- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: 27 từ
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~っぽい:gần như là/ có tính/ giống
Cấu trúc ~とともに:(1) cùng với; (2) đồng thời/ cùng với; (3) cùng với/ càng… càng
Cấu trúc ~に伴って/~に伴い:đồng thời với/ song hành với/ càng… càng …
– Hán tự: 練 最 適 選 違 直 復 辞 宿
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | どくしょ | 読書(を)スル | độc, thư | đọc sách | |
2 | えんそう | を演奏スル | diễn, tấu | diễn tấu, trình diễn (âm nhạc) | |
3 | げいじゅつ | 芸術 | vân, thuật | nghệ thuật | |
4 | けんさ | を検査(を)スル | kiểm, tra | kiển tra | ※1 |
5 | けつえき | 血液 | huyết, dịch | máu | |
6 | ちりょう | を治療(を)スル | trị, liệu | trị liệu | |
7 | しょうじょう | 症状 | chứng, trạng | triệu chứng | |
8 | よぼう | を予防(を)スル | dự, phòng | dự phòng | |
9 | えいよう | 栄養 | vinh, dưỡng | dinh dưỡng | |
10 | しゅじゅつ | を手術(を)スル | thủ, thuật | phẫu thuật | |
11 | しぼう | 死亡スル | tử, vong | tử vong | |
12 | いのち | 命 | mệnh | sing mạng | |
13 | いっしょう | 一生 | nhất, sinh | suốt đời | |
14 | ごかい | を誤解スル | ngộ, giải | hiểu nhầm | |
15 | こうかい | を後悔スル | hậu, hối | hối hận | |
16 | わけ | 訳 | dịch | lý do | |
17 | たいど | 態度 | thái, độ | thái độ | |
18 | くせ | 癖 | phích | thói quen | |
19 | れいぎ | 礼儀 | lễ, nghĩa | lễ nghĩa | |
20 | もんく | 文句 | văn, cú | phàn nàn | |
21 | ひょうじょう | 表情 | biểu, tình | nét mặt, vẻ mặt | |
22 | ひょうめん | 表面 | biểu, diện | bề mặt; mặt trước | ※2 |
23 | きんえん | 禁煙スル | cấm yên | cấm hút thuốc | ※3 |
24 | きんし | を禁止スル | cấm, chỉ | cấm | |
25 | かんせい | 完成スル | hoàn, thành | hoàn thành | |
26 | かだい | 課題 | khóa, đề | chủ đề | |
27 | れいがい | 例外 | lệ, ngoại | ngoại lệ |
点検: kiểm tra định kỳ, bảo dưỡng định kỳ (xe, tháng máy…)
※2:Từ trái nghĩa: 裏面(うらめん): mặt sau (nghĩa đen)
※3:Từ trái nghĩa: 喫煙: được hút thuốc
II. NGỮ PHÁP
1.~っぽい
- Nghĩa: gần như là/ có tính/ giống/ cảm thấy giống/ nhiều
- Giải thích: “Cảm thấy như thế, có khuynh hướng như thế”.
・Đi với danh từ diễn tả màu sắc (赤・白・黒・黄色・茶色): mang màu đó, gần với màu đó -> “gần như là”
・Đi với dạng liên dụng của động từ (怒り(giận)、ひがみ(trái tính trái nết)、ぐちり(phàn nàn, lèm bèm)、忘れ): diễn tả tính chất con người -> “có tính”
・Đi với danh từ như (子供、女・男・やくざ(côn đồ)): “giống/ cảm thấy giống”
・水っぽい: nhiều nước, loãng (bao hàm sự chê bai của người nói)
- Cấu trúc: N / Na/ V
ます/Aィ+ っぽい
Ví dụ:
・男は白っぽい服を着ていた。(Người đàn ông mặc đồ gần giống màu trắng.)
・あの人は忘れっぽくて困る。(Tôi thật là khổ sở vì người đó có tính hay quên.)
・30にもなって、そんなことで怒るなんて子供っぽいね。(30 tuổi rồi mà còn giận những chuyện như vầy, thật là giống con nít quá đi. -> bao hàm sự chê bai của người nói)
・この牛乳水っぽくてまずいよ。(Thứ sữa bò này loãng như nước lã, dở quá.)
・死にだとか葬式だとか、湿っぽい話はもうやめよう。(Thôi, ngưng lại những chuyện đau buồn như chết chóc, tang lễ đi.)
2.~とともに
(1)Cùng với
- Nghĩa: cùng với
- Giải thích: Đi sau danh từ chỉ người hay cơ quan, tổ chức, để diễn tả ý nghĩa “cùng, “hợp tác”. Dùng trong văn viết.
- Cấu trúc: N + とともに
Ví dụ: 仲間とともに作業に励んでいる。(Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè.)
(2)Đồng thời
- Nghĩa: đồng thời/ cùng với/ cùng lúc/ vừa … vừa …
- Giải thích: Diễn tả 2 hành động, trạng thái diễn ra cùng lúc. Giống với 『~と同時に』. Dùng trong văn viết.
- Cấu trúc: N・Nである/Naである/Aィ/Vる+ とともに
Ví dụ: 娘が結婚した。うれしいとともに、少し寂しくもある。(Con gái đã kết hôn. Tôi vừa vui, vừa có một chút buồn.)
(3)A thay đổi, thì B cũng thay đổi
- Nghĩa: cùng với/ càng… càng
- Giải thích: Diễn tả hành động hoặc thay đổi này diễn ra ứng với hành động hoặc thay đổi khác. Giống với 『~につれて』. Dùng trong văn viết.
- Cấu trúc: N/Vる (thể hiện sự thay đổi) + とともに
Ví dụ: 年をとるとともに、記憶力が衰えてきた。(Càng già thì trí nhớ càng suy yếu.)
3.~に伴って/~に伴い
- Nghĩa: đồng thời với/ song hành với/ càng… càng …
- Giải thích: Đi với cách nói biểu thị sự biến đổi, diễn tả ý nghĩa “song hành với sự biến đổi nêu lên ở vế trước, sẽ xảy ra sự biến đổi nêu lên ở vế sau”. Là những biến đổi có quy mô lớn, ít khi dùng cho những biến đổi mang tính cá nhân. Mang tính văn viết. 『~に伴い』là cách nói trịnh trọng hơn.
- Cấu trúc: N/Vの + にともなって/にともない
Ví dụ: 学生数が増えるのに伴って学生の質も多様化してきた。
(Theo với đà tăng về số lượng, chất lượng học sinh cũng trở nên đa dạng.)
Tổng kết: Ứng với mỗi mẫu ngữ pháp vừa học, hãy viết 1 câu ví dụ.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 練 | 訓: ね.る 音: レン | LUYỆN | 糸 MỊCH 東 ĐÔNG |
練習 | れんしゅう【スル】 | LUYỆN TẬP | Luyện tập | |
2 | 最 | 訓: もっと.も 音: サイ | TỐI | 日 NHẬT, NHỰT 取 THỦ |
最近 | さいきん | TỐI CẬN | Gần đây | |
最初 | さいしょ | TỐI SƠ | Trước tiên, đầu tiên | |
最後 | さいご | TỐI HẬU | Cuối cùng | |
最も | もっとも | TỐI | Hơn nhất, vô cùng, cực kỳ | |
3 | 適 | 訓: かなう 音: テキ | THÍCH | |
適当 | てきとう【スル】 | ĐÍCH ĐƯƠNG | Thích hợp, phù hợp, đúng | |
快適 | かいてき | KHOÁI ĐÍCH | Thoải mái, khoan khoái | |
4 | 選 | 訓: えら.ぶ 音: セン | TUYỂN | 巽 TỐN |
選挙 | せんきょ【スル】 | TUYỂN CỬ | Tuyển cử, bầu cử | |
選手 | せんしゅ | TUYỂN THỦ | Tuyển thủ | |
選ぶ | えらぶ | TUYỂN | Lựa chọn | |
5 | 違 | 訓: ちが.う、ちが.える、 音: イ | VI | 韋 VI |
違う | ちがう | VI | Khác, sai | |
間違い | まちがい | GIAN VI | Lỗi sai, khác | |
間違う | まちがう | GIAN VI | Phạm lỗi, nhầm | |
間違える | まちがえる | GIAN VI | Phạm lỗi, nhầm | |
6 | 直 | 訓: なお.る、なお.す、ただ.ちに、す.ぐ、なお.き 音: チョク、ジキ、ジカ | TRỰC | 十 THẬP 目 MỤC |
直線 | ちょくせん | TRỰC TUYẾN | Đường thẳng | |
直接 | ちょくせつ | TRỰC TIẾP | Trực tiếp | |
直る | なおる | TRỰC | Sửa chữa (tự động từ) | |
直す | なおす | TRỰC | Sửa chữa (tha động từ) | |
7 | 復 | 音: フク | PHỤC | 彳 XÍCH 复 PHỤC, PHÚC, PHÚ, PHỨC |
復習 | ふくしゅう【スル】 | PHỤC TẬP | Ôn bài | |
往復 | おうふく【スル】 | VÃNG PHỤC | Khứ hồi (cả đi về) | |
回復 | かいふく【スル】 | HỒI PHỤC | Hồi phục | |
8 | 辞 | 訓: やめ.る 音: ジ | TỪ | 舌 THIỆT 辛 TÂN |
辞書 | じしょ | TỪ THƯ | Từ điển | |
辞める | やめる | TỪ | Từ bỏ | |
9 | 宿 | 訓: やど、やどる、やどす 音: シュク | TÚC | 宀 MIÊN 佰 BÁCH |
宿題 | しゅくだい | TÚC ĐỀ | Bài tập về nhà | |
下宿 | げしゅく | HẠ TÚC | Nhà trọ | |
宿 | やど | TÚC | Chỗ trọ, tạm trú |
Bài viết liên quan: