- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Trạng từ/ Phó từ (23 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~きる:(1) hoàn toàn/ toàn bộ/ (làm) … hết; (2) …một cách dữ dội/ … một cách quyết liệt
思い切る:(1) từ bỏ; (2) quyết tâm, quyết chí, dứt khoát, quyết định, hết mình, hết cỡ, thỏa thích, mạnh
Cấu trúc ~ぎみ(気味):có vẻ/ có triệu chứng
Cấu trúc ~がち:thường/ hay
– Hán tự: 礼 伺 遅 失 汗 念 涙 笑
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Nắm chắc nghĩa và cách dùng của các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
Trạng từ/ Phó từ
STT | Hiragana | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch | Ghi chú |
1 | ひじょうに | 非常に | phi, thường | rất; khẩn cấp | |
2 | たいへん(に) | 大変(に) | đại, biến | khủng khiếp, rất nhiều | |
3 | ほとんど | gần như hoàn toàn, hầu hết | |||
4 | だいたい | 大体 | đại, thể | phần lớn, trong khoảng | |
5 | かなり | khá | |||
6 | ずいぶん | đáng kể | |||
7 | けっこう | rất | |||
8 | だいぶ/だいぶん | 大分 | đại, phân | chủ yếu, khá | |
9 | もっと | hơn, nữa | |||
10 | しっかり | toàn bộ | |||
11 | いっぱい | 一杯 | nhất, bôi | đầy | |
12 | ぎりぎり | gần, sát nút | |||
13 | ぴったり(と) | vừa vặn, đúng | |||
14 | たいてい | thường, nói chung | ※1 | ||
15 | どうじに | 同時に | đồng, thời | đồng thời, cùng lúc | |
16 | まえもって | 前もって | tiền | trước | ※2 |
17 | すぐ(に) | ngay lập tức | |||
18 | もうすぐ | sắp | |||
19 | とつぜん | 突然 | đột, nhiên | đột nhiên | |
20 | あっというま(に) | あっという間(に) | gian | loáng một cái | |
21 | いつのまにか | いつの間にか | gian | lúc nào không biết | |
22 | しばらく | một chút | |||
23 | ずっと | suốt, nhiều, hơn hẳn |
1. 全然ない、全くない、ちっともない、決してない (hoàn toàn không…)
2. あんまりない、 めったにない (không nhiều lắm/ hiếm …)
3. 時々、たまに (thỉnh thoảng/ đôi khi)
4. よく、 たびたび、しょっちゅう、たいてい (thường/ thường xuyên)
5. いつも、常に、絶えず (luôn/ luôn luôn)
※2:Từ đồng nghĩa: 予め・事前に・前もって
II. NGỮ PHÁP
1.~きる/思い切る
(1) きる
① Toàn bộ, hoàn toàn
- Nghĩa: hoàn toàn/ toàn bộ/ (làm) … hết
- Giải thích: Hoàn thành việc gì đó một cách trọn vẹn, triệt để / cực kỳ, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần).
注1)Cũng sử dụng dạng: きれる(có thể … hết/ xong)、きれない(không thể … hết/ xong).
注2)『Vきれない』 được sử dụng phổ biến hơn 2 mẫu còn lại.
例: 20は5で割り切れる。(20 có thể chia hết cho 5)
この本は一度に読み切れない。(Không thể đọc hết cuốn sách này trong một lần.)
- Cấu trúc: V
ます+ きる/きれる/きれない
Ví dụ:
・山道を登りきったところに小屋があった。(Leo lên hết con đường núi thì có một ngôi nhà nhỏ.)
・信じ切っていた人にだまされた。(Tôi đã bị lừa bởi người tôi hoàn toàn tin tưởng.)
・全員力を出し切って戦ったが、試合には負けてしまった。(Mọi người đã dốc hết toàn lực để chiến đấu, nhưng lại bị thua trong cuộc đấu.)
② Làm một cách mạnh mẽ, quyết liệt
- Nghĩa: …một cách dữ dội/ … một cách quyết liệt
- Giải thích: Diễn tả trạng thái cực hạn, “đang ở trong trạng thái rất/ vô cùng…”
- Cấu trúc: V
ます+ きる
Ví dụ: 二人は親の反対を押し切って結婚した。(Hai người quyết liệt chống lại sự phản đối của cha mẹ, để kết hôn với nhau.)
(2) 思い切る
① Từ bỏ
- Nghĩa: từ bỏ
- Giải thích: Tương tự あきらめる、断念する.
注)思い切りが良い/悪い。(quyết đoán/ thiếu quyết đoán)
- Cấu trúc: (~を)思い切る
Ví dụ: 画家になる夢を思い切る。(Từ bỏ giấc mơ làm họa sĩ.)
② Thể hiện quyết tâm mãnh liệt,
- Nghĩa: quyết tâm, quyết chí, dứt khoát, quyết định, hết mình, hết cỡ, thỏa thích, mạnh
- Giải thích: Quyết định và thực hiện một cách táo bạo, dũng cảm.
- Cấu trúc: Thường sử dụng ở dạng 『思い切って』『思い切り』『思い切った』. Trong đó, 『思い切って』『思い切り』 được sử dụng như một trạng từ.
Ví dụ:
・試験は終わったら、思い切り遊びたい。(Sau khi kì thi kết thúc, tôi muốn chơi thả phanh.)
・思い切って彼女にプロポーズした。(Tôi lấy hết can đảm cầu hôn người yêu.)
2.~ぎみ(気味)
- Nghĩa: có vẻ/ có triệu chứng
- Giải thích: “Có tình trạng như vậy, có khuynh hướng như vậy.” Thường dùng với trường hợp mang nghĩa xấu.
注) Aチームは押し気味に試合を進めた。(Đội A chiếm ưu thế trong trận đấu.)
- Cấu trúc: N /V
ます+ ぎみ
Ví dụ: ちょっと風ぎみで、せきが出る。(Tôi bị ho, có vẻ hơi bị cảm.)
3.~がち
- Nghĩa: thường/ hay
- Giải thích:
(1) Khi gắn vào sau danh từ: “dễ trở thành trạng thái đó, hoặc thường hay có tính chất đó”. Sử dụng cho những trường hợp muốn nói rằng trạng thái đó khác với thông thường.
注)Cụm từ cố định: 伏し目がちに (hay cúi mặt xuống), 遠慮がちに (ngần ngại)
例:・どうしてあんなことをしたんだと問いつめると、彼女は伏し目がちに、どうしてもお金がほしかったのだと答えた。(Khi tôi gặng hỏi tại sao lại làm như thế, thì cô ta hay cúi mặt xuống mà trả lời rằng vì lúc đó cô ta muốn có tiền, bằng mọi cách.)
・「よかったらうちまで車で送ってもらえないでしょうか」と、彼女は遠慮がちに尋ねた。(Cô ấy ngần ngại hỏi: “Nếu không có gì bất tiện anh có thể đưa tôi về nhà bằng xe của anh được không?))
(2) Khi gắn vào sau động từ: “vô tình lỡ làm thế, chứ không hề có ý định làm”. Thường nói về những hành vi bị cho là xấu. Thường được sử dụng chung với những từ 「どうしても、つい、うっかり」hoặc 「~てしまう」.
注)Cụm từ cố định: ありがち (thường xảy ra, thường bắt gặp = よくある)
例:「『役不足』とは『その役を務めるには能力が不足している』という意味だ」という解釈は、ありがちな間違いだ。(Cách giải thích rằng “yakubusoku” có nghĩa “không đủ năng lực để làm công việc đó” là một lỗi sai thường gặp.)
- Cấu trúc: N / V
ます+ がち
Ví dụ:
・このところ、はっきりしない曇りがちの天気が続いているので、洗濯物が干せなくて困る。
(Dạo này thời tiết bất thường, hay âm u kéo dài, nên đồ giặt không khô được, phiền thật.)
・甘いものはついつい食べ過ぎてしまいがちなので、ダイエット中は気をつけましょう。
(Đồ ngọt thì ta thường vô tình ăn quá mức, nên trong lúc ăn kiêng chúng ta phải cẩn thận.)
Tổng kết: Đặt câu với các casch sử dụng của ~きる/思い切る
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 礼 | 音: レイ | LỄ | 礻 THỊ 乙 ẤT |
お礼 | おれい | LỄ | cảm ơn | |
2 | 伺 | 訓: うかが.う 音: シ | TỨ, TỶ | 亻 NHÂN 司 TI, TƯ |
伺う | うかがう | TỨ, TỶ | Thăm viếng, hỏi (khiêm nhường) | |
3 | 遅 | 訓: おそ.い、おく.れる、おく.らす 音: チ | TRÌ | 尸 THI 羊 DƯƠNG |
遅刻 | ちこく【スル】 | TRÌ KHẮC | Trễ, muộn | |
遅い | おそい | TRÌ | Chậm chạp | |
遅れる | おくれる | TRÌ | Trễ | |
4 | 失 | 訓: うしな.う、う.せる 音: シツ | THẤT | 丿 PHIỆT, TRIỆT 夫 PHU, PHÙ |
失礼 | しつれい | THẤT LỄ | Thất lễ, không lịch sự | |
失礼する | しつれい | THẤT LỄ | Xin phép | |
失敗 | しっぱい【スル】 | THẤT BẠI | Thất bại | |
5 | 汗 | 訓: あせ 音: カン | HÃN | 氵 THỦY 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN |
汗 | あせ | HÃN | Mồ hôi | |
汗をかく | あせをかく | HÃN | Toát mồ hôi | |
6 | 念 | 音: ネン | NIỆM | 今 KIM 心 TÂM |
残念 | ざんねん | TÀN NIỆM | Tiếc rẻ | |
記念 | きねん【スル】 | KỶ NIỆM | Kỷ niệm | |
7 | 涙 | 訓: なみだ 音: レイ | LỆ | 氵 THỦY 戻 LỆ |
涙 | なみだ | LỆ | Nước mắt | |
涙を流す | なみだをながす | LỆ LƯU | Khóc lóc | |
8 | 笑 | 訓: わら.う、え.む 音: ショウ | TIẾU | 竹 TRÚC 夭 YÊU, YỂU |
笑う | わらう | TIẾU | Cười | |
笑い | わらい | TIẾU | Tiếng cười | |
笑顔 | えがお | TIẾU NHAN | Khuôn mặt tươi cười |
Bài viết liên quan: