- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 26 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~はずだ:(1) / hèn chi/ chả trách…là phải; (2) Theo dự định thì đã phải …/ lẽ ra thì …; (3) (Chắc chắn là) đã…; (4) Không có lẽ nào …/ không thể có chuyện …
Cấu trúc ~わけだ:(1)Thành ra…/ như vậy/Có nghĩa là; (2) Hèn chi/ thảo nào; (3) nên/ vậy nên
– Hán tự: 痛 熱 虫 歯 治 汚 並 他
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Phân biệt các nghĩa của ~はず、~わけ và sử dụng đúng ngữ cảnh.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | けいやく | を契約(を)スル | khiết, ước | hợp đồng | ※6 |
2 | しょうめい | を証明(を)スル | chứng, minh | chứng minh | |
3 | へんこう | を変更(を)スル | biến, canh | thay đổi | |
4 | ほぞん | を保存(を)スル | bảo, tồn | lưu trữ, bảo tồn | |
5 | ほご | を保護(を)スル | bảo, hộ | bảo vệ | |
6 | かんきょう | 環境 | hoàn, cảnh | môi trường | |
7 | しげん | 資源 | tư, nguyên | tài nguyên | |
8 | ふそく | 不足スル | bất, túc | thiếu | |
9 | へいきん | を平均スル | bình, quân | trung bình | |
10 | わりあい | 割合 | cát, hợp | tỷ lệ | |
11 | しょうばい | 商売(を)スル | thương, mại | kinh doanh, buôn bán | |
12 | しょうひん | 商品 | thương, phẩm | sản phẩm | |
13 | しつ | 質 | chất | chất lượng | |
14 | かた | 型 | hình | kiểu, nhóm (máu) | |
15 | せいさん | を生産(を)スル | sinh, sản | sản xuất | ※7 |
16 | しょうひ | を消費(を)スル | tiêu, phí | tiêu dùng, tiêu thụ | |
17 | ぶっか | 物価 | vật, giá | giá cả, vật giá | |
18 | とうさん | 倒産スル | đảo, sản | phá sản | |
19 | けいたい | を携帯スル | huề, đới | mang theo | |
20 | げんだい | 現代 | hiện, trạng | hiện tại | |
21 | せいき | 世紀 | thế, kỉ | thế kỉ | |
22 | ぶんか | 文化 | văn, hóa | văn hóa | |
23 | とし | 都市 | đô, thị | thành phố, đô thị | |
24 | ちほう | 地方 | địa, phương | địa phương | |
25 | せんそう | 戦争(を)スル | chiến, tranh | chiến tranh | |
26 | へいわ | 平和 | bình, hòa | hòa bình |
契約を結ぶ/締結する: kí hợp đồng
契約を取り消す/キャンセルする: hủy hợp đồng
契約が切れる: hết hợp đồng
契約に違反する: vi phạm hợp đồng
※7:Phân biệt 生産&出産
生産:sản xuất
出産:sinh sản (đẻ)
II. NGỮ PHÁP
1.~はずだ
Ôn tập ~はずだ:chắc chắn là
(1)Hiểu ra
- Nghĩa: Làm gì mà không/ hèn chi/ chả trách…là phải
- Giải thích: Dùng để diễn tả tâm trạng vỡ lẽ, hiểu ra khi phát hiện ra sự thật giúp lí giải việc mà mình thắc mắc, chưa hiểu rõ trước đó. Đồng nghĩa với 『~わけだ』
- Cấu trúc: Nの/Naな/A/V + はず
Ví dụ: 暑いはずです。夏はもう来ました。(Trời nóng cũng đúng thôi. Mùa hè đến rồi mà.)
(2)Kết quả trái ngược với dự định/ phán đoán
- Nghĩa: Theo dự định thì đã phải …/ lẽ ra thì …
- Giải thích: Có ý nghĩa là cứ tưởng rằng chắc chắn sẽ như vậy. Cách nói này biểu đạt ý nghĩa trên thực tế kết quả không như đã nghĩ. Thường cách nói này ẩn chứa tâm trạng bất ngờ, thất vọng, ân hận…của người nói.
Thường được dùng với dạng「はずだったが/はずなのに/はずだけれど」
- Cấu trúc: Nの/Naな/A/V + はず(だったが/なのに/だけれど)
Ví dụ: 彼女は7時に来るはずだったが、9時になるまで姿を現さなかった。(Theo dự định thì cô phải đến lúc 7 giờ nhưng đến 9 giờ mà vẫn không thấy bóng dáng cô ấy đâu cả.)
(3)Theo như ký ức, thì nhẽ ra đã…, nhưng thực tế không phải vậy
- Nghĩa: (Chắc chắn là) đã…
- Giải thích: Được dùng khi một việc người nói đoán chắc rằng sẽ như vậy lại không đúng với thực tế. Dùng để diễn đạt trạng thái ân hận, nghi hoặc của người nói.
- Cấu trúc: Vた + はず
Ví dụ: おかしなことに、閉めたはずの門の鍵が開いていた。(Lạ thật, chắc chắn là đã khóa cổng rồi, mà sao khóa vẫn mở.)
(4)Ngạc nhiên
- Nghĩa: Không có lẽ nào …/ không thể có chuyện …
- Giải thích: Thường dùng với hình thức「こんなはずではなかった」(không ngờ lại như thế này), biểu đạt tâm trạng thất vọng, hối hận do hiện thực trái với dự đoán.
Cũng thường có hình thức「…はずではなかったのに」(không có lẽ nào lại…, vậy mà)
- Cấu trúc: Nの/Na な/A/ V + はずではなかった(のに)
Ví dụ: 彼女はそんな 高価なくつを買うはずではなかったのに。(Không có lẽ nào cô ấy lại mua đôi giày đắt tiền như thế, vậy mà…)
2.~わけだ
(1)Đưa ra kết luận đương nhiên
- Nghĩa: Thành ra…/ như vậy/Có nghĩa là
- Giải thích: Y là kết quả tự nhiên, kết luận được rút ra 1 cách tất yếu từ X. Hoặc, X và Y là cùng sự việc, có thể nói thay thế X bằng Y
- Cấu trúc: (つまり/言い換えれば/すなわち/要するに)V/A/Naな/Nの + わけだ
Ví dụ:
・韓国とは 時差が2時間あるから、 ベトナムが7時 なら韓国は9時なわけだ。(Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.)
・私は毎日8時間寝ている。つまり、人生の3分の1をベッドで過ごすわけだ。(Tôi ngủ mỗi ngày 8 tiếng. Có nghĩa là, tôi trải qua 1/3 cuộc đời trên giường.)
(2)Vỡ lẽ, hiểu ra
- Nghĩa: Hèn chi/ thảo nào
- Giải thích: Trình bày những thông tin do mình phát hiện, hoặc nghe từ người khác, rồi liên hệ với sự thật đã biết để hiểu sự việc.
- Cấu trúc: (だから/それで/なるほど/道理で)V/A/Naな/Nの + わけだ
Ví dụ: 彼は 日本に10 年住んでいるから、日本語 が 上手なわけだ。(Anh ấy sống ở Nhật 10 năm rồi, thảo nào tiếng Nhật giỏi như thế.)
(3)Giải thích lý do rồi đưa ra kết luận
- Nghĩa: nên/ vậy nên
- Giải thích: Đưa ra những lý do, rồi trình bày kết luận dựa trên những lý do đó.
- Cấu trúc: V/A/Naな/Nの + わけだ
Ví dụ: 医学が発達し、乳児死亡率も下がった。それで平均寿命も伸びたわけだ。
(Y học phát triển, cả tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cũng đã giảm. Vậy nên, cả tuổi thọ trung bình cũng được kéo dài ra.)
Tổng kết: Ứng với mỗi ngữ pháp hay viết 1 câu ví dụ của riêng mình.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 痛 | 訓: いた.い、いた.む、いた.める、いた.ましい 音: ツウ | THỐNG | 疒 NẠCH 甬 DŨNG |
頭痛 | ずつう | ĐẦU THỐNG | Đau đầu | |
腹痛 | ふくつう | PHỤC THỐNG | Đau bụng | |
痛い | いたい | THỐNG | Đau | |
2 | 熱 | 訓: あつ.い 音: ネツ | NHIỆT | 埶 NGHỆ 灬 HỎA |
熱 | ねつ | NHIỆT | Nhiệt, sốt | |
熱心 | ねっしん【スル】 | NHIỆT TÂM | Nhiệt tình | |
熱い | あつい | NHIỆT | Nóng | |
3 | 虫 | 訓: むし 音: チュウ | TRÙNG | 中 TRUNG |
虫 | むし | TRÙNG | ||
4 | 歯 | 訓: は 音: シ | XỈ | 止 CHỈ |
歯科 | しか | XỈ KHOA | nha khoa | |
歯 | は | XỈ | răng | |
虫歯 | むしば | TRÙNG XỈ | răng sâu | |
5 | 治 | 訓: なお.る、なお.す、おさ.まる、おさ.める 音: ジ、チ | TRỊ | 氵 THỦY 台 THAI, ĐÀI, DI |
治す | なおす | TRỊ | chữa, trị (bệnh) | |
政治 | せいじ | CHÍNH TRỊ | chính trị | |
治療 | ちりょう【スル】 | TRỊ LIỆU | trị liệu, điều trị | |
治る | なおる | TRỊ | (bệnh, vết thương) khỏi, bình phục | |
6 | 汚 | 訓: よご.れる、よご.す、きたな.い、けが.らわしい、けが.れる、けが.す 音: オ | Ô | 氵 THỦY |
汚い | きたない | Ô | Bẩn, dơ | |
汚れる | よごれる | Ô | trở nên bẩn, bị bẩn | |
7 | 並 | 訓: なら.ぶ、なら.べる、なみ、な.み、なら.びに 音: ヘイ | TỊNH | |
並ぶ | ならぶ | TỊNH | Xếp hàng (tự động từ) | |
並べる | ならべる | TỊNH | Xếp, sắp xếp (tha động từ) | |
歯並び | はならび | XỈ TỊNH | Sự sắp xếp của răng trong hàng | |
8 | 他 | 訓: ほか 音: タ | THA | |
他の | ほかの | THA | Khác, cái khác | |
その他 | そのた | THA | Khác, cái khác |
Bài viết liên quan: