Chương trình N3: Bài 29: Một số ngữ pháp với ~はず;~わけ

  • Thời gian học:
  • Nội dung chính:

– Từ vựng: 26 từ

– Ngữ pháp:

Cấu trúc ~はずだ:(1) / hèn chi/ chả trách…là phải; (2) Theo dự định thì đã phải …/ lẽ ra thì …; (3) (Chắc chắn là) đã…; (4) Không có lẽ nào …/ không thể có chuyện …

Cấu trúc ~わけだ:(1)Thành ra…/ như vậy/Có nghĩa là; (2) Hèn chi/ thảo nào; (3) nên/ vậy nên

– Hán tự:  痛 熱 虫 歯 治 汚 並 他

  • Mục tiêu bài học:

– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng

– Phân biệt các nghĩa của ~はず、~わけ và sử dụng đúng ngữ cảnh.

– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.

I. TỪ VỰNG

STTHiraganaHán tựÂm HánTạm dịchGhi chú
1けいやくを契約(を)スルkhiết, ướchợp đồng※6
2しょうめいを証明(を)スルchứng, minhchứng minh 
3へんこうを変更(を)スルbiến, canhthay đổi 
4ほぞんを保存(を)スルbảo, tồnlưu trữ, bảo tồn 
5ほごを保護(を)スルbảo, hộbảo vệ 
6かんきょう環境hoàn, cảnhmôi trường 
7しげん資源tư, nguyêntài nguyên 
8ふそく不足スルbất, túcthiếu 
9へいきんを平均スルbình, quântrung bình 
10わりあい割合cát, hợptỷ lệ 
11しょうばい商売(を)スルthương, mạikinh doanh, buôn bán 
12しょうひん商品thương, phẩmsản phẩm 
13しつchấtchất lượng 
14かたhìnhkiểu, nhóm (máu) 
15せいさんを生産(を)スルsinh, sảnsản xuất※7
16しょうひを消費(を)スルtiêu, phítiêu dùng, tiêu thụ 
17ぶっか物価vật, giágiá cả, vật giá 
18とうさん倒産スルđảo, sảnphá sản 
19けいたいを携帯スルhuề, đớimang theo 
20げんだい現代hiện, trạnghiện tại 
21せいき世紀thế, kỉthế kỉ 
22ぶんか文化văn, hóavăn hóa 
23とし都市đô, thịthành phố, đô thị 
24ちほう地方địa, phươngđịa phương 
25せんそう戦争(を)スルchiến, tranhchiến tranh 
26へいわ平和bình, hòahòa bình 
※6:Thường đi cùng các động từ:
契約を結ぶ/締結する: kí hợp đồng
契約を取り消す/キャンセルする: hủy hợp đồng
契約が切れる: hết hợp đồng
契約に違反する: vi phạm hợp đồng
※7:Phân biệt 生産&出産
生産:sản xuất
出産:sinh sản (đẻ)

II. NGỮ PHÁP

1.~はずだ

Ôn tập ~はずだ:chắc chắn là

(1)Hiểu ra

  • Nghĩa:     Làm gì mà không/ hèn chi/ chả trách…là phải
  • Giải thích: Dùng để diễn tả tâm trạng vỡ lẽ, hiểu ra khi phát hiện ra sự thật giúp lí giải việc mà mình thắc mắc, chưa hiểu rõ trước đó. Đồng nghĩa với 『~わけだ』
  • Cấu trúc:         Nの/Naな/A/V + はず

Ví dụ: 暑いはずです。夏はもう来ました。(Trời nóng cũng đúng thôi. Mùa hè đến rồi mà.)

(2)Kết quả trái ngược với dự định/ phán đoán

  • Nghĩa:     Theo dự định thì đã phải …/ lẽ ra thì …
  • Giải thích: Có ý nghĩa là cứ tưởng rằng chắc chắn sẽ như vậy. Cách nói này biểu đạt ý nghĩa trên thực tế kết quả không như đã nghĩ. Thường cách nói này ẩn chứa tâm trạng bất ngờ, thất vọng, ân hận…của người nói.

Thường được dùng với dạng「はずだったが/はずなのに/はずだけれど」

  • Cấu trúc:         Nの/Naな/A/V + はず(だったが/なのに/だけれど)

Ví dụ: 彼女は7時に来るはずだったが、9時になるまで姿を現さなかった。(Theo dự định thì cô phải đến lúc 7 giờ nhưng đến 9 giờ mà vẫn không thấy bóng dáng cô ấy đâu cả.)

(3)Theo như ký ức, thì nhẽ ra đã…, nhưng thực tế không phải vậy

  • Nghĩa:     (Chắc chắn là) đã…
  • Giải thích: Được dùng khi một việc người nói đoán chắc rằng sẽ như vậy lại không đúng với thực tế. Dùng để diễn đạt trạng thái ân hận, nghi hoặc của người nói.
  • Cấu trúc:         Vた + はず

Ví dụ: おかしなことに、閉めたはずの門の鍵が開いていた。(Lạ thật, chắc chắn là đã khóa cổng rồi, mà sao khóa vẫn mở.)

(4)Ngạc nhiên

  • Nghĩa:     Không có lẽ nào …/ không thể có chuyện …
  • Giải thích: Thường dùng với hình thức「こんなはずではなかった」(không ngờ lại như thế này), biểu đạt tâm trạng thất vọng, hối hận do hiện thực trái với dự đoán.

Cũng thường có hình thức「…はずではなかったのに」(không có lẽ nào lại…, vậy mà)

  • Cấu trúc:         Nの/Na な/A/ V + はずではなかった(のに)

Ví dụ: 彼女はそんな 高価なくつを買うはずではなかったのに。(Không có lẽ nào cô ấy lại mua đôi giày đắt tiền như thế, vậy mà…)

2.~わけだ

(1)Đưa ra kết luận đương nhiên

  • Nghĩa:     Thành ra…/ như vậy/Có nghĩa là
  • Giải thích: Y là kết quả tự nhiên, kết luận được rút ra 1 cách tất yếu từ X. Hoặc, X và Y là cùng sự việc, có thể nói thay thế X bằng Y
  • Cấu trúc:         (つまり/言い換えれば/すなわち/要するに)V/A/Naな/Nの + わけだ    

Ví dụ:

・韓国とは 時差が2時間あるから、 ベトナムが7時 なら韓国は9時なわけだ。(Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.)

・私は毎日8時間寝ている。つまり、人生の3分の1をベッドで過ごすわけだ。(Tôi ngủ mỗi ngày 8 tiếng. Có nghĩa là, tôi trải qua 1/3 cuộc đời trên giường.)

(2)Vỡ lẽ, hiểu ra

  • Nghĩa:     Hèn chi/ thảo nào
  • Giải thích: Trình bày những thông tin do mình phát hiện, hoặc nghe từ người khác, rồi liên hệ với sự thật đã biết để hiểu sự việc.
  • Cấu trúc:         (だから/それで/なるほど/道理で)V/A/Naな/Nの + わけだ

Ví dụ: 彼は 日本に10 年住んでいるから、日本語 が 上手なわけだ。(Anh ấy sống ở Nhật 10 năm rồi, thảo nào tiếng Nhật giỏi như thế.)

(3)Giải thích lý do rồi đưa ra kết luận

  • Nghĩa:     nên/ vậy nên
  • Giải thích: Đưa ra những lý do, rồi trình bày kết luận dựa trên những lý do đó.
  • Cấu trúc:         V/A/Naな/Nの + わけだ

Ví dụ: 医学が発達し、乳児死亡率も下がった。それで平均寿命も伸びたわけだ

(Y học phát triển, cả tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cũng đã giảm. Vậy nên, cả tuổi thọ trung bình cũng được kéo dài ra.)

Tổng kết: Ứng với mỗi ngữ pháp hay viết 1 câu ví dụ của riêng mình.

III. HÁN TỰ

Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.

STTHán tựÂm đọcÂm HánNghĩa
1訓: いた.い、いた.む、いた.める、いた.ましい
音: ツウ
THỐNG疒 NẠCH 甬 DŨNG
 頭痛ずつうĐẦU THỐNGĐau đầu
 腹痛ふくつうPHỤC THỐNGĐau bụng
 痛いいたいTHỐNGĐau
2訓: あつ.い
音: ネツ
NHIỆT埶 NGHỆ 灬 HỎA
 ねつNHIỆTNhiệt, sốt
 熱心ねっしん【スル】NHIỆT TÂMNhiệt tình
 熱いあついNHIỆTNóng
3訓: むし
音: チュウ
TRÙNG中 TRUNG
 むしTRÙNG 
4訓: は
音: シ
XỈ止 CHỈ
 歯科しかXỈ KHOAnha khoa
 XỈrăng
 虫歯むしばTRÙNG XỈrăng sâu
5訓: なお.る、なお.す、おさ.まる、おさ.める
音: ジ、チ
TRỊ氵 THỦY 台 THAI, ĐÀI, DI
 治すなおすTRỊchữa, trị (bệnh)
 政治せいじCHÍNH TRỊchính trị
 治療ちりょう【スル】TRỊ LIỆUtrị liệu, điều trị
 治るなおるTRỊ(bệnh, vết thương) khỏi, bình phục
6訓: よご.れる、よご.す、きたな.い、けが.らわしい、けが.れる、けが.す
音: オ
Ô氵 THỦY
 汚いきたないÔBẩn, dơ
 汚れるよごれるÔtrở nên bẩn, bị bẩn
7訓: なら.ぶ、なら.べる、なみ、な.み、なら.びに
音: ヘイ
TỊNH 
 並ぶならぶTỊNHXếp hàng (tự động từ)
 並べるならべるTỊNHXếp, sắp xếp (tha động từ)
 歯並びはならびXỈ TỊNHSự sắp xếp của răng trong hàng
8訓: ほか
音: タ
THA 
 他のほかのTHAKhác, cái khác
 その他そのたTHAKhác, cái khác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *