- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Trạng từ/ Phó từ (22 từ)
Những hán tự màu xanh này dùng để tham khảo thêm.
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~向き:phù hợp/ dành cho
~に向く:phù hợp
Cấu trúc ~向けに/~向けの:dành cho
~に向けて:(1) nhắm đến; (2) nhằm/ để hướng tới
Cấu trúc ~を通じ(て)/通し(て):(1) thông qua/ nhờ; (2) suốt/ cả
– Hán tự: 調 査 移 難 簡 単 感 想
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Phân biệt rõ các ngữ pháp và đặt câu đúng.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
- TỪ VỰNG:
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | あいかわらず | 相変わらず | tương, biến | như mọi khi | |
2 | つぎつぎに/と | 次々に/と | thứ | lần lượt, liên tiếp | |
3 | どんどん | dần dần | |||
4 | ますます | ngày càng | |||
5 | やっと | cuối cùng | ※3 | ||
6 | とうとう | sau tất cả, cuối cùng | |||
7 | ついに | cuối cùng | |||
8 | もちろん | đương nhiên, tất nhiên | |||
9 | やはり | như dự tính, quả thật là | |||
10 | きっと | nhất định, chắc là | ※4 | ||
11 | ぜひ | 是非 | bằng mọi giá, rất (muốn), nhất định | ※5 | |
12 | なるべく | hết mức có thể | |||
13 | あんがい | 案外 | án, ngoại | không ngờ đến | |
14 | もしかすると・もしかしたら・もしかして | có lẽ | ※6 | ||
15 | まさか | không ngờ, không thể tin được | |||
16 | うっかり | _スル | sơ ý, lơ đễnh | ||
17 | つい | lỡ, vô ý | |||
18 | おもわず | 思わず | tư | không ngờ đến | |
19 | ほっと | _スル | yên tâm | ||
20 | いらいら | _スル | khó chịu, sốt ruột | ||
21 | のんびり | _スル | thư thả, thong thả | ||
22 | じつは | 実は | thực | thực tế là, thực ra là | ※7 |
やっと=ようやく(mang cảm xúc vui mừng trong thời gian chờ đợi cuối cùng cũng được và không đi với phủ định)
とうとう=ついに(Cuối cùng cũng đến và mang cảm xúc, có thể đi với phủ định)
ついに: Cuối cùng thì (đạt được sau một quá trình gian khổ, tốn nhiều thời gian, nhấn mạnh kết quả, không quan trọng việc có hay không có ý muốn)
※4(きっと):thường đi với mẫu ngữ pháp ~だろう
※5(ぜひ):thường đi với các mẫu ngữ pháp ~ください、~たい、~ましょう!
※6(もしかすると等):thường đi chung với các mẫu ngữ pháp suy đoán ~かもしれません,…
※7:Phân biệt 実は&実に
実は:thực tế là, thực ra là
実に:quả thực, vô cùng
II. NGỮ PHÁP
1.~向き
(1)~向き
- Nghĩa: phù hợp/ dành cho
- Giải thích: “Vừa vặn đối với N/ thích hợp đối với N”.
注)Cụm từ cố định: 向き不向きがある (tùy người, có thể thích hợp có thể không)
例:セールスの仕事には向き不向きがある。(Đối với công việc bán hàng (sale) thì có người hợp, có người không.)
- Cấu trúc: Khẳng định: N + 向き (+の+N)
Phủ định: N + 向きで(は)ない or N に + 不向きだ
Ví dụ:
・情勢向きのスポーツにはどんなものがありますか。(Những môn thể thao dành cho nữ có môn gì?)
・この機械は大きすぎて家庭で使うのには不向きだ。(Chiếc máy này to quá, không thích hợp dùng trong gia đình.)
(2)~に向く
- Nghĩa: phù hợp
- Giải thích:
- Cấu trúc: N + に向く/に向かない/に向いている
N + に向いた + N
Ví dụ:
・私は人と接する仕事に向いていると思う。(Tôi cho rằng mình phù hợp với công việc tiếp xúc với mọi người.)
・彼はすぐれている学者だが、教師には向かない。(Anh ấy là một học giả lỗi lạc, nhưng làm thầy giáo thì không hợp.)
2.~向け
(1)~向けに/~向けの
- Nghĩa: dành cho
- Giải thích: “lấy … làm đối tượng (sản xuất/ chế tạo/ bán)”
- Cấu trúc: N + 向けの +N
N + 向けに
Ví dụ:
・小学生向けの辞書は字が大きくて読みやすい。
(Từ điển dành cho học sinh tiểu học in chữ to, rất dễ đọc.)
・Y社では、若い女性むけにアルコール分が少なくカラフルな、缶入りカクテルを開発中である。
(Hãng Y đang nghiên cứu một loại cocktail đóng lon ít cồn và có nhiều màu sắc dành cho phụ nữ trẻ.)
- So sánh 『向きの』『向けの』『用の』
向きの | 向けの | 用(の) | |
Nghĩa | …に適した (thích hợp với) | …が使うための/…の時に使うための (để sử dụng khi …) | |
Ví dụ | 輸出向けの製品 (sản phẩm dành cho xuất khẩu) | 来客ようのスリッパ (dép dành cho khách), パーティー用バッグ (túi xách dùng để đi tiệc) |
(2)~に向けて
- Cấu trúc: N + に向けて
① Nơi đến, đích đến
- Nghĩa: nhắm đến
- Giải thích: Đi sau một danh từ chỉ nơi chốn, để diễn tả một địa điểm xem là mục tiêu của sự chuyển động. Theo sau là những cách nói diễn tả sự chuyển động.
Ví dụ: 飛行機はヨーロッパに向けて飛び立った。(Máy bay đã cất cánh bay đi Châu Âu.)
② Mục tiêu
- Nghĩa: nhằm/ để hướng tới
- Giải thích: Đi sau một dnah từ chỉ sự kiện, để diễn tả ý nghĩa “nhắm tới sự thực hiện sự kiện đó”. Theo sau là những cách nói thể hiện hành vi.
Ví dụ: スポーツ大会に向けて厳しい練習が続けられた。(Đã liên tiếp diễn ra nhiều buổi tập gian khổ, nhằm hướng tới kì Đại hội thể thao.)
3.~を通じ(て)/通し(て)
(1)Thông qua trung gian, phương pháp
- Nghĩa: thông qua/ nhờ
- Giải thích: Sử dụng để diễn đạt việc thông qua một cái gì đó mà truyền đạt thông tin, thiết lập quan hệ, hoặc nhờ vào đó mà có được kiến thức, hay kinh nghiệm.
- Cấu trúc: N + を通じ(て)/通し(て)
Vること + を通じ(て)/通し(て)
Ví dụ:
・その話は山田さんを通じて相手にも伝わっているはずです。(Chắc hẳn chuyện đó đã được truyền đạt đến đối tượng thông qua anh Yamada.)
・子供は学校で他の子供と一緒に遊んだり学んだりすることを通して社会生活のルールを学んでいく。
(Trẻ em thông qua việc chơi chung, học chung với những đứa trẻ khác ở trường mà học được quy luật trong xã hội.)
(2)Kì hạn
- Nghĩa: suốt/ cả
- Giải thích: Gắn vào những danh từ chỉ thời gian, để diễn tả ý nghĩa “suốt một khoảng thời gian nhất định nào đó”. Hoạt động diễn ra trong khoảng thời gian đó có thể là hoạt động liên tục, hoặc không liên tục đều được.
注)『~通じて』 mang tính văn viết hơn.
- Cấu trúc: N + を通じ(て)/通し(て)
Ví dụ:
・その国は一年を通じて暖かい。(Đất nước đó ấm áp suốt năm.)
・この1週間を通して、外に出たのはたったの2度だけだ。(Suốt cả tuần nay, tôi chỉ ra ngoài có 2 lần.)
Tổng kết: Vì cách dùng khá giống nhau nên hãy nắm kĩ và đặt các câu ví dụ tương ứng.
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 調 | 訓: しら.べる、ととの.う、ととの.える 音: チョウ | ĐIỀU | 言 NGÔN, NGÂN 周 CHU |
調子 | ちょうし | ĐIỀU TỬ | Tình trạng | |
強調 | きょうちょう【スル】 | CƯỜNG ĐIỀU | Nhấn mạnh, cường điệu | |
調べる | しらべる | ĐIỀU | Điều tra | |
2 | 査 | 音: サ | TRA | 木 MỘC 且 THẢ, THƯ |
調査 | ちょうさ【スル】 | ĐIỀU TRA | Sự điều tra | |
3 | 移 | 訓: うつ.る、うつ.す 音: イ | DI | 禾 HÒA 多 ĐA |
移動 | いどう【スル】 | DI ĐỘNG | Di chuyển, chuyển động | |
移る | うつる | DI | Di chuyển (tự động từ) | |
移す | うつす | DI | Di chuyển (tha động từ) | |
4 | 難 | 訓: むずか.しい、かた.い、-がた.い、-にく.い 音: ナン | NAN | 隹 CHUY |
困難(な) | こんなん | KHỐN NAN | Khó khăn, khốn khổ | |
難問 | なんもん | NAN VẤN | Vấn đề khó khăn | |
難しい | むずかしい | NAN | Khó | |
5 | 簡 | 音: カン | GIẢN | 竹 TRÚC 間 GIAN |
簡単(な) | かんたん | GIẢN ĐƠN | Đơn giản | |
6 | 単 | 訓: ひとえ 音: タン | ĐƠN | 甲 GIÁP |
単語 | たんご | ĐƠN NGỮ | Từ vựng | |
単位 | たんい | ĐƠN VỊ | Đơn vị, tín chỉ | |
7 | 感 | 音: カン | CẢM | 咸 HÀM, GIẢM 心 TÂM |
感じる | かんじる | CẢM | Cảm giác, cảm nhận | |
感動 | かんどう【スル】 | CẢM ĐỘNG | Cảm động | |
8 | 想 | 訓: おも.う 音: ソウ | TƯỞNG | 相 TƯƠNG, TƯỚNG 心 TÂM |
感想 | かんそう | CẢM TƯỞNG | Cảm tưởng | |
予想 | よそう【スル】 | DỰ TƯỞNG | Dự đoán |
Bài viết liên quan: