- Thời gian học:
- Nội dung chính:
– Từ vựng: Tính từ (21 từ)
– Ngữ pháp:
Cấu trúc ~など/なんか/なんて:(1) chẳng hạn; (2) cái thứ như
Cấu trúc などと(なんて)言う/思う:chẳng hạn/ nào là
Cấu trúc ~からには:bởi vì…, nên đương nhiên …/ một khi đã…, thì phải …
– Hán tự: 在 取 預 衣 参 達 勤 帯
- Mục tiêu bài học:
– Nhớ và viết đúng Hiragana của các Từ vựng
– Đặt câu và nói được với các ngữ pháp vừa học.
– Nhớ cách đọc và viết Hán tự.
I. TỪ VỰNG
STT | Hiragana | Loại | Hán tự | Âm Hán | Tạm dịch |
1 | せいかく | な | 正確 | chính, xác | chính xác |
2 | たしか | な | 確か | xác | đích thực, chính xác |
3 | じゅうよう | な | 重要 | trọng, yếu | quan trọng |
4 | ひつよう | な | 必要 | tất, yếu | cần thiết |
5 | もったいない | lãng phí | |||
6 | すごい | siêu, giỏi | |||
7 | ひどい | tồi, tệ | |||
8 | はげしい | 激しい | kích | mãnh liệt | |
9 | そっくり | な | giống | ||
10 | きゅう | な | 急 | cấp | gấp, đột nhiên |
11 | てきとう | な | 適当 | thích, đương | phù hợp |
12 | とくべつ | な | 特別 | đặc, biệt | đặc biệt |
13 | かんぜん | な | 完全 | hoàn, toàn | toàn bộ, đầy đủ, toàn diện |
14 | さかん | な | 盛ん | thịnh | thịnh vượng |
15 | さまざま | な | 様々 | dạng | đa dạng |
16 | かのう | な | 可能 | khả, năng | khả thi, có thể |
17 | ふかのう | な | 不可能 | bất, khả, năng | bất khả thi, không thể |
18 | きほんてき | な | 基本的 | cơ, bản, đích | cơ bản |
19 | こくさいてき | な | 国際的 | quốc, tế, đích | mang tính quốc tế |
20 | ばらばら | な | tung tóe, rời rạc | ||
21 | ぼろぼろ | な | rách nát, te tua |
II. NGỮ PHÁP
1.~など/なんか/なんて
(1)Đưa ra ví dụ
- Nghĩa: chẳng hạn
- Giải thích: Dùng để nêu lên làm ví dụ. Ngầm ý, ngoài sự việc được nêu lên (sự việc chủ yếu), còn có những sự việc khác tương tự. 『なんか/なんて』 thường được dùng trong văn nói.
- Cấu trúc: N/Vる + など/なんて
N + なんか
Ví dụ:
・食料品なんかは近くの店で買うことができます。(Thực phẩm chẳng hạn, có thể mua ở cửa hàng gần đây.)
・デパートやスーパーなどの大きな店ができたために、小さな店は経営が苦しくなった。
(Do có những cửa hang lớn như bách hóa tổng hợp hoặc siêu thị mới mở, nên những cửa hiệu nhỏ đang gặp khó khăn trong kinh doanh.)
(2)Khinh miệt, khinh nhẹ (nếu dùng cho bản thân thì mang ý khiêm nhường, khiêm tốn)
- Nghĩa: cái thứ như
- Giải thích: Dùng để nêu lên làm chủ đề kèm theo ý khinh thị rằng “đó là chuyện tầm phào”, “ đó là điều điên rồ”, “là điều quá đơn giản”.
- Cấu trúc: N/Vる/Vて + など/なんか/なんて
Ví dụ:
・あの人の言うことなんて、嘘に決まっている。(Những lời người đó nói, nhất định là nói dối rồi.)
・そのように難しいお仕事、私になどとてもできそうにありません。(Công việc khó như vậy, thì có vẻ người như tôi sẽ không thể làm được.)
2.などと(なんて)言う/思う
- Nghĩa: chẳng hạn/ nào là
- Giải thích: Theo sau là những động từ chỉ sự phát ngôn, chẳng hạn như 『言う』hoặc 『思う、考える』, dùng để diễn đạt đại khái nội dung của phát ngôn hay suy nghĩ đó, đồng thời cũng diễn tả ý bất ngờ hay khinh thị đối với nội dung đó.
- Cấu trúc: 普通体 + などと/なんて + 言う/思う/考える
Ví dụ: 息子が大学進学は嫌だなんて言い出して困っている。(Tôi đang khó xử, vì thằng con tôi nói rằng nó không thích học lên đại học.
3.~からには
- Nghĩa: bởi vì…, nên đương nhiên …/ một khi đã…, thì phải …
- Giải thích: Diễn tả ý nghĩa “vì đã đến tình huống như thế”. Theo sau là một cách nói có ý nghĩa là “tiếp tục tới cùng”. Dùng trong những câu diễn tả ý nhờ cậy, mệnh lệnh, ý định, phán đoán, nghĩa vụ, đương nhiên.
- Cấu trúc: 普通体 + からには
Ví dụ: 約束したからには守るべきだ。(Một khi đã hứa thì phải giữ lời.)
Tổng kết: Viết 4 câu với 4 ngữ pháp vừa học
III. HÁN TỰ
Tập viết những Hán tự thông dụng bên dưới.
STT | Hán tự | Âm đọc | Âm Hán | Nghĩa |
1 | 在 | 訓: あ.る 音: ザイ | TẠI | 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ |
不在 | ふざい | BẤT TẠI | Vắng mặt | |
現在 | げんざい | HIỆN TẠI | Hiện tại | |
2 | 取 | 訓: と.る、-ど.り 音: シュ | THỦ | 耳 NHĨ 又 HỰU |
取る | とる | THỦ | Lấy, hái, ngắt | |
受け取る | うけとる | THỤ THỦ | Nhận, lấy | |
受取人 | うけとりにん | THỤ THỦ NHÂN | Người nhận | |
3 | 預 | 訓: あず.ける、あず.かる 音: ヨ | DỰ | 予 DƯ, DỮ 頁 HIỆT |
預金 | よきん【スル】 | DỰ KIM | Tiền gửi | |
預ける | あずける | DỰ | Gửi, giao phó | |
4 | 衣 | 訓: ころも 音: イ、エ | Y | 亠 ĐẦU |
衣類 | いるい | Y LOẠI | quần áo | |
衣服 | いふく | Y PHỤC | y phục, quần áo, trang phục | |
5 | 参 | 訓: まい.る 音: サン、シン | THAM | |
参加 | さんか【スル】 | THAM GIA | Sách tham khảo | |
参考書 | さんこうしょ | THAM KHẢO THƯ | Sách tham khảo | |
参る | まいる | THAM | Đến, đi (khiêm nhường) | |
6 | 達 | 訓: -たち 音: タツ | ĐẠT | 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ 羊 DƯƠNG |
上達 | じょうたつ【スル】 | THƯỢNG ĐẠT | Tiến bộ, tiến triển | |
速達 | そくたつ【スル】 | TỐC ĐẠT | Giao hàng nhanh | |
友達 | ともだち | HỮU ĐẠT | Bạn bè | |
7 | 勤 | 訓: つと.める、つと.まる、いそ.しむ 音: キン | CẦN | 菫 CẬN 力 LỰC |
通勤 | つうきん【スル】 | THÔNG CẦN | Đi làm | |
勤める | つとめる | CẦN | Làm việc | |
8 | 帯 | 訓: お.びる、おび 音: タイ | ĐỚI | |
携帯(電話) | けいたい【スル】 | HUỀ ĐỚI | Điện thoại di động | |
時間帯 | じかんたい | THỜI GIAN ĐỚI | Khoảng thời gian | |
帯 | おび | ĐỚI | Dây đeo, thắt lưng obi |
Bài viết liên quan: