- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 27 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~に決まっている:nhất định là
Cấu trúc ~っけ:(1) hình như…/ có phải… đúng không?; (2) Hồi tưởng lại quá khứ (Nói với chính mình)
Cấu trúc ~ように:(1) theo như …; (2) để
Cấu trúc ~ようがない:không có cách nào mà
– Hán tự: 昨 君 結 婚 祝 曲 奥 寝
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Nắm kỹ thêm các mẫu ngữ pháp ~よう
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | きほん | 基本 | cơ, bản | cơ bản | |
2 | きろく | を記録(を)スル | kí, lục | ghi âm | |
3 | じょうたい | 状態 | trạng, thái | trạng thái | |
4 | できごと | 出来事 | xuất, lai, sự | sự kiện | |
5 | ばめん | 場面 | trường, diện | tình huống, hiện trường | |
6 | きかい | 機会 | cơ, hội | cơ hội | |
7 | きょり | 距離 | cự, ly | khoảng cách, cự li | |
8 | ていあん | に+を提案(を)スル | đề, án | đề xuất | |
9 | やりとり | をやり取り(を)スル | thủ | trao đổi, liên lạc qua lại | |
10 | ちしき | 知識 | tri, thức | kiến thức | |
11 | じつりょく | 実力 | thực, lực | thực lực | |
12 | しゅだん | 手段 | thủ, đoạn | cách thức | |
13 | だいひょう | を代表スル | đại, biểu | đại diện, đại biểu | ※4 |
14 | えいきょう | 影響スル | ảnh, hưởng | ảnh hưởng | |
15 | こうか | 効果 | hiệu, quả | hiệu quả | |
16 | いんしょう | 印象 | ấn, tượng | ấn tượng | |
17 | しるし | 印 | ấn | dấu, dấu hiệu | |
18 | あいず | 合図(を)スル | hợp, đồ | ám hiệu, ra dấu | |
19 | きょうつう | 共通スル | cộng, thông | chung | |
20 | きょうちょう | を強調スル | cường, điều | nhấn mạnh | |
21 | しょうりゃく | を省略スル | tỉnh, lược | lược bớt | |
22 | ちょうせん | 挑戦スル | khiêu, chiến | thử thách | |
23 | やるき | やる気 | khí | động lực, hứng thú | ※5 |
24 | ゆうき | 勇気 | dũng, khí | dũng cảm, dũng khí | |
25 | しかく | 資格 | tư, cách | bằng cấp | |
26 | しんせい | を申請(を)スル | thân, thỉnh | đăng ký, ứng tuyển | |
27 | ほんにん | 本人 | bản, nhân | người được nói đến |
代表:đại diện, đại biểu (cho 1 tập thể, tổ chức)
代理:đại diện, thay mặt ai đó)
※5:Thường dùng: やる気がある/ない (có/ không có động lực/ hứng thú)
II. NGỮ PHÁP
1.~に決まっている
- Nghĩa: nhất định là
- Giải thích: Diễn tả sự suy đoán đầy chắc chắn của người nói” “nhất định là thế”. Đồng nghĩa với văn nói『~に違いない』. Khi chủ trương một nội dung hoàn toàn khác với suy đoán của người nghe,thì dùng dạng 「~に決まっているじゃない(か/の)」
- Cấu trúc: N/Na + に決まっている
V/Aィ(普通体) + に決まっている
Ví dụ: きっと彼も参加したがるに決まっている。(Nhất định là anh ấy cũng muốn tham gia.)
2.~っけ
- Cấu trúc: Văn nói: N/Na だ(った) + っけ
Vた
…んだ(った)
Lịch sự: N/Na でした + っけ
Vました
…んでした
注)Không có hình thức 「Aかったですっけ」
(1)Xác nhận sự thật
- Nghĩa: hình như…/ có phải… đúng không?
- Giải thích: Dùng để xác nhận lại những chuyện mình không nhớ rõ. Cũng sử dụng khi nói một mình với tâm trạng xác nhận lại với chính mình.
Ví dụ:
・あの人鈴木さんだ(った)っけ? (Người kia hình như là anh Suzuki, đúng không?)
・しまった!今日は宿題を提出する日じゃなかったっけ。 (Chết rồi! Không biết hôm nay có phải là ngày nộp bài tập không nữa?)
(2)Hồi tưởng lại quá khứ (Nói với chính mình)
- Giải thích: Sử dụng khi nói một mình với tâm trạng xác nhận lại với chính mình.
Ví dụ: 子供のころ、よくこの公園で遊んだっけ。(Hồi nhỏ, tôi thường chơi ở công viên.)
3.~ように
Ôn tập (1)~ように:để sao cho; (2)~ような/ように:chẳng hạn như là;(3)~ようです:dường như
(1)Theo như …
- Nghĩa: theo như …
- Giải thích: 『~とおりに』
- Cấu trúc: Nの/V + ように
Ví dụ: 子供は親の思うようにはならないのが普通だ。(Trẻ em thường không trở thành theo như những gì cha mẹ chúng muốn.)
(2)Mục đích
- Nghĩa: để
- Giải thích: Biểu thị ý nghĩa “làm… để một trạng thái/ tình huống nào đó được/ không được thực hiện”.
Vế phía trước 『ように』(Vế 1): những cách nói biểu thị trạng thái, chẳng hạn những động từ chỉ hành vi không chủ ý, không liên quan tới ý thức, ý chí của con người.
Vế phía sau 『ように』 (Vế 2): động từ chỉ hành vi có chủ ý của người nói.
Chủ ngữ của 2 vế có thể khác hoặc giống nhau.
- Cấu trúc: V可/Vない + ように
注)Nếu là động từ không có thể khả năng, thì sử dụng thể từ điển.
Ví dụ:
・後ろの席の人にも聞こえるように大きな声で話した。(Tôi đã nói lớn tiếng để những người ngồi ở hàng ghế sau cũng có thể nghe được.)
※ Phân biệt『ように』 và 『ために』
ように | ために | |
Vế phía trước (Vế 1) | Động từ chỉ hành vi không chủ ý, không liên quan tới ý thức, ý chí | Động từ động tác mang tính chủ ý |
Chủ ngữ 2 vế | Có thể giống hoặc khác nhau | Giống nhau |
Ví dụ | 忘れないようにノートにメモしておこう。(Tôi sẽ ghi chú sẵn lại trong vở để khỏi quên.) | 家を買うために朝から晩まで働く。(Làm việc từ sáng đến tối để mua nhà.) |
4.~ようがない
- Nghĩa: không có cách nào mà
- Giải thích: “Dù chọn phương pháp nào đi nữa cũng không thể làm được”. Sử dụng trong trường hợp chẳng còn phương pháp khả thi nào khác.
- Cấu trúc: V
ます+ ようがない
注)Đối với NVする, còn có thể sử dụng dạng: NV+の+しようがない。
例:あの二人の関係はもう修復のしようがない。(Quan hệ giữa 2 người đó không còn cách nào khôi phục lại nữa.)
Ví dụ: ここまで来てしまったからにはもう戻りようがない。(Một khi đã đến tận đây, thì không thể nào quay lại được nữa.)
Tổng kết: Đặt ví dụ với các ngữ pháp ~よう mới học, và cả các ngữ pháp ~よう tại mục Ôn tập.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 昨 | 音: サク | TẠC | 日 NHẬT, NHỰT 乍 SẠ |
昨日 | さくじつ/きのう | TẠC NHẬT | Hôm qua | |
昨夜 | さくや | TẠC DẠ | Tối qua | |
昨年 | さくねん | TẠC NIÊN | Năm ngoái | |
2 | 君 | 訓: きみ、-ぎみ 音: クン | QUÂN | 尹 DUẪN, DOÃN 口 KHẨU |
○○君 | くん | QUÂN | cách gọi người nam nhỏ tuổi hơn thay cho さん | |
君 | きみ | QUÂN | Bạn, cậu Dùng cho cả nam và nữ | |
3 | 結 | 訓: むす.ぶ 音: けつ | KẾT | 糸 MỊCH 吉 CÁT |
結構(な) | けっこう | KẾT CẤU | Đủ, tốt | |
結局 | けっきょく | KẾT CỤC | Kết quả, sau cùng thì | |
結ぶ | むすぶ | KẾT | ||
4 | 婚 | 音: コン | HÔN | 女 NỮ, NỨ, NHỮ 昏 HÔN |
結婚 | けっこん【スル】 | KẾT HÔN | Kết hôn | |
新婚旅行 | しんこんりょこう | TÂN HÔN LỮ HÀNH | Du lịch trăng mật | |
婚約 | こんやく【スル】 | HÔN ƯỚC | Đính hôn | |
5 | 祝 | 訓: いわ・う 音: シュク、シュウ | CHÚC | 礻 THỊ 兄 HUYNH |
祝日 | しゅくじつ | CHÚC NHẬT | Ngày lễ, ngày nghỉ | |
祝う | いわう | CHÚC | Chúc mừng | |
お祝い | おいわい | CHÚC | Lời chúc | |
6 | 曲 | 訓: ま.がる、ま.げる 音: キョク | KHÚC | 日 NHẬT, NHỰT 廾 CỦNG |
曲 | きょく | KHÚC | khúc (nhạc) | |
曲線 | きょくせん | KHÚC TUYẾN | Đường cong, đường uốn khúc | |
曲がる | まがる | KHÚC | rẽ (trái, phải); bị cong, bị lệch | |
曲げる | まげる | KHÚC | bẻ cong, uốn cong | |
7 | 奥 | 訓: おく 音: オウ | ÁO | 大 ĐẠI, THÁI |
奥さん | おくさん | ÁO | Vợ | |
奥 | おく | ÁO | Bên trong, phía trong | |
8 | 寝 | 訓: ね.る、ね.かす 音: シン | TẨM | 宀 MIÊN |
寝る | ねる | TẨM | Ngủ | |
寝坊 | ねぼう【スル】 | TẨM PHƯỜNG | Ngủ quên, ngủ nướng | |
昼寝 | ひるね【スル】 | TRÚ TẨM | Ngủ trưa |
Bài viết liên quan: