân (tài sản/ mối quan hệ) chẳng hạn trước khi nghỉ việc, trước khi cưới…」)
3. 新聞編集において、原稿や写真などを取捨選択し、見出しを付け、紙面を構成すること。またその業務を行う部署。「編集局整理部」
(Trong biên tập báo chí, việc tuyển chọn bản thảo, hình ảnh, đặt tiêu đề, sắp xếp bố cục trang. Ngoài ra, cũng dùng để nói về phòng ban thực hiện công việc đó. 「Bộ phận biên tập」)

II. NGỮ PHÁP

1.~つもり

Ôn tập: ~つもりです: định, dự định

  • Nghĩa:             ngỡ rằng, tưởng rằng
  • Giải thích:

            ・Chủ ngữ là ngôi thứ 1: người nói tin là như thế, nghĩ là như thế, dù nó có khác hay giống với điều người khác cho là sự thật, cũng không sao.

            ・Chủ ngữ là ngôi thứ 2, 3: những gì mà người đó tin khác hẳn với sự  thật (khác với điều người nói và những người khác nghĩ)

  • Cấu trúc:   Nの・Vた/Vている・A・Naな+つもり

Ví dụ:

・まだまだ元気なつもりだったけど、あの程度のハイキングでこんなに疲れてしまう。もう年かなあ。(Cứ tưởng mình còn khỏe, nhưng đi bộ cỡ này mà đã thấy mệt. Mình đã già rồi.)

・彼女はすべてを知っているつもりだが、本当は何も知らない。(Cô ta cứ tưởng mình biết tất cả, nhưng thật sự là chẳng biết gì.)

2.~てくる

Ôn tập ~てくる: làm gì rồi quay lại, đi rồi quay lại

  • Nghĩa:     cứ…tuôn ra, trào ra
  • Giải thích: Hành động, phản ứng tự nhiên xuất phát từ trong tâm, cơ thể.
  • Cấu trúc:    Vくる

Ví dụ: 悲しくて、涙が出てきた。(Vì buồn, nên nước mắt cứ tuôn ra.)

Tổng kết: Viết 2 ví dụ dùng ngữ pháp ~てくる với nghĩa mới học.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1音: ヒPHI 
 非常ひじょうPHI THƯỜNGKhẩn cấp
 非常にひじょうにPHI THƯỜNGRất, đặc biệt…
 非常口ひじょうぐちPHI THƯỜNG KHẨULối thoát hiểm
2訓:  つね、とこ-
音:  ジョウ
THƯỜNG尚 THƯỢNG 吊 ĐIẾU
 日常(の)にちじょうNHẬT THƯỜNGThường ngày
 正常(な)せいじょうCHÍNH THƯỜNGBình thường, formal
3音: カイGIAI皆 GIAI
 ~階かいGIAITầng (mấy)
4音:  ダンĐOẠN(段別(たんべつ))
 階段かいだんGIAI ĐOẠNCầu thang
5訓:  はこ
音:  ソウ
TƯƠNG竹 TRÚC 相 TƯƠNG, TƯỚNG
 はこTƯƠNGHộp
 ごみ箱ごみばこTƯƠNGThùng rác
6訓:  あぶ-ない、あや-うい、あや-ぶる
音: キ
NGUY厄 ÁCH, NGỎA
 危険きけんNGUY HIỂMNguy hiểm
 危ないあぶないNGUYNguy hiểm
7訓:  けわ-しい
音: ケン
HIỂM僉 THIÊM
 危険きけんNGUY HIỂMNguy hiểm
8訓:  す-てる
音:  シャ
XẢ扌 THỦ 舎 XÁ
 捨てるすてるXẢVứt, bỏ (rác)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *